Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 18: Kiểm tra - Liêng Jrang Ha Chú

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức :

- Củng cố và hoàn thiện kiến thức chương I,II,III

2. Kĩ năng :

- Rèn kĩ năng phân tích tư duy tổng hợp

3. Thái độ :

- Có ý thức thái độ nghiêm túc khi làm bài

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của GV : Đề kiểm tra

2.Chuẩn bị của HS : Giấy kiểm tra

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :

1.Ổn định lớp:7a 1 .7a 2 7a 3 .7a 4 .

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 18: Kiểm tra - Liêng Jrang Ha Chú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9 Ngày soạn:15/10/2009 Tiết : 18 Ngày giảng:19/10/2009 KIỂM TRA I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố và hoàn thiện kiến thức chương I,II,III 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng phân tích tư duy tổng hợp 3. Thái độ : - Có ý thức thái độ nghiêm túc khi làm bài II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV : Đề kiểm tra 2.Chuẩn bị của HS : Giấy kiểm tra III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 1.Ổn định lớp:7a 1..7a 27a 3..7a 4. 2.Phát đề: ĐỀ KIỂM TRA A.Trắc nghiệm: Câu 1:Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng? A.Trùng giày B.Trùng biến hình C.Trùng sốt rét D.Trùng roi xanh 2. Đặc điểm không có ở san hô là: A.Cơ thể đối xứng tỏa tròn. B.Sống di chuyyển thường xuyên. C.Kiểu ruột hình túi. D.Sống tập đoàn. 3. Các động vật nguyên sinh sống tự do là: A. Trùng giày,trùng kiết lị,trùng biến hình. B. Trùng biến hình,trùng sốt rét,trùng giày. C.Trùng sốt rét ,trùng kiết lị,trùng biến hình. D.Trùng roi xanh,trùng giày,trùng biến hình. 4. Động vật nguyên sinh nào dưới đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp? A.Trùng giày B.Trùng biến hình C.Trùng sốt rét D.Trùng roi xanh 5. Đặc điểm nào sau đây có ở trùng biến hình? A.Có roi B.Có chân giả C.Có lông bơi D.Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm 6. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sán lông? A.Giác bám phát triển B.Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên C.Mắt và lông bơi phát triển D.Ruột phân nhánh chưa có hậu môn 7. Đặc điểm nào dưới đây không có ở sán lá gan và sán dây? A.Giác bám phát triển B.Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên C.Mắt và lông bơi phát triển D.Ruột phân nhánh chưa có hậu môn 8. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thủy tức ? A.Hình trụ B. Miệng ở dưới C. Đối xứng tỏa tròn D.Di chuyển bằng tua miệng Câu 2:Hãy chọn cụm từ trong các cụm từ:Đất ẩm,nước ngọt,nươc lợ,tự do,chui rúc,định cư,kí sinh điền vào ô trống để hoàn chỉnh bảng sau cho phù hợp: STT Đặc điểm Đại diện Môi trường sống Lối sống 1 Giun đất 2 Đỉa 3 Rươi 4 Giun đỏ B.Tự luận: Câu 1:Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh.(2 điểm) Câu 2:Vì sao san hô sống tập đoàn?Người ta làm thế nào để có cành san hô làm vật trang trí?(2 điểm) Câu 3:Kẻ tên các loại giun tròn kí sinh?vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa?(2 điểm) Đáp án: A.Trắc nghiệm: Câu 1:1. D 2. B 3 .D 4.A 5.B 6.A 7.C 8.B Câu 2: STT Đặc điểm Đại diện Môi trường sống Lối sống 1 Giun đất Đất ẩm Tự do-chui rúc 2 Đỉa Nước ngọt Kí sinh 3 Rươi Nước lợ Tự do 4 Giun đỏ Nước ngọt Cố định B.Tự luận: Câu 1: (2 điểm) Động vật nguyên sinh có đặc điểm: -Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống . -Dinh dưỡng củ yếu bằng cách dị dưỡng . -Sinh sản vô tính và hữu tính . Câu 2: (2 điểm) -Ở san hôkhi chồi mọc ra vẫn tiếp tục dinh vào cơ thể mẹđể tạo thành tập đoàn. -Người ta thường bẻ cành san hô ngâm vào nước vôi nhằm hủy hoại phần thịt của san hô,làm trơ ra bộ xương bằng đá vôi,được dùng làm vật trang trí. Câu 3: (2 điểm) Giun kim ,giun móc ,giun chỉ,giun tóc Sơ đồ vòng đời của giun đũa: Giun đũa(Ruột người )àĐẻ trứng àAáu trùng trong trứng àThức ăn sống â Máu ,gan ,tim ,Phổi ß Ruột non (ấu trùng ) MA TRẬN ĐỀ: Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương I Câu 1.1 Câu 1.4 Câu 1.5 0,75đ Câu 1 2đ Câu 1.3 0,25đ 5 Câu 3 đ Chương II Câu 1.2 Câu1.8 O,5đ Câu 2 2đ 3 Câu 2,5 đ Chương III Câu 1.6 Câu 2 2,25đ Câu 3 2 đ Câu 1.7 0,25đ 4 Câu 4,5 đ Tổng 7 Câu 3,5đ 2 Câu 4đ 2 Câu 0,5đ 0 Câu 0đ 1Câu 2đ Câu 10,0 BẢNG THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA. Lớp Tổng số HS Điểm 0,1,2,3,4 Điểm dưới 5 Điểm 5 Điểm trên 5 Điểm 8,9,10 7a 1 36 12 12 2 23 11 7a 2 34 11 11 5 18 3 7a 3 35 15 15 3 16 7

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_18_kiem_tra_lieng_jrang_ha_chu.doc