I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
Biết được 1 số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp.
Nêu vai trò thực tiễn của giáp xác.
2. Kĩ năng.
Quan sat , so sánh, trao đổi nhận biết kiến thức .
3. Thái độ.
Bảo vệ 1 số giáp xác có lợi.
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh phóng to H24.1 24.7 sgk
Bảng trang 84.
III. Phương pháp.
Đàm thoại, quan sát, trắc nghiệm.
IV. Tiến trình bài giảng.
1. Ổn định lớp.(1)
7A1
7A5
2. Kiểm tra bài vẽ thực hành.(5)
3. Bài mới.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày
Giảng ngày
Tiết 25 . bài 24
đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
Biết được 1 số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp.
Nêu vai trò thực tiễn của giáp xác.
2. Kĩ năng.
Quan sat , so sánh, trao đổi à nhận biết kiến thức .
3. Thái độ.
Bảo vệ 1 số giáp xác có lợi.
II. đồ dùng dạy học.
Tranh phóng to H24.1 à 24.7 sgk
Bảng trang 84.
III. phương pháp.
đàm thoại, quan sát, trắc nghiệm.
IV. Tiến trình bài giảng.
1. ổn định lớp.(1’)
7A1
7A5
2. Kiểm tra bài vẽ thực hành.(5’)
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
HĐ1: Một số giáp xác khác.
Yêu cầu hs quan sát H24.1 à 24.7 sgk:
+ Kể tên một số giáp xác khác ?
+ hoàn thành bảng , gv treo bảng đã kẻ sẵn.
Gv đưa đáp án theo bảng.
(15’)
Hs theo HD.
Trả lời.
à hoàn tthành bảng.
à đại diện các nhóm lên điền.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
I . một số giáp xác khác.
Mọt ẩm, Sun ,Rận nước ,Chân kiếm ,Của đồng, Cua nhện ,Tôm ở nhờ.
Đ diện\
đặc điểm
kích thước
Cơ quan
di chuyển
Lối sống
đặc điểm khác
Mọt ẩm
Nhỏ
Chân
ở cạn
Thở bằng mang.
Sun
To
Tiêu giảm
Cố định
Sống bám vao vỏ tàu,thuyền
Rận nước
Rất nhỏ
đôi râu lớn
Tự do
Mùa hạ sinh toàn con cái
Chân kiếm
Rất nhỏ
Chân kiếm
Tự do,kísinh
kí sinh phụ tiêu giảm
Của đồng
To
Chân bò
Hang , hốc
Phần bụng tiêu giảm
Cua nhện
Rất to
Chân bò
đáy biển
Chân dài khác nhện
Tôm ở nhờ
To
Chân bò
ẩn vào vỏ ốc
Phần bụng vỏ mỏng mềm
Từ bảng trên , hãy cho biết .
+ trong các đại diện trên , loại nào có ở địa phương ? số lượng được thể hiện ntn?
+ nhận xét sự đa dạng của giáp xác?
gv nhận xét => KL.
HĐ2: Tìm hiểu về vai trò thực tiễn của lớp giáp xác
Yêu cầu hs hoạt động độc lập với sgk => hoàn thành bảng 2
Gv nhận xét , bổ sung( nếu cần)
- lớp giáp xác có vai trò ntn?
Gợi ý: đối với con người ? nghề nuôi tôm?
đại diện nhỏ trong ao hồ
Yêu cầu hs đọc phần em có biết.
Kết luận chung:
Hs trao đổi à trả lời.
=> tuỳ địa phường có các đại diện khác nhau.
=> đa dạng : số loài lớn , có cấu tạo và lối sống khác nhau.
Ha nghe và ghi.
(20’)
Hs tiến hành theo HD.
=> hoàn thành bảng .
- Đại diện nhóm lên điền.
Hs khác nhận xét, bổ sung.
Hs tham gia ý kiến .
Dựa vào bảng để trả lời.
Hs nêu được.
Hs đọc theo HD
hs đọc và học theo ( sgk- 81)
Giáp xác phong phú về số lượng loài, môi trường sống và lối sống.
II. Vai trò thực tiễn.
* ích lợi;
- là nguồn thức ăn cho cá.
- Cung cấp thực phẩm.
- nguồn lợi XK.
* tác hại.
- Có tác hại cho GTĐT .
- Có hại cho nghề cá.
- Truyền bệnh giun sán,
V. Củng cố – Dặn dò.(4’)
1. Củng cố:
( 1) Những ĐV có đặc điểm ntn đươc xếp vào lớp giáp xác?
A, Cơ thể có 1 lớp vỏ bằng kitin và đá vôi.
B, phần lớp đều sống ở nước và thở bằng mang.
C, Đầu có 2 đôi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau .
D, đẻ trứng , ấp trứng, lột xác nhiều lần.
(2) dãy ĐV nào thuộc lớp giáp xác.
A, Tôm sông ,sú, cua biển, mọt ẩm.
B, Tôm sông ,sú, nhện ,cua đồng.
C, Tôm sông , mọt ẩm, nhiện, kiến.
D, Tôm sông , mối, sun, tôm sú.
2. Dặn dò:
Học theo câu hỏi cuối bài + đọc phần em có biết.
Chuẩn bị con nhện còn sống.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_25_da_dang_va_vai_tro_cua_lop_gi.doc