I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Cung cố khắc sâu kiến thức lí thuyết đã học, vận dụng kiến thức lí thuyết nhận biết và giải thích hiện tượng trong thực tế về, đời sống, tập tính , sinh sản của một số độngvật
2. Kỹ năng:
ã Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm,
3. Thái độ
ã Yêu quí và bảo vệ động vật
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
ã GV: bài tập mẫu
ã HS: giải bài tập trong sách bài tập
III .PHƯƠNG PHÁP.
-Hoạt động nhóm + vấn đáp. quan sát , phương pháp dạy học đặt và giải quyết vấn đề , liên hệ thực tế
IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1.Ổn định
2.Khởi động : 2phút '>
Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ và đặt vấn đề bài mới .
Bước 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Bước 2: Đặt vấn đề bài mới.
GV thông báo mục đích của giờ giải bài tập .
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 53: Bài tập (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/3/2011
Ngày giảng: 17/3(7B)
Tiết 53:
bài tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
Cung cố khắc sâu kiến thức lí thuyết đã học, vận dụng kiến thức lí thuyết nhận biết và giải thích hiện tượng trong thực tế về, đời sống, tập tính , sinh sản của một số độngvật
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm,
3. Thái độ
Yêu quí và bảo vệ động vật
II.đồ dùng dạy học:
GV: bài tập mẫu
HS: giải bài tập trong sách bài tập
III .Phương pháp.
-Hoạt động nhóm + vấn đáp. quan sát , phương pháp dạy học đặt và giải quyết vấn đề , liên hệ thực tế
IV. Tổ chức dạy học:
1.ổn định
2.Khởi động : 2phút '>
mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ và đặt vấn đề bài mới .
Bước 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Bước 2: Đặt vấn đề bài mới.
GV thông báo mục đích của giờ giải bài tập .
3. Bài mới .
Hoạt động 1: Bài tập trắc nghiệm .( 20 phút )
Muc tiêu :Hs xác định các dạng bài tập trắc nghiệm và vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập
Đồ dùng : Bảng phụ ( Giáo viên kẻ nội dung phiếu và bảng phụ của bài tập ghép)
phiếu học tập số 5:
Hãy sắp sếp xếp các đặc điểm về đời sống của ếch và thằn lằn tương ứng với kết quả từng đại diện .
STT
Các đại diện
Kết quả
Đặc điểm về đời sống
2
ếch đồng
1
a. Ưa sống và bắt mồi trong nước hoặc bờ các vực nước ngọt
Thằn lằn
2
B, Bắt mồi về ban ngày
c. Ưa sống và bắt mồi ở những nơI khô ráo
d. Bắt mồi vào lúc chập tối hoặc ban đêm,
e. Thường phơI nắng
h. Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt bên bờ các vực nước ngọt hoặc trong bùn
i Trú đông trong các hốc đất khô ráo
k Thụ tinh ngoài
l Thụ tinh trong
m đẻ trứng ít
n. để trứng nhiều.
o. Trứng có màng mỏng, ít noãn hoàng
p. Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng
q. Trứng nở thành nòng nọc, phát triển biến thái
r. Trứng nở thành con, phát triển trực tiếp
Phiếu số học tập 6 : ( bảng 2)
Sắp xếp vị trí và các cơ quan của thỏ tương ứn với từng hệ cơ quan.
STT
Hệ cơ quan
Kết quả
Các cơ quan
1
Hệ tiêu hóa
1...........
a. Chủ yếu trong khoang bụng
2
Hệ hô hấp
2...........
b. Con cái: Buồng trứng, ống dẫn trứng ,tử cung. Con đực : Tinh hoàn, ống dẫn tinh, cơ quan giao phối.
Hệ tuần hoàn
3...........
c. Trong khoang bụng, phía dưới
Hệ bài tiết
4...........
d. Miệng, thực quản ( qua khoang ngực ), dạ dà, ruột non, manh tràng, ruột già, gan, tụy
Hệ sinh sản
5..........
e. Trong khoang ngực
g, Tim, các mạch máu ( động mạch, tĩnh mạch, mao mạch )
h. Tim trong khoang ngực ( giữa hai lá phổi ) Các mạch máu phân bố khắp cơ thể
i. Khí quản, phế quản, hai lá phổi
k. Hai quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái , đường tiểu
l Trong khoang bụng, sát sống lưng
Cách tiến hành :
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Bước 1: Hs hoạt động cá nhân
làm bài tập
Bài tập 1: Khoang tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1. Những bộ nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư
a. lưỡng cư không chân.
b. Lưỡng cư có đuôi
c. Lưỡng cư không đuôi
d. Cả a. b. c.
2. ở bồ câu máu đi nuôi cơ thể là máu gì?
a. Máu đỏ tươi
b. Máu đỏ thẫm
c. Máu đỏ tươi và máu pha.
d. Cả a, b
3. Những động vật nào dưới đây xếp vào bộ gặp nhấm.
a. Mèo,chuật đồng
b, Nhím, chuật đồng
c. sóc , chuột đồng nhím
d. . chuật chù, sóc , nhím
Bước 2; HS hoạt động nhóm làm bài tập 2 ; Dạng bài tập điền từ thích hợp vào trỗ trống thay cho các chữ số 1.2.3 ....
Nhóm 1: hoàn thiện phiếu học tập 1;
Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống (1 .....).Da khô ....(2) cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai.
chi yếu có vuốt sắc, phổi có nhiều ( 3 ...) tim có vách ngăn hụt tâm thất ( trừ cá sâu), máu đi nuôi cơ thể là máu .....(4 ) là động vật biến nhiệt .
Nhóm 2: Hoàn thiện phiếu học tập số 2:
Chim là đông vật có xương sống (1 ....) đối với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau. chúng có những (2 ....) sau. mình có (3.....) bao phủ. chi trước biến đổi thành cánh; có mỏ sừng; phổi có (4...) có túi khí tham gia vào hô hấp; tim (5...) máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp (6 ...) nhờ thân nhiệt của chim bố ,mẹ .
Nhóm 3; hoàn thiện phiếu học tập số 3:
Thú là động vật (1 ,...) có tổ chức (2 ....) có hiện tượng thai sinh và (3....) bằng sữa mẹ, có bộ lông mao phao phủ (4 ....) bộ răng (5 ...) thành răng cửa, răng hàm, tim bốn ngăn (6 ) phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. Thú là động vật hằng nhiệt .
y/ HS báo cáo kết quả , nhận xét bổ sung , kkl
Gv nhận xét,bổ sung và đưa ra đáp án chuẩn trên bảng phụ, HS so sánh đối chứng kq.
Bước 3: HS tiếp tục thảo luận nhóm hoàn thiện bài tập ghép đôi.
y/c học sinh hoạt động nhóm
Nhóm 1; 3 thảo luận trả lời phiếu số 4
Nhóm 2; 4 thảo luận nhóm hoàn thiện phiếu số 5;
HS thảo luận nhó m hoàn thành bài tập .báo cáo kq, nhận xét, bổ sung GV nhận xét , và đưa ra đáp án chuẩn.
I Dạng bài tập trắc nghiệm
1 Bài tập 1; Dạng bài tập khoang tròn vào đáp án đúng nhất.
đáp án:
d
a
c
Bài tập 2; Bài tập điền từ :
Đáp án phiếu số 1 (BT 1);
cạn
có vảy sừng
nhiều vách ngăn
máu pha
BT2:
Thích nghi cao
đặc điểm chung sau
lông vũ
mạng ống khí
có 4 ngăn
nở ra con
Bài tập 3;
có xương sống
có tổ chức cao nhất
nuôi con
cơ thể
phân hóa
não
Dạng bài tập ghép đôi
Hoạt động 2: Bài tập tự luận (17 phút)
Mt :Hs xác định các dạng bài tập trắc nghiệm và vận dụng kiến thức đã học vào giảI bài tập
Đồ dùng :
Bảng phụ ( hệ thống câu hỏi )
Bước 1: Gv yêu cầu học sinh tiếp tục thảo luận nhóm hoàn thiện bài tập tự luận .
1. So sánh những đặc điểm sai khác nhau về cấu tạo trong của chim bồ câu và thằn lằn
(Theo bảng SGK trg 142)
2. Dựa vào bộ răng hãy phân biệt 3 bộ thú : Thú ăn thịt, thú gặm nhấm, thú ăn sâu bọ
Học sinh thảo luận nhóm hoàn thiện bài tập và báo cáo kq, nhận xét bổ sung
3. Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt nhưng trong một số trường hợp thỏ vẫn thoát khỏi kẻ thù.
Bước 2:
GV theo dõi , nhận xét , bổ sung.
đưa ra đáp án chuẩn
Bài tập tự luận .
4. Tổng kết và HDVN (5 phút)
- ? Qua bài tập củng cố những kiến thức nào đã học .
- nhận xét đánh giá hoạt động của các nhóm
- Kẻ bảng vào vở bài tập
Teõn ẹv quan saựt ủửụùc
Moõi trửụứng soỏng
Caựch di chuyeồn
Kieỏm aờn
Sinh saỷn
ẹaởc ủieồm khaực
Thửực aờn
Baột moài
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_53_bai_tap_ban_hay.doc