Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài: Thực hành xem băng hình về đời sống tập tính của thú

HOẠT ĐỘNG GV & HS NỘI DUNG

Hoạt động 1 : XEM BĂNG HÌNH & GHI CHÉP :

 GV cho HS xem sơ lược băng hình.

 HS nắm khái quát nội dung.

 GV cho HS xem lại băng hình yêu cầu quan sát : môi trường sống, di chuyển, kiếm ăn, sinh sản.

 HS quan sát băng hình hoàn thành phiếu.

Hoạt động 2 : THẢO LUẬN NỘI DUNG BĂNG HÌNH :

 GV cho HS thảo luận thông nhất nội dung hoàn thành phiếu.

-Kể tên các loài quan sát được.

-Nêu môi trường sống.

-Các cách thức di chuyển.

-Các hình thức kiếm ăn.

-Tập tính sinh sản.

 HS dựa vào phiếu thảo luận hoàn thành phiếu, trả lời câu hỏi trình bày nhận xét kết luận.

1. Nơi sống.

2. Di chuyển.

3. Kiếm ăn.

4. Sinh sản.

1. Nơi sống, di chuyển :

- Bay trên không.

- Bơi trong nước.

- Đào hang.

- Đi chạy trên cạn.

2. Kiếm ăn :

- An TV.

- An ĐV.

- An tạp.

3. Sinh sản :

 Mỗi loài có 1 tập tính nuôi dạy con khác nhau.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài: Thực hành xem băng hình về đời sống tập tính của thú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết: Thực hành : XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG & TẬP TÍNH CỦA THÚ MỤC TIÊU : Kiến thức : Củng cố & mở rộng bài học về môi trường sống, tập tính của thú. Kỹ năng : Biết cách tóm tắt những nội dung của băng hình. Thái độ : Yù thức học tập. CHUẨN BỊ : GV : Băng hình, tivi (nếu có) HS : Phiếu học tập. TIẾN TRÌNH : KTBC : Bài mới : HOẠT ĐỘNG GV & HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : XEM BĂNG HÌNH & GHI CHÉP : GV cho HS xem sơ lược băng hình. HS nắm khái quát nội dung. GV cho HS xem lại băng hình yêu cầu quan sát : môi trường sống, di chuyển, kiếm ăn, sinh sản. HS quan sát băng hình hoàn thành phiếu. Hoạt động 2 : THẢO LUẬN NỘI DUNG BĂNG HÌNH : GV cho HS thảo luận thông nhất nội dung hoàn thành phiếu. -Kể tên các loài quan sát được. -Nêu môi trường sống. -Các cách thức di chuyển. -Các hình thức kiếm ăn. -Tập tính sinh sản. HS dựa vào phiếu thảo luận hoàn thành phiếu, trả lời câu hỏi à trình bày à nhận xét à kết luận. Nơi sống. Di chuyển. Kiếm ăn. Sinh sản. Nơi sống, di chuyển : - Bay trên không. - Bơi trong nước. - Đào hang. - Đi chạy trên cạn. Kiếm ăn : - Aên TV. - Aên ĐV. - Aên tạp. Sinh sản : Mỗi loài có 1 tập tính nuôi dạy con khác nhau. Củng cố : HS trình bày tóm tắt nội dung. GV nhận xét, tinh thần, thái độ học tập của HS. Dặn dị : Học bài, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết: KIỂM TRA 1 TIẾT MỤC TIÊU : Kiến thức : Củng cố kiến thức của lớp lưỡng cư, bò sát, chim, thú & sự đa dạng của chúng. Kỹ năng : Phân tích, so sánh. Thái độ : Độc lập làm bài. CHUẨN BỊ : GV : Hệ thống câu hỏi. HS : Kiến thức, giấy. TIẾN TRÌNH : phat de Đề kiểm tra – đáp án : ĐỀ : Câu 1 : Nêu vai trò của lớp bò sát. Câu 2 : Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài & trong của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. Câu 3 : Lập bảng so sanh sự khác nhau về hệ tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, thần kinh của thỏ & chim bồ câu. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM : Câu 1 : ¬ Vai trò : - Làm thực phẩm, dược phẩm. - Làm sản phẩm mỹ nghệ. - Tiêu diệt sâu bọ. - Gây độc cho người. à Cần bảo vệ & gây nuôi loài quý. Câu 2 : ¬ Đặc điểm hình dạng ngoài thích nghi với đời sống : - Thân hình thoi phủ lông vũ. - Chi trước biến đổi thành cánh. - Chi sau có 4 ngón : 3 trước, 1 sau. - Lông vũ : + Lông ống : có sợi lông à phiến lông. + Lông tơ : có sợi lông mảnh à lông xốp. - Hàm không răng bọc mỏ sừng. - Cổ dài khớp với thân ¬ Đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với đời sống : - Ruột ngắn à thải phân nhanh. - Tốc độ tiêu hoá nhanh. - Tim đập nhanh à sự TĐC mạnh. - Phổi có mạng ống khí thông với 9 túi khí. - Có hiện tượng hô hấp kép. - Hậu thận không có bóng đái. - Con mái có 1 buồng trứng, ống dẫn trứng trái phát triển. Câu 3 : ¬ So sánh chim bồ câu & thỏ : CƠ QUAN CHIM BỒ CÂU THỎ Tiêu hoá - Hàm thiếu răng. - Oáng tiêu hoá có diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ, không có ruột thẳng. - Răng có 3 loại. - Ruột dài, manh tràng lớn. - Có ruột thẳng, ruột tịt. Hô hấp - Phổi có hệ thống ống khí thông với 9 túi khí, hô hấp kép. - Cử động hô hấp : nhờ co dãn của túi khí. - Phổi có nhiều túi khí. - Có cơ hoành tham gia cử động hô hấp. Tuần hoàn - Tim đập nhanh à TĐC mạnh. - Tim đập bình thường. Thần kinh - Não trước, tiểu não phát triển không có nếp nhăn. - Bán cầu não, tiểu não có nếp nhăn ngang. Thu bài : HS nộp bài. GV đánh giá tiết kiểm tra. Dặn dị : Nghiên cứu về môi trường sống của các loài ĐV.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_thuc_hanh_xem_bang_hinh_ve_doi_so.doc