I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: HS cần
• Nêu được đặc điểm cơ bản của bộ thú móng guốc và phân biệt được bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ, bộ voi
• Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt các đại diện của bộ linh trưởng
• Nêu được vai trò của các động vật thuộc lớp thú.
• Nêu được đặc điểm chung của lớp thú
2. Kỹ năng:
• Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm,
3. Thái độ
• Yêu quí và bảo vệ động vật
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
• GV: Kẻ bảng trang 167 vào bảng phụ
• HS: Kẻ bảng trang 167 vào vở bài tập
III/ Tổ chức dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra
• Phân biệt đặc điểm của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 28 (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/03/2013
Dạy: 05/03/2013
Tiết 53:
SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TIẾP THEO)
CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: HS cần
Nêu được đặc điểm cơ bản của bộ thú móng guốc và phân biệt được bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ, bộ voi
Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt các đại diện của bộ linh trưởng
Nêu được vai trò của các động vật thuộc lớp thú.
Nêu được đặc điểm chung của lớp thú
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm,
3. Thái độ
Yêu quí và bảo vệ động vật
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
GV: Kẻ bảng trang 167 vào bảng phụ
HS: Kẻ bảng trang 167 vào vở bài tập
III/ Tổ chức dạy học:
ổn định
Kiểm tra
Phân biệt đặc điểm của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Bài mới
HĐ của GV và HS
Nội dung
*GV: Yêu cầu Hs đọc < SGK, quan sát hình 51.1 "51.3, trả lời câu hỏi:
+ Chi của các loài thú Móng guốc có đặc điểm gì mà chúng được gọi là thú Móng guốc?
+ Để có thể di chuyển nhanh, chân của chúng có đặc điểm gì?
+ Chọn từ phù hợp điền vào bảng trang 167.
*HS: Cá nhân đọc <, trao đổi nhóm để hoàn thành bảng.
*GV: Treo bảng phụ lên bảng:
Tên
ĐV
Số ngón chân
Sừng
Chế độ ăn
Lối sống
Lợn
Hươu
Ngựa
Voi
Tê giác
*HS: Đại diện 1 nhóm lên điền " các nhóm khác bổ sung:
*GV: Dựa vào số ngón chân người ta chia thú móng guốc thành những bộ nào?Nêu đặc điểm phân biệt ba bộ?
GV: Giới thiệu chế độ nhai lại.
*HS: Trả lời " 3 nhóm khác nhận xét, bổ sung.
*GV: Yêu cầu Hs đọc < SGK, quan sát hình 51.4 trả lời câu hỏi:
+ Kể tên các đại diện thuộc bộ linh trưởng?Cúng sống ở đâu?Có đời sống như thế nào?
+ Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng thích nghi với đời sống leo trèo và cầm nắm?
+ Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rât giỏi
*HS: Đọc < SGK, quan sát hình 51.4 thảo luận trong bàn trả lời câu hỏi " đại diện 1 vài HS phát biểu " lớp bổ sung " GV chuẩn lại kiến thức.
*GV: Cho HS thảo luận tiếp để phân biệt 3 đại diện của bộ linh trưởng bằng cách hoàn thành bảng:
ĐV
Đặc điểm
Khỉ
Vượn
Khỉ hình người
Chai mông
Túi má
Đuôi
*HS: Đại diện lên bảng điền "HS khác nhận xét " GV chuẩn lại kiến thức
*GV: Yêu cầu HS đọc <SGK, sự hiểu biết, trả lời câu hỏi:
+ Thú có những giá trị gì trong đời sống?
+ Chúng ta làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển?
*HS: Trả lời " HS khác nhận xét, bổ sung "GV chuẩn lại kiến thức
*GV:Cho HS quan sát các laoì thú đã học.
+ Chơi trò chơi “thả thú về rừng”. Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức, thông qua các bộ thú để tìm đặc điểm chung của thú: sinh sản, bộ lông, bộ răng, hệ thần kinh ......
*HS: Trao đổi nhóm tìm đặc điểm chung " đại diện trình bày " GV chuẩn lại kiến thức
I/ Các bộ móng guốc
*Đặc điểm của bộ móng guốc:
+ Có số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.
+ Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng, chỉ có đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất, nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.
+ Bộ guốc chẵn: số ngón chân chẵn, thường có sừng, đa số nhai lại.
+ Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ, thường không có sừng, không nhai lại.
+ Bộ voi: Chân có năm ngón, có vòi, không nhai lại.
II/ Bộ linh trưởng
- Đại diện: khỉ, vượn, tinh tinh, gôrila, đười ươi.Đời sống ở cây, thích nghi với sự cầm nắm leo trèo.
*Bộ linh trưởng có đặc điểm:
+ Đi bằng 2 chân
+ Bàn tay, bàn chân đều có 5 ngón
+ Ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại " thích nghi cầm nắm, leo trèo
+ Ăn tạp
III/ Vai trò của thú
*Có lợi:
+ Cung cấp thực phẩm, sức kéo, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ, dược liệu
*Có hại: Gặm nhấm
*Biện pháp:
+ Bảo vệ động vật hoang dã
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế
IV/ Đặc điểm chung lớp thú:
+ Là ĐV có xương sống có tổ chức cao nhất
+ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
+ Có lông mao bao phủ cơ thể,
+ Bộ răng phân hoá 3 loại: Răng cửa, răng nanh, răng hàm.
+ Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt
+ Bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não.
Củng cố
HS đọc kết luận SGK
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Đặc điểm chung của lớp thú là gì?
Mình có lông mao bao phủ
Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
Tim có 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
Có 2 vòng tuần hoàn
Có 1 vòng tuần hoàn
Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
Là động vật biến nhiệt
Thú là động vật hằng nhiệt
1,2,3,4,6,7,9 b. 1,2,3,4,6,7,8 c.1,2,3,5,6,7,9
Câu 2: Đặc điểm của các bộ móng guốc là gì?
a. Chúng có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng bao bọc.
b. Chúng di chuyển nhanh, chân thường cao, trục ống chân, cổ chân, bàn chân và ngón chân gần như thẳng hàng. Những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất, diện tích tiếp xúc hẹp.
c. Cả a và b.
Dặn dò
Về ôn tập lớp bò sát, chim, thú.
.
Ngày soạn: 04/03/2013
Ngày dạy: 06/03/2013
Tiết 54:
Ôn tập
I – Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Hs hệ thống lại kiến thức về các lớp động vật có xương sống thích nghi với đời sống.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh.
3.Thái độ:
- yêu thích môn học.
II – Chuẩn bị
bảng phụ
Hs: Ôn tập những nội dung đã học về các lớp động vật.
III- Tiến trình bài học
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:
H: Cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn?
H: So sánh cấu trong của ếch với cá để thấy đặc điểm tiến hóa?
H: Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư?
H: Cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn?
H: Trình bày cấu tạo trong của thằn lằn?
H: Đặc điểm chung của bò sát?
H:Nêu đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
H: Đặc điểm chung và vai trò của lớp chim?
H: Nêu ưu điểmcủa hiện tượng thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh?
H: Đặc điểm của các bộ thú thích nghi với đời sống khác nhau?
1. Lớp lưỡng cư:
+ Cấu tạo ngoài
+ Cấu tạo trong
+ Đặc điểm chung:
+ Là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa nước, vừa cạn.
+ Da trần (ẩm ướt)
+ Di chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng da và phổi
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt
2.Lớp bò sát
+ Cấu tạo ngoài
+ Cấu tạo trong
+ Đặc điểm chung: Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn:
+ D a khô, có vảy sừng
+ 4 chi yếu, có vuốt sắc
+ Phổi có nhiều vách ngăn
+ Tim 3 ngăn có vách ngăn tâm thất hụt, máu nuôi cơ thể ít pha hơn
+ Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng
+ Là động vật biến nhiệt
3.Lớpchim
- Chim bồ câu
- Đặc điểm chung+ M×nh cã l«ng vò bao phñ
+ Chi tríc biÕn ®æi thµnh c¸nh. Cã má sõng
+ Phæi cã mang èng khÝ, cã tói khÝ tham gia h« hÊp.
+ Tim 4 ng¨n, m¸u ®á t¬i nu«i c¬ thÓ
+ Trøng cã vá ®¸ v«i, ®îc Êp nhê th©n nhiÖt cña chim bè mÑ.
+ Lµ ®éng vËt h»ng nhiÖt.:
- Vai trò
4.Lớp thú
- Hs:so sánh
- Đặc điểm chung:
+ Là ĐV có xương sống có tổ chức cao nhất
+ Thai sinh và nuôi con bằng sữa
+ Có lông mao
+ Bộ răng phân hoá 3 loại
+ Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt
+ Bộ não phát triển.
4.Củng cố
5.Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_28_ban_hay.doc