Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài: Đa dạng và đặc điểm chung của bò sát

I. MỤC TIÊU :

Kiến thức : Nêu đặc điểm cấu tạo, tập tính 1 số loài thích nghi với đời sống, giải thích nguyên nhân sự diệt vong của bò sát.

 Nêu đặc điểm chung & vai trò của bò sát.

Kỹ năng : Phân biệt được 3 bộ bò sát bằng hình dạng ngoài, so sánh.

Thái độ : Ý thức bảo vệ các loài ĐV quý hiếm.

II. CHUẨN BỊ : HS : Bảng sgk.

III. TIẾN TRÌNH :

1. KTBC :

2. Bài mới :

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài: Đa dạng và đặc điểm chung của bò sát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết: ĐA DẠNG & ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BÒ SÁT MỤC TIÊU : Kiến thức : Nêu đặc điểm cấu tạo, tập tính 1 số loài thích nghi với đời sống, giải thích nguyên nhân sự diệt vong của bò sát. Nêu đặc điểm chung & vai trò của bò sát. Kỹ năng : Phân biệt được 3 bộ bò sát bằng hình dạng ngoài, so sánh. Thái độ : Ý thức bảo vệ các loài ĐV quý hiếm. CHUẨN BỊ : HS : Bảng sgk. TIẾN TRÌNH : KTBC : Bài mới : HOẠT ĐỘNG GV & HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : TÌM HIỂU SỰ ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT : *HS nêu được sự đa dạng của bò sát. GV cho HS nghiên cứu H40.1, trả lời : -Lớp bò sát chia làm mấy bộ? -Mỗi bộ có đặc điểm gì? -Điểm phân biệt của các bộ? HS nghiên cứu H40.1, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận. Hoạt động 2 : TÌM HIỂU CÁC LOÀI KHỦNG LONG : *HS giải thích được thời đại phồn thịnh & diệt vong của bò sát. GV cho HS nghiên cứu thông tin, H40.2, trả lời : -Đặc điểm của khủng long thích nghi với đời sống? -Điều kiện nào giúp bò sát phát triển mạnh? -Nguyên nhân sự diệt vong của bò sát? -Tại sao bò sát cở nhỏ còn tồn tại đến ngày nay? HS nghiên cứu thông tin, H40.2, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận. Hoạt động 3 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CHUNG : *HS nêu được đặc điểm chung của bò sát. GV cho HS dựa vào các đại diện trả lời : -Môi trường sống, da, cổ? -Hô hấp, tuần hoàn, sinh dục, trứng, sinh sản, nhiệt độ cơ thể? HS dựa vào đặc điểm các đại diện trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận. Hoạt động 4 : TÌM HIỂU VAI TRÒ : *HS nêu vai trò của bò sát đối với tự nhiên & đời sống con người. GV cho HS nghiên cứu thông tin, trả lời : -Bò sát có vai trò gì đối với tự nhiên & đời sống con người? HS nghiên cứu thông tin, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận. I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT : Bộ đầu mỏ : Nhông Tân Tây Lan ( hiện nay chỉ còn duy nhất 1 loài) Bộ có vảy : - Hàm ngắn có răng, trứng có vỏ dai. - Có chi, có màng nhỉ rõ : nhóm hình thằn lằn. - Không chi & màng nhỉ : nhóm hình rắn. Bộ cá sấu : Hàm dài, có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi, tim 4 ngăn, máu tươi. Bộ rùa : - Có mai & yếm bao bọc. - Hàm ngắn không răng, bọc sừng. II. CÁC LOÀI KHỦNG LONG : Sự ra đời & thời đại phồn thịnh của khủng long : Bò sát xuất hiện 280 – 300 triệu năm, gặp điều kiện thuận lợi về môi trường sống, thức ăn, không có kẻ thù & sự cạnh tranh nên chúng phát triển rất đa dạng. Sự diệt vong của khủng long : - Sự cạnh tranh về thức ăn & nơi ở của chim & thú. - Khí hậu lạnh, thiên tai. - Trứng bị gặm nhấm ăn & sự tấn công của thú ăn thịt. à Bò sát bị diệt vong, hiện nay chỉ còn lại bò sát cở nhỏ. III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG : - Sống ở cạn. - Da khô phủ vẩy sừng. - Cổ dài, chi yếu, có vuốt. - Màng nhỉ trong hốc tai. - Phổi có nhiều vách ngăn. - Tim có 3 ngăn, tâm thất có vách hụt. - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hay đá vôi, nhiều noãn hoàng. - Là ĐVBN. IV. VAI TRÒ : - Tiêu diệt sâu bọ. - Làm thực phẩm, dược phẩm. - Làm sản phẩm mỹ nghệ. à Cần bảo vệ & gây nuôi các loài quý. - Gây độc. Củng cố : HS đọc kết luận sgk. ¬ Biện pháp bảo vệ & gây nuôi ntn? (hạn chế đánh bắt, lập các trại nuôi rắn) Đánh dấu trước câu đúng : 4.1 Trong lớp bò sát, bộ có môi trường hoạt động phong phú nhất : a. Bộ đầu mỏ. b. Bộ rùa. c. Bộ cá sấu. d. Bộ có vảy. 4.2 Cấu tạo ngoài của bộ rùa : a. Hàm có răng nhỏ, có mai & yếm. b. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn. c. Hàm không răng, có mai & yếm. d. Hàm có răng, trứng có màng dai bao bọc. 4.3 Đại diện dưới đây xếp vào bộ có vảy : a. Rùa vàng, cá sấu. b. Cá sấu, ba ba. c. Thằn lằn, cá sấu. d. Thằn lằn, rắn. Dặn dị: Học bài, chuẩn bị bài. Đem theo lông gà, vịt.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_da_dang_va_dac_diem_chung_cua_bo.doc