A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ và tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi đời sống mới chuyển lên cạn.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và mẫu mổ, thực hành.
- Giáo dục cho hs có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Phơng pháp: Quan sát - tìm tòi, thực hành
C. Phơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: Mẫu mổ ếch, mô hình não ếch, bộ xơng.Tranh cấu tạo trong của ếch.
2: HS: Mẫu vật: Ếch sống
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định tổ chức: ( 1) 7A: 7B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Chúng ta đã nghiên cứu toàn bộ cấu tạo ngoài. Hôm nay chúng ta cùng nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.
66 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Chương trình học kì 2 - Nguyễn Thị Phượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/ 1 / 2007
Tiết 37 Lớp lỡng c
Bài: ếch đồng
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nắm đợc các đặc điểm đời sống ếch đồng, mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi đời sống vừa ở nớc, vừa ở cạn.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, mẫu vật, hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ động vật có ích.
B. Phơng pháp: Quan sát- tìm tòi, hoạt động nhóm
C. Phơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ ghi nội dung sgk ( T 114). Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.
Mẫu: ếch nuôi trong lòng nuôi.
2: HS: Mẫu: ếch đồng ( Theo nhóm)
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: (1’) 7A: 7B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Lớp lỡng c bao gồm những động vật nh ếch, nhái, ngoé, chẫu, cóccó đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: (10’)
- GV y/c hs đọc thông tin sgk Ư thảo luận:
? Thông tin trên cho em biết điều gì về đời sống ếch đồng.
- GV cho hs giải thích 1 số hiện tợng:
? Vì sao ếch thờng kiếm mồi vào ban đêm.
? Thức ăn là sâu bọ, giun, ốc nói lên điều gì.( hs: Con mồi vừa ở cạn vừa ở nớc Ư ếch có đời sống vừa ở cạn vừa ở nớc.)
- GV giúp hs rút ra kết luận.
HĐ 2: (15’)
- GV y/c hs qs cách di chuyển của ếch đồng trong lòng nuôi và H35.2 SGK Ư mô tả động tác di chuyển ở cạn.
- HS: Khi ngồi chi sau gấp chữ Z, lúc nhảy chi sau bật thẳng Ư nhảy cóc.
- GV y/c hs qs cách di chuyển trong nớc và H 35.3 SGK Ư mô tả động tác di chuyển trong nớc.( hs: chi sau đẩy nớc, chi trớc bẻ lái)
- GV y/c hs qs kĩ H35( 1- 3) Ư hoàn thành bảng SGK ( T114) và thảo luận:
? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn.( HS: ở cạn: 2,4,5; ở nớc: 1,3,6)
- GV treo bảng phụ ghi nội dung các đặc điểm thích nghi của từng đặc điểm.
- GV chốt lại bảng chuẩn.
HĐ 3: ( 11’)
- GV y/c hs tự thu thập thông tin sgk Ư thảo luận:
? Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch.( hs: tinh ngoài)
? Trứng ếch có đặc điểm gì.
? Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lợng trứng ếch lại ít hơn cá.( hs: Có tập tính ếch đực ôm lng ếch cái)
- GV treo tranh H 35.4 SGK Ư trình bày sự phát triển của ếch.( hs trình bày trên tranh)
? So sánh sự sinh và phát triển của ếch so với cá.
- GV mở rộng: Trong quá trình phát triển, nòng nọc có nhiều đặc điểm giống cá Ư chứng tỏ về nguồn gốc của ếch.
I. Đời sống.
- ếch có đời sống vừa ở nớc, vừa ở cạn ( a nơi ẩm ớt)
- Kiếm ăn vào ban đêm
- Có hiện tợng trú đông
- Là động vật biến nhiệt.
II. Cấu tạo ngoài và sự di chuyển.
1. Di chuyển
- Có 2 cách di chuyển:
+ Nhảy cóc ( trên cạn)
+ Bơi ( dới nớc)
2. Cấu tạo ngoài.
- Bảng 1 sgk ( T 114)
III. Sinh sản và phát triển của ếch.
- Sinh sản:
+ Vào cuối màu xuân.
+ Tập tính: ếch đực ôm lng ếch cái, đẻ ở các bờ nớc.
+ Thụ tinh ngoài, đẻ trứng.
- Phát triển: Trứng Ư nòng nọc Ư ếch ( phát triển có biến thái)
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)
? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi đời sống ở nớc của ếch.
? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi đời sống ở cạn.
? Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch.
V. Dặn dò: (1’) - Học bài theo câu hỏi sgk và kết luận sgk
- Chuẩn bị: ếch đồng ( theo nhóm), tiết sau thực hành.
g b ũ a e
Ngày soạn: 9/ 1 / 2007
Tiết 38 thực hành: quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ và tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi đời sống mới chuyển lên cạn.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và mẫu mổ, thực hành.
- Giáo dục cho hs có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Phơng pháp: Quan sát - tìm tòi, thực hành
C. Phơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: Mẫu mổ ếch, mô hình não ếch, bộ xơng.Tranh cấu tạo trong của ếch.
2: HS: Mẫu vật: ếch sống
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: ( 1’) 7A: 7B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Chúng ta đã nghiên cứu toàn bộ cấu tạo ngoài. Hôm nay chúng ta cùng nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16’)
- GV HD hs quan sát H 36.1 SGK Ư nhận biết các xơng trong bộ xơng ếch.
( HS: Xơng đầu, xơng cột sống, xơng đai và xơng chi)
- GV y/c hs qs mẫu bộ xơng ếch, đối chiếu hình 36.1 Ư xác định các xơng trên mẫu.
- GV gọi hs lên chỉ tên xơng trên tranh và mẫu.
- GV y/c các nhóm thảo luận:
? Bộ xơng ếch có chức năng gì.
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày và chốt lại kiến thức.
HĐ 2: ( 20’)
- GV hớng dẫn học sinh:
+ sờ tay lên bề mặt da, qs mặt trong của da Ư nhận xét.(hs: Da ẩm ớt, mặt trong có mao mạch dới da)
- GV cho hs thảo luận:
? Nêu vai trò của da.
- GV y/c hs qs H 36.3 Ư đối chiếu mẫu mổ Ư xác định các cơ quan của ếch SGK
- GV đến từng nhóm y/c hs chỉ từng cơ quan trên mẫu mổ.
- GV y/c hs ng/cứu bảng đặc điểm cấu tạo trong của ếchT118 Ư thảo luận.
? Hệ tiêu hoá của ếch có đặc điểm gì khác so với cá.(hs: Lỡi phóng ra bắt mồi, dạ dày, gan mật lớn, có tuyến tuỵ)
? Vì sao ếch xuất hiện phổi mà vẫn trao đổi khí qua da.(hs: Phổi ctạo đơn giản, hô hấp quan da là chủ yếu)
? Tim của ếch khác cá ở điểm nào. Trình bày sự tuần hoàn máu của ếch.( hs: Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn)
- GV Cho hs quan sát mô hình bộ não ếch Ư xác định các bộ phận của não.
- GV chốt lại kiến thức.
- GV cho hs thảo luận: ? Trình bày những đặc điểm thích nghi với đời sống ở cạn thể hiện ở cấu tạo trong của ếch.
I. Quan sát bộ xơng ếch.
- Bộ xơng: Xơng đầu, xơng cột sống, xơng đai ( đai vai, đai hông) xơng chi( chi trớc, chi sau)
- Chức năng:
+ Tạo khung nâng đỡ cơ thể.
+ Là nơi bám của cơ Ư di chuyển
+ Tạo thành khoang bảo vệ não, tuỷ sốngvà nội quan.
II. Quan sát da và các nội quan trên mẫu mổ.
1. Quan sát da:
- ếch có da trần ( trơn, ẩm ớt), mặt trong có nhiều mạch máu Ư Trao đổi khí.
2. Quan sát nội quan
- Cấu tạo trong của ếch ( SGK T 118)
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)- GV nhận xét tinh thần, thái độ của hs trong giờ thực hành
- Nhận xét kết quả quan sát của các nhóm.
- GV cho hs thu dọn vệ sinh.
V. Dặn dò: (1’) - Học bài và hoàn thành thu hoạch theo mẫu sgk ( T 119)
g b ũ a e
Ngày soạn: 16/ 1 / 2007
Tiết 39 đa dạng và đặc điểm chung của lỡng c.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs hiểu đợc sự đa dạngcủa lỡng c về thành phần loài, môi trờng sống và tập tính của chúng, hiểu đợc vai trò của lỡng c với đời sống và tự nhiên và trình bày đợc đặc điểm chung của lơng c.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, nhận biết kiến thức và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức bảo vệ động vật có ích.
B. Phơng pháp: Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Phơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: Tranh một số lỡng c, bảng phụ ghi nội dung bảng SGK ( T121), các mãnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn.
2: HS: Phiếu học tập.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: ( 1’) 7A: 7B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Trên thế giới có khoảng 4.000 loài lỡng c. ở Việt Nam đã phát hiện 147 loài. Chúng đều có da trần ( thiếu vảy) luôn luôn ẩm ớt dễ thấm nớc, sự sinh sản thờng lệ thuộc vào môi trờng nớc.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 10’)
- GV y/c hs qs hình 37.1 SGK, đọc thông tin SGK về đặc điểm 3 bộ lỡng c và làm bài tập sau:
Bộ lỡng c
Đặc điểm phân biệt
Hình dạng
Đuôi
Kích thớc chi sau
Có đuôi
KH đuôi
KH chân
- GV thông qua bảngƯ GV phân tích mức độ gắn bó với môi trờng nớc khác nhau Ư ảnh hởng đến cấu tạo ngoài của tong bộ phận.
- GV y/c hs rút ra kết luận.
HĐ 2: ( 10’)
- GV y/c hs qs hình 37 ( 1-5) đọc chú thích
Ư lựa chọn câu trả lời điền vào bảng T 121
- GV treo bảng phụƯ HS các nhóm chữa bằng cách dán các mãnh giấy ghi câu trả lời.
- GV thông báo kết quả đúng
I. Đa dạng về thành phần loài.
- Lơng c có 4000 loài chia làm 3 bộ.
+ Bộ lỡng c có đuôi
+ Bộ lỡng c không đuôi.
+ Bộ lỡng c không chân
II. Đa dạng về môi trờng sống và tập tính.
Tên loài
Đặc điểm nơi sống
Hoạt động
Tập tính tự vệ
Cá cóc Tam đảo
Chủ yếu trong nớc
Ban đêm
Trốn chạy, ẩn nấp.
ễnh ơng lớn
Ưa sống ở vực nớc
Ban đêm
Dọa nạt
Cóc nhà
Ưa sống trên cạn
Ban đêm
Tiết nhựa độc
ếch cây
Trên cây, bụi, lệ thuộc môi trờng nớc
Ban đêm
Trốn chạy ,ẩn nấp
ếch giun
Chủ yếu trên cạn
Chui luồn trong hang đất
Trốn, ẩn nấp.
HĐ 3: ( 10’)
- GV y/c các nhóm thảo luận và trả lời:
? Nêu đặc điểm chung củ lỡng c về môi trờng sống, cơ quan di chuyển, đặc điểm các hệ cơ quan.
- GV chốt lại đáp án đúng.
HĐ 4: (6’)
- GV y/c hs đọc thông tin sgk, trả lời câu hỏi: ? Lỡng c có vai trò gì với con ngời. Cho ví dụ minh họa.
? Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lỡng c bổ sung cho hoạt động của chim.
? Muốn bảo vệ những loài lỡng c có ích ta càn làm gì.
- GV cho hs tự rút ra kết luận.
III. Đặc điểm chung của lơng c
- Lỡng c là ĐVCXS thích nghi đ/s vừa ở nớc vừa ở cạn.
+ Da trần và ẩm.
+ Di chuỷên bằng 4chi
+ Hô hấp bằng da và phổi
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển quan biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt.
IV. Vai trò của lỡng c.
- Làm thức ăn cho ngời
- Một sốlỡng c làm thuốc.
- Diệt sâu bọ, động vật trung gian gây bệnh.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5’) GV cho hs làm bài tập sau:
- Hãy đánh dấu x vào những câu trả lời đúng trong các câu sau vè đặc điểm chung của lỡng c.
1. Là ĐV biến nhiệt 2. Thích nghi đ/s ở cạn 3. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
4. Thích nghi đ/s vừa ở nớc vừa ở cạn 5. Máu trong tim là máu đỏ tơi
6. Di chuyển bằng 4 chi 7. Di chuyển bằng cách nhảy cóc.
8. Da trần ẩm ớt. 9. ếch phát có biến thái
V. Dặn dò: (1’) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết. Kẻ bảng sgk T125 vào vở bài tập.
Ngày soạn: 19/ 1 / 2007
Tiết 40: lớp bò sát.
Bài: thằn lằn bang đuôi dài.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nắm vững các đặc điểm đời sống của thằn lằn bang, giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn. Mô tả đợc cách di chuyển của thằn lằn.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, nhận biết kiến thức và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức bảo vệ động vật có ích.
B. Phơng pháp: Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Phơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: Tranh cấu tạo ngoài cuat thằn lằn bóng. Bảng phụ ghi nội dung bảng T125 SGK
- Các mãnh giấy ghi các câu trả lời lựa chọn từ A - G. Phiếu học tập.
2: HS: Phiếu học tập. Kẻ bảng T125 SGK. Xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: ( 1’) 7A: 7B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Lớp bò sát bao gồm: Thằn lằn bóng, tắc kè, cá sấu, trăn, rắnchúng có đời sống thích nghi ở cạn.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16’)
- GV y/c ng/cứu thông tin sgk, làm bài tập: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng.
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảngƯ gọi 1 hs lên hoàn thành.
- GV sửa chửa Ư chốt lại kiến thức.
Đ2 đ/s
Thằn lằn
ếch đồng
1.Nơi sống & hoạt động
- Sống và bắt mồi nơi khô ráo.
- Sống & bắt mồi nơi ẩm ớt cạnh khu vực nớc.
2.Thời gian kiếm mồi
- Ban ngày
- Chập tối hay ban đêm
3. Tập tính
- Thích phơi nắng.
- Trú đông trong các hốc đất, khô ráo.
- Thích nơi tối hoặc có bóng râm.
- Trú đông trong hốc đất ẩm bên vực nớc hoặc trong bùn.
- Qua bài tập y/c hs rút ra kết luận.
- GV y/c hs tiếp tục thảo luận:
? Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn.( hs: thụ tinh trong)
? Vì sao số lợng trứng thằn lằn lại ít.(hs: tỉ lệ trứng gặp caoƯ trứng ít)
? Trứng thằn lằn có vỏ ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn( hs: bảo vệ)
- GV cho đại diện nhóm phát biểu.
- GV chốt lại kiến thức.(Gọi hs nhắc lại đặc điểm đời sống và sinh sản của thằn lằn)
HĐ 2: ( 20’)
- GV y/c hs đọc bảng T 125 SGK, đối chiếu hình cấu tạo ngoài Ư ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo.
- GV y/c hs đọc câu trả lời lựa chọn Ư hoàn thành bảng SGK T 125.
- GV treo bảng phụ gọi 1 hs lên gắn các mãnhgiấy.
- GV chốt lại đáp án: 1G, 2E, 3D, 4C, 5B, 6A
- GV cho hs thảo luận: So sánh cấu ngoài của thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích nghi đời sống trên cạn.
- GV y/c hs qs hình 38.2 đọc thông tin sgk
T 125 nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển.
I. Đời sống.
-
- Môi trờng sống trên cạn.
- Đời sống:
+ Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng
+ ăn sâu bọ.
+ Có tập tính trú đông
+ Động vật biến nhiệt
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp.
II. Cấu tạo ngoài và sự di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài.
- Bảng hoàn chỉnh.
2. Di chuyển.
- Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi Ư tiến lên phía trớc.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5’) GV cho hs làm bài tập sau:
Cột A
Cột B
1. Da khô, có vảy sừng bao bọc
a. Tham gia sự di chuyển trên cạn
2. Đầu có cổ dài
b. Bảo vệ mắt, có nớc mắt để màng mắt không bị khô.
3. Mắt có mí cử động
c. Ngăn cản sự thoát hơi nớc.
4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỉ trên đầu
d. Phát huy đợc các giác quan, tạo đk bắt mồi dễ dàng.
5. Bàn chân 5 ngón có vuốt
e. Bảo vệ màng nhĩ, hớng âm thanh vào màng nhĩ.
V. Dặn dò: (1’) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.
- Đọc trớc bài: Câu tạo trong của thằn lằn.
Ngày soạn: 26/ 1 / 2007
Tiết 41
Bài: cấu tạo trong của thằn lằn.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi đời sống hoàn toàn ở cạn. So sánh sự tiêu hóa các cơ quan: Bộ xơng, tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thằn lằn và ếch.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng nhận biết kiến thức và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức bảo vệ động vật có ích.
B. Phơng pháp: Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Phơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Mô hình: Cấu tạo trong thằn lằn. Tranh hình 39 (1- 3)
2: HS: - Ôn lại kiến thức bài thực hành, Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: ( 1’) 7A: 7B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Bộ xơng, các cơ quan dinh dỡng có cấu tạo nh thế nào để thích nghi đời sống ở cạn.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 10’)
- GV y/c ng/cứu thông tin sgk và thực hiên lệnh s( T127)
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.
HĐ 2: ( 15’)
- GV y/c hs thực hiện lệnh s sgk (T127)
- GV y/c hs nêu đặc điểm của tiêu hóa.
- GV y/c hs ng/ cứu thông tin sgk và thực hiện lệnhs sgk ( T128)
- GV y/c đại diện nhóm trình bày.
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và nêu đặc điểm bài tiết.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày.
HĐ 3: (11’)
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và trả lời:
? Nêu đặc điểm thần kinh và giác quan.
I. Bộ xơng
- Xơng đầu
- Cột sống: + Đốt sống cổ nhiều Ư cổ rất linh hoạt, phạm vi quan sát rộng
+ Đốt sống thân mang xơng sờn, 1 số kết hợp với xơng mỏ ác làm thành lồng ngực bảo vệ nội quan và tham gia hô hấp.
+ Đốt sống đuôi dài: Tăng ma sát cho sự vận chuyển trên cạn.
- Đai chi trớc: Các xơng chi trớc.
- Đai chi sau: ( Đai hông) các xơng chi sau.
II. Các cơ quan dinh dỡng
1. Tiêu hóa.
- Cơ quan tiêu hóa: Thực quảnƯ DD ƯRuột non Ư Ruột già Ư Lỗ huyệt.
2. Tuần hoàn - Hô hấp.
- Tuần hoàn: Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt ( máu pha trộn ít)
- Hô hấp: Phổi có nhiều ngăn, cơ liên sờn tham gia vào hô hấp.
3. Bài tiết.
- Thận sau.
- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nớc ( nớc tiểu đặc)
III. Thần kinh và giác quan.
- Thần kinh: Não trớc( thùy khứu giác), não giữa, tiểu não, hành tủy.
- Giác quan: Tai có màng nhĩ nằm ở cuối đáy tai ngoài, cha có vành tai.
+ Mắt có mi mắt và tuyến lệ.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5’)
? So sánh bộ xơng thằn lằn với bộ xơng ếch.
? Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn.
V. Dặn dò: (1’) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc trớc bài: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát.
g b ũ a e
Ngày soạn: 28/ 1 / 2007
Tiết 42
Bài: đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs phân biệt đợc 3 bộ bò sá thờng gặp những đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính của 1 số loài khủng long thích nghi đời sống. Giải thích nguyên nhân sự diệt vong của khủng long và giải thích tại sao những loài bò sát có cỡ nhỏ còn tồn tại cho đến ngày nay và vai trò của bò sát.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng nghiên cứu thông tin, t duy logic.
- Giáo dục cho hs có ý thức tự nghiên cứu thông tin sgk
B. Phơng pháp: Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Phơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh hình 40 (1- 2) sgk
2: HS: - Nghiên cứu thông tin sgk
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: ( 1’) 7A: 7B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Bò sát có khoảng 6500 loài. Tại sao chúng có thể thích nghi với những điều kiện sống khác nhau. Sự ra đời và sự diệt vong của khủng long, thế giới bò sát hiện nay còn tồn tại là do đâu?
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 5’)
- GV y/c ng/cứu thông tin sgk và quan sát hình 40.1 sgk ( T130) thảo luận theo lệnh s .
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.
- GV chốt lại kiến thức chuẩn hình 40.1
HĐ 2: ( 10’)
- GV y/c ng/cứu thông tin sgk và qs hình 40.2 & thảo luận sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long.
- GV y/c đại diện nhóm trình bày.
- GV y/c hs tự rút ra kết luận.
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và thảo luận theo lệnh s sgk.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày.
HĐ 3: (16’)
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và thực hiện lệnhs sgk.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày.
- GV cho lớp bổ sung và rút ra kết luận.
HĐ 4: (5’)
- GV y/c hs nghiên cứu thông tin sgk.
? Nêu vai trò của bò sát.
I. Đa dạng của bò sát.
- Số lợng loài lớn.
- Phân thành 3 bộ phổ biến: + Bộ có vảy
+ Bộ Rùa
+ Bộ Cá Sấu.
II. Các loài khủng long.
1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long.
- Tổ tiên bò sát đợc xuất hiện cách đây khoảng 280 - 230 năm.
- Thời gian phồn thịnh nhất là thời đại khủng long.
2. Sự diệt vong của khủng long.
- Sự xuất hiện của chim và thú (ăn trứng, tấn công)
- Thiếu nơi trú rét, thiếu thức ăn.
III. Đặc điểm chung.
- Bò sát là ĐVCXS thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn.
+ Da khô, vảy song khô, cổ dài.
+ Màng nhĩ nằm trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc
+ Phổi có nhiều ngăn. tim có vách hụt ngăn tâm thất ( trừ cá Sấu)
+ Máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha Ư ĐV biến nhiệt.
+ Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
+ Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng
IV. Vai trò.
- Có ích cho nông nghiệp: Tiêu diệt sâu bọ có hại.
- Có giá trị thực phẩm đặc sản, dợc phẩm, sản phẩm mĩ nghệ.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5’)
? Nêu môi trờng sống của từng đại diện của 3 bộ bò sát thờng gặp.
? Nêu đặc điểm chung của bò sát.
V. Dặn dò: (1’) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc trớc bài: Chim bồ câu.
g b ũ a e
Ngày soạn:2 / 2 / 2007
Tiết 43 lớP CHIM.
Bài: CHIM Bồ CÂU
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs trình bày đợc đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu và giải thích các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi đời sống bay lợn. Phan biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lợn.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và làm việc theo nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức tự nghiên cứu thông tin sgk, bảo vệ chim.
B. Phơng pháp: Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Phơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu. Bảng ghi nội dung 1, 2 sgk( T135, 136)
2: HS: - Bảng 1, 2 sgk
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: ( 1’) 7A: 7B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Chim có đời sống bay lợn. Vậy nó có đặc điểm cấu tạo ntn để thích nghi đời sống.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16’)
- GV y/c hs thảo luận:
? Cho biết tổ tiên chim bồ câu nhà.(hs: Bồ câu núi)
? Đặc điểm đời sống của chim bồ câu.(hs: Bay giỏi, thân nhiệt ổn định)
- GV cho 1- 2 hs phát biểu, lớp bổ sung.
? Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.
? So sánh sự sinh sản của thằn và chim(hs: thụ tinh trong, trứng có vỏ đá vôi, hiện tợng ấp trứng và nuôi con)
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.
- ? Hiện tợng ấp trứng và nuôi con có ý nghĩa nh thế nào.
- GV phân tích: Vỏ đá vôi Ư phôi phát triển an toàn. ấp trứng Ư phôi phát triển ít lệ thuộc vào môi trờng.
HĐ 2: ( 20’)
- GV y/c hs qs hình 41.1 và 41.2 đọc thông tin sgk Ư ? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
- GV Gọi hs trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài trên tranh.
- GV y/c các nhóm hoàn thành bảng 1SGK (T135)
- GV gọi 1 hs lên điền bảng phụ.
- GV sữa chữa và chốt lại bảng mẫu.
I. Đời sống.
- Đời sống:
+ Sống trên cây, bay giỏi
+ Tập tính làm tổ
+ ĐV đẳng nhiệt.
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có nhiều noãn hoàng, có vỏ đá vôi
+ Có hiện tợng ấp trứng, nuôi con bằng sữa diều.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài
Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo thích nghi sự bay.
- Thân: hình thoi
- Giãm sức cản không khí khi bay
- Chi trớc: Cánh chim
- Quạt gió( động lực của sự bay) cản không khí khi hạ cánh
- Chi sau: 3 ngón trớc 1 ngón sau
- Giúp chim bám chặt vào cành cây khi hạ cánh
- Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng
- Làm cho cánh giang rộng ra tạo nên 1 (s) rộng
- Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp
- Gĩ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
- Mỏ: Mỏ song bao lấy hàm không có răng
- Làm cho đầu chim nhẹ.
- Cổ: Dài khớp với thân
- Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
- GV y/c hs qs hình 41.3 & 41.4 sgk
? Nhận biết kiểu bay lợn và bay vỗ cánh
- GV y/c hs hoàn thành bảng 1.(hs: Bya vỗ cánh: 1,5; bay lợn: 2, 3, 4)
- GV gọi 1 hs nhắc lại đặc điểm mỗi kiểu bay.
- GV chốt lại kiến thức.
2. Di chuyển.
- Chim có 2 kiểu bay: + Bay lợn
+ Bay vỗ cánh.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5’)
? Nêu những đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lợn.
? Nêu những đặc điểm của từng kiểu bay.
V. Dặn dò: (1’) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết, kẻ bảng T139 vào vở bài tập.
- Tiết sau thực hành:
g b ũ a e
Ngày soạn:4 / 2 / 2007
Tiết 44 thực hành:
quan sát bộ xơng. mẫu mổ chim bồ câu
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nhận biết 1 số đặc điểm cơ bản của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay lợn và xác định đợc các cơ quan tuàn hoàn, hô hấp, tiêu hóa và sinh sản trên mẫu mổ chim bồ câu.
Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, nhận biết trên mẫu mổ, hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức nghiêm túc, tỉ mỉ trong thực hành.
B. Phơng pháp: Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Phơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh cấu tạo trong của chim, bộ xơng. Mẫu mổ chim bồ câuđã gỡ nội quan, bộ xơng chim.
2: HS: - Kiến thức cấu tạo chim bồ câu.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: ( 1’) 7A: 7B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Chúng ta đã nghiên cứu cấu tạo ngoài. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu những đặc điểm cấu tạo trong qua giờ thực hành.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16’)
- GV y/c hs quan sát bộ xơng đối chiếu hình 42.1 sgk Ư nhận biết các thành phần của bộ xơng.(hs: Xơng đầu: cs, lồng ngực; xơng đai: đai vai, đai lng; xơng chi: chi trớc, chi sau)
- GV gọi 1 hs trình bày thành phần bộ xơng.
- GV cho hs thảo luận: ? Nêu các đặc điểm bộ xơng thích nghi sự bay.(hs: chi trớc, xơng mỏ ác, xơng đai hông)
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.
HĐ 2: ( 20’)
- GV y/c hs qs hình 42 sgk kết hợp tranh Ư xác định vị trí các cơ quan.
- GV cho hs quan sát mẫu mổ Ư nhận biết các hệ cơ quan và thành phần cấu tạo của từng hệ Ư hoàn thành bảng T 139 SGK.
- GV chốt lại bằng đáp án đúng.
- GV cho hs thảo luận:
? Hệ tiêu hóa ở chim bồ câu có gì khác so với những ĐVCXS đã học.(hs: Giống nhau về thành phần cấu tạo; ở chim: Thực quản có diều, dạ dày( dạ dày cơ, dạ dày tuyến)
I. Quan sát bộ xơng chim bồ câu.
- Bộ xơng gồm:
+ Xơng đầu
+ Xơng thân: Cột sống, lồng ngực.
+ Xơng chi: Xơng đai, các xơng chi.
II. Quan sát các nọi quan trên mẫu mổ.
Các hệ cơ quan.
Các TP cấu tạo trong các hệ
Tiêu hóa
ống tiêu hóa, tuyến tiêu hóa
Hô hấp
Khí quản, phổi, túi k
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_chuong_trinh_hoc_ki_2_nguyen_thi_phuo.doc