Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Dạng hoạt động D. Trạng thái cơ thể
Câu 2: Nhóm thực phẩm nào giàu chất bột ( Gluxit )
A. Trứng, thịt nạc, sắn B. Gạo, ngô, khoai, sắn
C. Ngô, cá, rau cải D. Mỡ lợ, lạc, đậu tương
Câu 3: Làm cho những bữa ăn thêm hấp dẫn và ngon miệng bằng cách:
A. Chế biến hợp khẩu vị, bàn ăn và bát đũa ăn sạch B. Trình bày món ăn hấp dẫn
C. Tinh thần thoải mái vui vẻ khi ăn D. Lượng thức ăn phải nhiều
E. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4: Khi lập khẩu phần ăn phải theo những nguyên tác nào?
A. Đủ dinh dưỡng cho cơ thể B. Đảm bảo cân đối các thành phần và gía trị dinh dưỡng của thức ăn
C. Cung cấp đủ vitamin, năng lượng, muối khoáng D. Các ý trên đều đúng
Câu 5: Tủy sống có hai đoạn phình to là:
A. Cổ và ngực B. Cổ và thắt lưng
C. Ngực và thắt lưng D. Ngực và cùng
Câu 6: Cấu tạo của tủy sống bao gồm:
A. Chất xám ở trong và chắt trắng ở ngoài B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong
C. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới D. Chất trắng ở trên và chất xám ở dưới
Câu 7: Số lượng dây thần kinh tuỷ sống là:
A. 18 đôi B. 25 đôi
C. 12 đôi D. 31 đôi
Câu 8: Đặc điểm hoạt động của các dây thân kinh tuỷ là:
A. Chỉ dẫn truyền xung thần kinh cảm giác B. Chỉ dẫn truyền xung vận động
C. Dẫn truyền cả xung vận động và xung cảm giác D. Không dẫn truyền
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 55: Đề kiểm tra 45 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 55
Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ ii
I: Mục tiêu:
Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiếm thức ở chương: Cấu tạo và chức năng của tủy sống.
- Củng cố kiến thức phần lập khẩu phần ăn.
- Hs thực hiện được kiến thức của bài thực hành.
Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp, tư duy độc lập, thống kê tính toán, lập bảng biểu
Giáo dục: ý thức tự học, nghiên cứu tài liệu, làm viêc độc lập, nghiêm túc.
II: Chuẩn bị:
1. Đề kiểm tra, đáp án.
2. Giấy kiểm tra, kiến thức.
III. Hoạt động dạy - hoc:
A. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Lập khẩu phần ăn
1
0.25
1
0.25
2
0.5
1
5
5
6
2.Chức năng của tuỷ sống
2
0.5
2
0.5
1
3
5
4
Tổng
3
0.75
3
0.75
4
8.5
10
10
B. Câu hỏi:
Phần: I: Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Giới tính
B. Lứa tuổi
C. Dạng hoạt động
D. Trạng thái cơ thể
Câu 2: Nhóm thực phẩm nào giàu chất bột ( Gluxit )
A. Trứng, thịt nạc, sắn
B. Gạo, ngô, khoai, sắn
C. Ngô, cá, rau cải
D. Mỡ lợ, lạc, đậu tương
Câu 3: Làm cho những bữa ăn thêm hấp dẫn và ngon miệng bằng cách:
A. Chế biến hợp khẩu vị, bàn ăn và bát đũa ăn sạch
B. Trình bày món ăn hấp dẫn
C. Tinh thần thoải mái vui vẻ khi ăn
D. Lượng thức ăn phải nhiều
E. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4: Khi lập khẩu phần ăn phải theo những nguyên tác nào?
A. Đủ dinh dưỡng cho cơ thể
B. Đảm bảo cân đối các thành phần và gía trị dinh dưỡng của thức ăn
C. Cung cấp đủ vitamin, năng lượng, muối khoáng
D. Các ý trên đều đúng
Câu 5: Tủy sống có hai đoạn phình to là:
A. Cổ và ngực
B. Cổ và thắt lưng
C. Ngực và thắt lưng
D. Ngực và cùng
Câu 6: Cấu tạo của tủy sống bao gồm:
A. Chất xám ở trong và chắt trắng ở ngoài
B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong
C. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới
D. Chất trắng ở trên và chất xám ở dưới
Câu 7: Số lượng dây thần kinh tuỷ sống là:
A. 18 đôi
B. 25 đôi
C. 12 đôi
D. 31 đôi
Câu 8: Đặc điểm hoạt động của các dây thân kinh tuỷ là:
A. Chỉ dẫn truyền xung thần kinh cảm giác
B. Chỉ dẫn truyền xung vận động
C. Dẫn truyền cả xung vận động và xung cảm giác
D. Không dẫn truyền
Phần ii : Trắc nghiệm tự luận:
Câu 9: Hãy lập khẩu phần ăn của một học sinh nam lớp 8 trong một ngày ( thể hiện qua cả 3 bữa ăn chính)
Câu 10: Khi cắt hoàn toàn bộ rễ sau của ếch rồi dùng HCL 3% để kích thích lên những chỗ khác nhau của cơ thể thì kết quả sẽ như thế nào? Tại sao?
c. đáp án và biểu điểm:
phần i: trắc nghiệm khách quan:
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
b
d
d
b
a
d
c
Phần ii: Trắc nghiệm tự luận:
Câu 9: ( 5 điểm) Một nam học sinh lớp 8 một ngày cần khoảng 2500 Kcal .
Khẩu phần ăn trong một ngày là:
Sáng:
Mì sợi: 100 g = 349 Kcal
Thịt 3 chỉ: 50 g = 130 Kcal
1 Cốc sữa: 20 g = 66 Kcal
Trưa:
Gạo tẻ: 200g = 688 Kcal
Đậu phụ: 150g = 39 Kcal
Rau : 200g = 142 Kcal
Gan lợn: 100g = 116 Kcal
Cà chua: 100g = 19 Kcal
Đu đủ : 300g = 93 Kcal
Tối:
Gạo tẻ: 150g = 516 Kcal
Thịt Cá chép: 200g = 192 Kcal
Dưa cải muối: 100g = 9.5 Kcal
Rau cải bắp: 300g = 8.7 Kcal
Chuối tiêu: 200g = 194 Kcal
Tổng: = 2640.5 Kcal
Câu 10: ( 3 điểm)
Khi cắt toàn bộ rễ sau của ếch. Ta kích thích lần lượt vào từng phần của ếch có kết quả như sau:
ếch sẽ không có phản ứng gì, hay không thấy cư động là vì:
Rễ sau là rễ cảm giác nên mất cảm giác, khi kích thích hệ thần kinh trung ương của ếch sẽ không nhận được kích thích từ bên ngoài nên không trả lời phản ứng từ bên ngoài. Do đó ta không thấy ếch cử động.
Họ và tên:...................................
Lớp:
kiểm tra 1 tiết giữa học kỳ ii
Môn : Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần: I: Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Giới tính
B. Lứa tuổi
C. Dạng hoạt động
D. Trạng thái cơ thể
Câu 2: Nhóm thực phẩm nào giàu chất bột ( Gluxit )
A. Trứng, thịt nạc, sắn
B. Gạo, ngô, khoai, sắn
C. Ngô, cá, rau cải
D. Mỡ lợ, lạc, đậu tương
Câu 3: Làm cho những bữa ăn thêm hấp dẫn và ngon miệng bằng cách:
A. Chế biến hợp khẩu vị, bàn ăn và bát đũa ăn sạch
B. Trình bày món ăn hấp dẫn
C. Tinh thần thoải mái vui vẻ khi ăn
D. Lượng thức ăn phải nhiều
E. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4: Khi lập khẩu phần ăn phải theo những nguyên tác nào?
A. Đủ dinh dưỡng cho cơ thể
B. Đảm bảo cân đối các thành phần và gía trị dinh dưỡng của thức ăn
C. Cung cấp đủ vitamin, năng lượng, muối khoáng
D. Các ý trên đều đúng
Câu 5: Tủy sống có hai đoạn phình to là:
A. Cổ và ngực
B. Cổ và thắt lưng
C. Ngực và thắt lưng
D. Ngực và cùng
Câu 6: Cấu tạo của tủy sống bao gồm:
A. Chất xám ở trong và chắt trắng ở ngoài
B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong
C. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới
D. Chất trắng ở trên và chất xám ở dưới
Câu 7: Số lượng dây thần kinh tuỷ sống là:
A. 18 đôi
B. 25 đôi
C. 12 đôi
D. 31 đôi
Câu 8: Đặc điểm hoạt động của các dây thân kinh tuỷ là:
A. Chỉ dẫn truyền xung thần kinh cảm giác
B. Chỉ dẫn truyền xung vận động
C. Dẫn truyền cả xung vận động và xung cảm giác
D. Không dẫn truyền
Phần ii : Trắc nghiệm tự luận:
Câu 9: Hãy lập khẩu phần ăn của một học sinh nam lớp 8 trong một ngày ( thể hiện qua cả 3 bữa ăn chính)
Câu 10: Khi cắt hoàn toàn bộ rễ sau của ếch rồi dùng HCL 3% để kích thích lên những chỗ khác nhau của cơ thể thì kết quả sẽ như thế nào? Tại sao?
Bài Làm:
..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_55_de_kiem_tra_45_tiet.doc