I.MỤC TIÊU:
- Hoïc sinh naém ñöôïc:Theá naøo laø moät ñaúng thöùc,hieåu vaø vaän duïng thaønh thaïo caùc tính chaát cuûa ñaúng thöùc: a + b = b + c Û a = c vaø a = b thì b = a.
- Vaän duïng thaønh thaïo quy taéc chuyeån veá ñeå giaûi toaùn.
- Töø ví duï thöïc teá, hoïc sinh bieát lieân heä tôùi toaùn hoïc, töø ñoù coù nhaän thöùc ñuùng ñaén yù thöùc thaùi ñoä hoïc taäp boä moân.
* Troïng taâm: Quy taéc chuyeån veá, vaän duïng vaøo giaûi baøi taäp.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Baûng phuï, caân baøn,hai quaû caân
HS: Giaáy nhaùp.
III. HOẠT ĐỘNG VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 6C 32/
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Tiến hành bài mới:
ĐVĐ: GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ?
78 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/12/2010
Ngày dạy:
Chương II : SỐ NGUYÊN
Tiết: 59 QUY TAÉC CHUYEÅN VEÁ-LUYEÄN TAÄP
I.MỤC TIÊU:
- Hoïc sinh naém ñöôïc:Theá naøo laø moät ñaúng thöùc,hieåu vaø vaän duïng thaønh thaïo caùc tính chaát cuûa ñaúng thöùc: a + b = b + c Û a = c vaø a = b thì b = a.
- Vaän duïng thaønh thaïo quy taéc chuyeån veá ñeå giaûi toaùn.
- Töø ví duï thöïc teá, hoïc sinh bieát lieân heä tôùi toaùn hoïc, töø ñoù coù nhaän thöùc ñuùng ñaén yù thöùc thaùi ñoä hoïc taäp boä moân.
* Troïng taâm: Quy taéc chuyeån veá, vaän duïng vaøo giaûi baøi taäp.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Baûng phuï, caân baøn,hai quaû caân…
HS: Giaáy nhaùp.
III. HOẠT ĐỘNG VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 6C 32/
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Tiến hành bài mới:
ĐVĐ: GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ?
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
HÑ1:Ñaët vaán ñeà: Gv ñöa ra caân baøn vaø cho 2 quaû caân baèng nhau leân vaø cho hs nhaän xeùt.
- Gv tieáp tuïc cho 2 quaû caân khaùc leân caân vaø hoïc sinh tieáp tuïc nhaän xeùt.? Neáu laáy moãi beân 1 quaû caân cuøng maàu ra, em coù nhaän xeùt gì veà hai beân cuûa caân.
HÑ2:Hình thaønh tính chaát ñaúng thöùc: Gv neâu, neáu coi moãi beân cuûa quaû caân laø moãi bieåu thöùc, ta coù ñieàu gì?
- Gv giôùi thieäu ñaúng thöùc.
Ta coù: a =b laø moät ñaúng thöùc
- Gv ñöa ra ví duï ñeå hs nhaän daïng veá: 5 - 6 = 14 - 15
x - 3 = - 6
- Giôùi thieäu tính chaát (Sgk/86)
- GV neâu ví duï 1 vaø phaân tích caùch giaûi
- Neâu ra 3 VD, y/c HS thöïc hieän.
HÑ3: Quy taéc chuyeån veá:
- Sau khi laøm xong ví duï, Gv duøng phaán maàu ñeå ghi soá ñaõ chuyeån.
- Em coù nhaän xeùt gì veà hai veá cuûa ñaúng thöùc thöù hai.
- Em haõy neâu quy taéc chuyeån veá ?
- Y/c HS laøm ?3
HÑ4: Luyeän taäp
- GV cho hoïc sinh giaûi baøi 61;62;63;64/87
- Hs theo doõi gv laøm.
- Caân thaêng baèng
- Baèng nhau
- TL.
-Veá traùi laø:5- 6;veá phaûi laø 14 - 15
-Veá traùi laø x - 3;veá phaûi laø - 6
- Tieáp thu kieán thöùc.
- Chuù yù laéng nghe.
- 3 Hoïc sinh giaûi coøn laïi laøm taïi choã.
- TL
- Laøm ?3
- Laøm baøi taäp theo y/c cuûa GV
1/ Tính chaát ñaúng thöùc:
a/ Ñaúng thöùc: Neáu bieåu thöùc a vaø b baèng nhau, ta vieát a = b vaø goïi ñoù laø ñaúng thöùc.
b laø veá phaûi; a laø veá traùi.
Ví duï:
- a + c + d = c + e + f laø moät ñaúng thöùc.
b/ Tính chaát:
Neáu a = b thì a+ c = b + c
Neáu a + c = b + c thì a=b
Neáu a = b thì b = a
2/Ví duï:Tìm xZ bieát:
a. x – 7 = - 4
x – 7 + 7 = - 4 + 7
x = 3
b. x + 5 = - 12
x + 5 – 5 = - 12 - 5
x = - 17
c. x + 4 = - 2
x + 4 - 4 = - 2 - 4
x = - 6
3/ Quy taéc chuyeån veá:
* Tìm x:
x – 6 = - 8
x = - 8 + 6
x = - 2
* Quy taéc:sgk/86
?3 x + 8 = (-5) + 4
x = (-5) + 4 - 8
x = - 9
* Nhaän xeùt:sgk/86
4/ Luyeän taäp:
4. Củng cố:
- Các bài tập ở phần luyện tập
5. Hướng dẫn về nhà:
- Hoïc kyõ caùc tính chaát veà ñaúng thöùc, quy taéc daáu ngoaëc, quy taéc chuyeån veá.
- BTVN 65->72 Sgk.
Ngày soạn:17/12/2010
Ngày dạy:
Tiết 60 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I.MỤC TIÊU:
- Hs biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp .
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
-Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .
* Trọng tâm: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
II. II. CHUẨN BỊ::
HS: - Học bài và làm bài tập.
GV: - Phương tiện: giáo án, thước kẻ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán;
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số lớp 6C 32/
2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc chuyển vế ? BT 63 (sgk : tr 87).
- Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? BT 66 ( sgk :tr 87).
3. Tiến hành bài mới:
ĐVĐ: GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ?
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tích của hai số nguyên khác dấu :
Gv : Yêu hs lần thực hiện các bài tập ?1, 2, 3.
- Chú ý : Chuyển từ phép nhân hai số nguyên thành phép cộng số nguyên (tương tự số tự nhiên ).
Gv : Có thể gợi ý để hs nhận xét ?3 theo hai ý như phần bên .
Gv : Qua các bài tập trên khi nhân hai số nguyên khác dấu ta có thể tính nhanh như thế nào ?
Hs :Thưc hiện các bài tập ?1,2 sgk , trình bày tương tự phần bên .
Hs : BT ?3 hs nhận xét theo hai ý :
- Giá trị tuyệt đối của một tích và tích các giá trị tuyệt đối .
- Dấu của tích hai số nguyên khác dấu .
Hs : Trình bày theo nhận biết ban đầu .
I. Nhận xét mở đầu :
?1 : Hoàn thành phép tính :
(-3).4 = (-3) + (-3) +(-3) + (-3) = -12
?2 : Theo cách trên :
(-5) . 3 = - 15.
2 . (- 6 ) = - 12 .
?3 Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối .
- Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “ –“ ( luôn là một số âm).
Hoạt động 2: Giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu :
Gv : Qua trên gv chốt lại vấn đề , đó chính là quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
- Yêu cầu hs phát biểu quy tắc ?
Gv : Khi nhân số nguyên a nào đó với 0 ta được kết quả thế nào ? Cho ví dụ ?
Gv : Giới thiệu ví dụ sgk về bài toán thực tế nhân hai số nguyên khác dấu .
Gv : Hướng dẫn xác định “giả thiết và kết luận “ và cầu hs tìm cách giải quyết bài tóan (có thể không theo sgk )
Gv : Giới thiệu phương pháp sgk sử dụng .
Gv : Áp dụng quy tắc vừa học giải BT ?4 tương tự .
Hs : Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu tương tự sgk .
Hs : Kết quả bằng 0 .
Ví dụ : (-5) . 0 = 0 .
Hs : Đọc ví dụ sgk : tr 89 .
Hs : Tìm hiểu bài và có giải theo cách tính tiền nhận được với số sản phẩm đúng trừ cho số tiền phạt .
Hs : Giải nhanh ?4 theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
II. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu :
- Quy tắc :
- Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –“ trước kết quả nhận được .
* Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 .
4. Củng cố:
- Bài tập : 73a, b ; 75 ; 77 (ssgk : tr 89)
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học lý thuyết như phần ghi tập .
- Hoàn thành các bài tập còn lại : (Sgk : tr 89 ).
- Chuẩn bị bài 11 “ Nhân hai số nguyên cùng dấu “
Ngày soạn:17/12/2010
Ngày dạy:
Tiết: 61 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I.MỤC TIÊU:
- Hs hiểu quy tắc nhân hai số nguyên .
- Biết sử dụng quy tắc dấu để tính tích của hai số nguyên .
* Trọng tâm: Quy tắc nhân hai số nguyên âm.
II. CHUẨN BỊ:
HS: - Học bài và làm bài tập.
GV: - Phương tiện: giáo án, thước kẻ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán;
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 6C 32/
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? BT 76 (sgk : tr 89) .
- Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế nào với nhau ?
3. Tiến hành bài mới:
ĐVĐ: GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ?
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương :
- GV : Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên
- Học sinh làm ?1
12 . 3 = 36
5 . 120 = 600
I. Nhân hai số nguyên dương :
- Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0 .
12 . 3 = 36
5 . 120 = 600
Hoạt động 2: Giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
Gv : Hướng dẫn :
- Nhận xét điển giống nhau ở vế trái mỗi đẳng thức của BT ?2 ?
- Tương tự tìm những điểm khác nhau ?
Gv : Hãy dự đóan kết quả của hai tích cuối ?
Gv : Rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm .
Gv : Củng cố qua ví dụ, nhận xét và BT ?3 .
- Giải theo quy tắc vừa học
Gv : Khẳng định lại : tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương .
Hs : Quan sát các đẳng thức ở bài tập ?2 và trả lời các câu hỏi của gv .
- Vế trái có thừa số thứ hai (-4) giữ nguyên ,
- Thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị và kết quả vế phải giảm đi (-4) (nghĩa là tăng 4) .
Hs : (-1) . (-4) = 4 .
(-2) . (-4) = 8 .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .
Hs : Đọc ví dụ (sgk : tr 90) , nhận xét và làm ?3 .
II. Nhân hai số nguyên âm :
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
Vd : (-15).(-6) = 15.6 = 90
* Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương .
Hoạt động 3: Kết luận chung .
Gv : Hương dẫn hs tìm ví dụ minh họa cho các kết luận sgk
Gv : Đưa ra các ví dụ tổng hợp các quy tắc nhân vừa học và đặt câu hỏi theo nội dung bảng nhân dấu (sgk : tr 91) .
Gv : Củng cố quy tắc nhân dấu qua BT ?4
Hs : Đọc phần kết luận sgk : tr 90 , mỗi kết luận tìm một ví dụ tương ứng .
Hs : Thực hiện các ví dụ và rút ra quy tắc nhân dấu như sgk .
Hs : Làm ?4 :
a/ Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là số nguyên dương )
b/ Tương tự .
III. Kết luận :
a . 0 = 0 . a = 0 .
Nếu a, b cùng dấu thì a . b = .
Nếu a, b khác dấu thì
a . b = - ( ).
* Chú ý : (sgk : tr 91).
4. Củng cố:
- Những điều cần chú ý như phần cuối (sgk : tr 91)
- Bài tập 78 (sgk : tr 91) : Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng , khác dấu .
- Bài tập 80 (sgk : tr 91) , BT 82 (sgk : tr 92)
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc quy tắc về dấu khi nhân số nguyên .
- Xem phần “ Có thể em chưa biết “ (sgk : tr 92).
- Chuẩn bị bài tập “luyện tập” (sgk : tr 93) .
Ngày soạn:20/12/2010
Ngày dạy:
Tiết: 62 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Hs củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặt biệt quy tắc dấu (âm x âm = dương ).
- Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân .
- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên .
* Trọng tâm: Vận dụng qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu vào giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
HS: - Học bài và làm bài tập.
GV: - Phương tiện: giáo án, thước kẻ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán;
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.: Kiểm tra sĩ số lớp 6C 32/
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu , nhân với số 0 ?
- Bài tập 79 (sgk : tr 91) .
- Quy tắc về dấu trong phép nhân hai số nguyên ? BT 83 (sgk : tr 92).
3. Tiến hành bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Củng cố quy tắc về dấu khi nhân số nguyên (bình phương số nguyên).
Gv : Bình phương của số b nào đó nghĩa là gì ?
Gv : Bình phương của một số nguyên b bất kỳ sẽ mang dấu gì ?
Gv : Khẳng định lại vấn đề vừa nêu và yêu cầu hs tìm ví dụ minh họa .
Hs : Vận dụng quy tắc nhân dấu như bảng tóm tắt lý thuyết vừa học giải tương tự .
Hs : b2 = b . b .
Hs : Mang dấu ”+”.
I. Chữa bài tập:
BT 84 (sgk : tr 92).
- Dấu của tích a . b lần lượt là : + , - , - , + .
- Dấu của a . b2 lần lượt là : + , + , - , -
Hoạt động 2: Củng cố vận dụng quy tắc nhân số nguyên :
Gv : Tìm điểm giống, khác nhau trong hai quy tắc trên
Gv : Có thể hướng dẫn hs nhân phần dấu rồi nhân phần số .
Hs : Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu và vận dụng vào bài tập tương tự phần ví dụ
Hs : Đều nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng .
II. Luyện tập:
BT 85 (sgk : tr 93).
a/ - 200
b/ - 270
c/150000
d/ 169
Hoạt động 3: Quy tắc nhân dấu tương tự quy tắc chia dấu:
Gv: Bằng cách nào để điền số thích hợp vào các ô trống .
Gv : Liên hệ bảng giá trị giới thiệu “ phép chia dấu “ tương tự việc nhân dấu của số nguyên .
Hs : Tuỳ theo ô trống có thể là tìm tích khi biết hai thừa số hay tìm thừa số chưa biết .
Hs : Trình bày “ bảng chia dấu “ tương tự bảng nhân dấu .
BT 86 (sgk : tr 93).
- Giá trị lần lượt của các cột là : -90 ; -3 ; -4 ; -4 ; -1 .
Hoạt động 4: Củng cố định nghĩa bình phương của số nguyên và quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
Gv : Trình bày nhận xét về dấu khi bình phương một số nguyên ?
Gv : Đặt câu hỏi theo yêu cầu bài toán .
Hs : Kết quả luôn là số không âm .
Hs : Còn số (-3) vì (-3)2 = 9
BT 87 (sgk : tr 93) .
- 32 = 9
- Còn số (-3) vì (-3)2 = 9 .
4. Củng cố:
- Khi nào tích hai số nguyên là số dương ? số âm ? số 0 ?
- Bình phương của mọi số đều là số không âm .
5. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại quy tắc nhân số nguyên , tính chất phép nhân trong N .
- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi nhân hai số nguyên tương tự (sgk : tr 93).
- Chuẩn bị bài 12 “ Tính chất của phép nhân “ .
Ngày soạn: 22/12/2010
Ngày dạy:
Tiết 63 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân.( t/c GH, KH, nhân với 1, t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng).
- Biết tìm dấu của nhiều số nguyên .
- Bước đầu có ý thức vàbiết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
* Trọng tâm: Học sinh nắm được 4 tính chất của phép nhân.
II. CHUẨN BỊ:
HS: - Học bài và làm bài tập.
GV: - Phương tiện: giáo án, thước kẻ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán;
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số lớp 6C 32/
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu , nhân với số 0 ?
- Quy tắc về dấu trong phép nhân hai số nguyên ?
3. Tiến hành bài mới:
ĐVĐ: GV đặt vấn đề Các tính chất phép nhân trong N có còn đúng trong Z không ?
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tính chất gioa hoán.
Gv : Cho HS tính và so sánh:
2.(-3) và (-3).2
Từ kết quả đó ta có tính chất gì?
Hs : 2.(-3) = - 6 ; (-3).2 = -6
Vậy: 2.(-3) = (-3).2
Ta có tính chất gioa hoán
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
Hoạt động 2: Tính chất kết hợp :
Gv : Tính và so sánh kết quả:
[9.(-5)]. 2 và 9. [(-5).2]
Từ kết quả đó ta có tính chất gì?
Hs : [9.(-5)]. 2 = (-45). 2 = -90
và 9. [(-5).2] = 9. (-10) = - 90
Vậy : [9.(-5)]. 2 = 9. [(-5).2]
2.Tính chất kết hợp
(a . b) . c = a. (b . c ) = (a . c) .b
Hoạt động 3: Nhân với 1
Gv:.Tính : (-2) .1
a . 1
1.(-a)
Yêu cầu HS làm ?4
Hs : (-2) .1 = -2
a . 1 = a
1.(-a) = - a
HS tìm hai số khác nhau nhưng có bình phương bằng nhau.
3.Nhân với 1
a . 1 = 1 . a = a
Hoạt động 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Gv : Tinh bằng hai cách:
a) (-8) .( 5 + 3) và (-8) .5 + (-8) .3
b) [(-3) + 3]. (-5) và (-3) .(-5) + 3 .(-5)
Dựa vào kết quả phép tính GV đưa ra tính chất phân phối của phép nhhân đối với phép cộng (phép trừ)
Hs : a) (-8) .( 5 + 3) = (-8) . 8 = -64
và (-8) .5 + (-8) .3 = (-40) + (-24) = -64
b) [(-3) + 3]. (-5) = 0 . (-5) = 0
và (-3) .(-5) + 3 .(-5) = 15 + (-15) = 0
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
a.( b + c) = a.b + a.c
a.( b - c) = a.b - a.c
4. Củng cố:
- Nêu các tính chất của phép nhân các số nguyên ?
- Bài tập 90/95.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học kĩ các tính chất và so sánh các tính chất này với các tính chất phép nhân trong N
- Bài tập 92 – 97/95 SGK
Ngày soạn: 22/12/2010
Ngày dạy:
Tiết 64 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số , phép nâng lên lũy thừa .
- Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức , xác định dấu của tích nhiều số .
* Trọng tâm: Vận dụng 4 tính chất vào giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
HS: Học bài và làm bài tập.
GV: - Phương tiện: giáo án, thước kẻ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán;
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.Kiểm tra sĩ số lớp 6C 32/
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên . Viết công thức tổng quát ?
- Áp dụng vào BT 92a (sgk : tr 95).
- Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a ? Áp dụng bài tập 94 (sgk : tr 95) .
3. Tiến hành bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Củng cố lũy thừa với số mũ lẻ
Gv : Lập phương của một số nguyên a là gì ?
Gv : Hướng dẫn áp dụng vào bài tập .
Gv : Lũy thừa bậc chẵn của số nguyên âm mang dấu gì ?
- Tương tự với lũy thừa số mũ lẻ ?
Hs : Giải thích theo định nghĩa lũy thừa .
Hs : Trả lời như phần chú ý (sgk : tr 94) và áp dụng tìm số nguyên khác có tính chất tương tự .
I .Chữa bài tập.
BT 95 (sgk : tr 95).
- Ta có : (-1)3 =
(-1) . (-1) . (-1) = -1
- Hai số nguyên khác là:
13 = 1 ; 03 = 0
Hoạt động 2: Củng cố tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng :
Gv : Yêu cầu hs xác định thứ tự thực hiện phép tính .
Gv : Hướng dẫn xác định đặc điểm cần chú ý ở bài toán là gì ? Nên áp dụng cách nào để giải ?
Gv : Giải tương tự với câu b.
Hs : Trả lời theo cách hiểu
Hs : Thừa số 26 lặp lại.
- Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
II. Luyện tập:
BT 96 (sgk : tr 95) .
a) 237 . (-26) + 26 . 137.
= 26 [ -237 + 137 ].
= 26 (-100) = -2 600.
b) -2 150 .
Hoạt động 3: Củng cố quy tắc nhân dấu qua bài so sánh
Gv : Xác định số lượng các số âm, dương trong tích ?
Gv : Kết quả của tích là số âm hay dương ?
Hs : Trả lời các câu hỏi .
- Kết quả là số âm hay dương dựa theo số lượng các thừ số âm hay dương .
BT 97 (sgk : tr 95) .
a) (-16) . 1 253 . (-8) . (-4) . (-3) > 0 .
b) 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 < 0 .
Hoạt động 4: Tính giá trị biểu thức với nhân tử thay đổi-tính chất phân phối
Gv : Hướng dẫn thay các giá trị a, b tương ứng để tính giá trị biểu thức .
Củng cố tính chất :
a (b – c ) = ab – ac .
Hs : Phát biểu tính chất phân phối đối với phép trừ ?
Gv : Chú ý tính hai chiều của tính chất vừa nêu .
Hs : Tính giá trị biểu thức như phần bên .
Hs : a (b – c ) = ab – ac .
Hs : Áp dụng tính chất trên , điền số thích hợp vào ô trống .
BT 98 (sgk : tr 96) .
a) A = (-125) . (-13) . (-a) , với a = 8
--> A = -13 000 .
b) -2 400 .
BT 99 (sgk : tr 96) .
a) -7 ; -13 .
b) -14 ; -50 .
4. Củng cố:
- Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan .
5. Hướng dẫn về nhà.
- Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk .
- Xem lại các quy tắc nhân, chia số nguyên ,ước , bội của hai hay nhiều số .
- Chuẩn bị bài 13 “ Bội và ước của một số nguyên “
Ngày soạn: 24/12/2010
Ngày dạy:
Tiết 65 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I.MỤC TIÊU:
- Hs biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho “.
- Hiểu được ba tính chất liện quan với khái niệm “ chia hết cho “.
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
* Trọng tâm: Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
II. CHUẨN BỊ:
HS: -Học bài và làm bài tập.
GV: -Phương tiện: giáo án, thước kẻ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán;
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.Kiểm tra sĩ số lớp 6C 32/
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào bài mới
3. Tiến hành bài mới:
ĐVĐ: GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ?
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyên
Gv :Đặt vấn đề điểm khác biệt của bội các số nguyên và số tự nhiên .
Gv : Hình thành bội và ước của số nguyên thông qua bài tập?1,2 .
Gv : Liên hệ ước và bội trong N giới thiệu ước và bội trong Z tương tự .
Gv :Chính xác hóa định nghĩa (như sgk : tr 96) .
- Giới thiệu ví dụ tương tự sgk .
Gv : Yêu cầu hs làm ?3 .
Gv : Có thể tìm tất cả các Ư(6) không ? Cách làm ?
Gv : Tương tự khi tìm bội .
Gv : Hướng dẫn phần ví dụ tương tự sgk . Yêu cầu hs tìm ví dụ minh họa .
Hs : Thực hiện ?1 : Viết các số 6 , -6 thành tích của hai số nguyên .(chú ý viết các trường hợp có thể xảy ra .).
Hs : Trả lời ? 2 : là định nghĩa khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b .
Hs : Phát biểu định nghĩa ước và bội của một số nguyên .
Hs : Đọc ví dụ sgk .
Hs : Thực hiện ?3 tương tự như trên (chú ý có nhiều câu trả lời) .
Hs : Tìm như trong N và bổ sung các ước là các số đối (các số âm).
Hs : Nghe giảng và minh họa với số cụ thể .
I. Bội và ước của một số nguyên :
- Cho a, b Z , b0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a .
Vd1 : -12 là bội của 3 vì -12 = 3 . (-4) .
* Chú ý : (sgk : tr 96) .
Vd2 : Các ước của 6 là : 1 , -1 , 2 , -2 , 3 , -3 , 6 , -6 .
Hoạt động 2: Tính chất của ước và bội của một số nguyên
Gv : Củng cố các tính chất chia hết của một tổng trong N và liên hệ giới thiệu tương tự trong Z .
Gv : Chú ý minh hoạ các tính chất qua ví dụ và giải thích cách thực hiện .
- Củng cố qua bài tập ?4
Hs : Tiếp thu các tính chất như sgk : tr 97 và minh họa bằng ví dụ cụ thể .
Hs : Thực iện ? 4 tương tự việc tìm ước và bội ở bài tập ? 3.
II. Tính chất :
ab và b c a c .
Vd : (-16) 8và 8 4 (-16) 4 .
a b amb(m Z) .
Vd : (-3)3 5.(-3) 3 .
a c và b c (a + b) c
và (a- b ) c .
Vd :12 4 và -8 4 [12 + (-8)]4.và[12 -8)] 4 .
4. Củng cố:
- Bài tập 101 ; 103 ; 104 (sgk : tr 97) .
- Chú ý tính chất chia hết của một tổng và giá trị tuyệt đối của số nguyên .
5. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập phần lý thuyết như sgk : tr 98 ( câu 1, 2 , 3) .
- Giải các bài tập (sgk : tr 98, 99) .
Ngày soạn:
Ngày dạy: 13/01/2010
Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU:
- Ôn tập cho hs khái niệm về tập Z các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân số nguyên .
- Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện phép tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên .
* Trọng tâm: Ôn lại phần lí thuyết và làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
HS: -Học bài và làm bài tập.
GV: -Phương tiện: giáo án, thước kẻ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán;
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.: - Kiểm tra sĩ số lớp 6C 32/
2. Kiểm tra bài cũ: - Các câu hỏi 1, 2, 3 (sgk : tr 98).
3. Tiến hành bài mới:
ĐVĐ: GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ?
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra tính thứ tự trong tập hợp số nguyên , biểu diễn số nguyên trên trục số
Gv : Xác định a và b là số nguyên dương hay nguyên âm ?
Gv : Trên trục số , số a lớn hơn b khi nào ?
Gv : Xác định các vị trí –a, -b trên trục số .
Gv : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Áp dụng vào câu b).
Gv : Hướng dẫn hs lần lượt so sánh a với 0 , b với 0 .
Hs : Vẽ trục số H.53 (sgk : tr 98 ) .
Hs : a : nguyên âm , b : nguyên dương .
Hs : Tùy thuộc vào a nằm bên trái hay bên phải b .
Hs : Tìm vị trí các số đối tương ứng của a và b .
Hs : Phát biểu định nghĩa .
Hs : Hoạt động tương tự .
Lý thuyết:
Bài tập:
BT 107 (sgk : tr 98).
a, b) Vẽ trục số thực hiện như sgk .
c) a 0 .
b = = > 0 và -b < 0 .
Hoạt động 2: Củng cố thứ tự , so sánh các số nguyên.
Gv : Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần , ta thực hiện thế nào ?
Gv : Trong các nhà toán học đó ai là người ra đời trước tiên ?
Hs : Sắp xếp các số âm rồi đến các số dương (chú ý số âm : phần số càng lớn thì giá trị càng nhỏ ) .
Hs : Xác định số bé nhất trong các năm sinh
BT 109 (sgk : tr 98) .
- Theo thứ tự tăng : -624 ; -570 ; -287 ; 1 441 ; 1 596 ; 1 777 ; 1 850 .
Hoạt động 3: Củng cố quy tắc cộng , nhân hai số nguyên .
Gv : Hướng dẫn theo từng câu hỏi thứ tự như sgk : tr 99 , chú ý tìm vd minh hoạ
Hs : Khẳng định các câu kết luận đã cho là đúng hay sai , tìm vd minh họa .
BT 110 (sgk : tr 99) .
- Câu a, b đúng .
- Câu c) sai .
vd : (-2) . (-3) = 6.
- Câu d) đúng .
Hoạt động 4: Củng cố phần ứng dụng lý thuyết vào bài tính.
Gv : Hãy trình bày các cách giải có thể thực hiện được và xác định cách nào là hợp lí hơn ?
Hs : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính và giải nhanh nếu có thể (áp dụng tính phân phối , kết hợp).
BT 116 (sgk : tr 99).
a) -120 b) -12 .
c) -16 d) -18 .
Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa lũy thừa và nhận xét dấu của lũy thừa một số âm dựa vào mũ số .
Gv : Yêu cầu hs trình bày cách làm .
Gv : Em có nhận xét gì về dấu của lũy thừa của một số âm với mũ lẻ và mũ chẵn .
Hs : Tính từng lũy thừa theo định nghĩa : (-7)3 , 24
-Tìm tích hay kết quả vừa nhận được .
-Thực hiện tương tự với câu b).
Hs : Mũ lẻ kết quả âm , số mũ chẵn thì ngược .
BT 117 (sgk : tr 99).
a) (-7)3 . 24 = - 5 488 .
b) 54 . (-4)2 = 10 000
4. Củng cố:
- Ngay sau mỗi phần lý thuyết liên quan .
5. Hướng dẫn về nhà.
- Chuẩn bị phần câu hỏi lý thuyết .
- Bài tập còn lại phần ôn tập chương II ( sgk : tr 98 ; 99 ; 100).
Ngày soạn:26/12/2010
Ngày dạy:
Tiết 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT)
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số , phép nâng lên lũy thừa .
- Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức , xác định dấu của tích nhiều số .
- Nghiêm túc, can thận, chính xác.
* Trọng tâm: Củng cố kiến thức thông qua bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
HS: - Học bài và làm bài tập.
GV: - Phương tiện: giáo án, thước kẻ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán;
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.Kiểm tra sĩ số
File đính kèm:
- GA_SO_HOC_6_KI_2_3_COT.doc