Giáo án Số học 6 - Tuần: 21 - Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên ; khái niệm “Chia hết cho”

2. Kĩ năng: Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho. Tìm bội và ước của một số nguyên.

3. Thái độ: Có ý thức tự tìm bội và ước của một số nguyên thông qua tìm ước và bội của số tự nhiên.

II. CHUẨN BỊ. Đọc kỹ bài soạn Bảng phu – Phấn màu

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định lớp. (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ. (3ph)

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1761 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần: 21 - Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 21 Ngày soạn: 28/01/2008 Tiết: 65 Ngày dạy: 30/01/2008 §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I.MỤC TIÊU. Kiến thức: Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên ; khái niệm “Chia hết cho” Kĩ năng: Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho. Tìm bội và ước của một số nguyên. Thái độ: Có ý thức tự tìm bội và ước của một số nguyên thông qua tìm ước và bội của số tự nhiên. II. CHUẨN BỊ. Đọc kỹ bài soạn - Bảng phu – Phấn màu III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Ổn định lớp. (1ph) Kiểm tra bài cũ. (3ph) HS1: - Thế nào là bội và ước của một số tự nhiên ? Trả lời : Nếu có một số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói : a là bội của b còn b là ước của a Bài mới. ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 25’ HĐ 1: Bội và ước của một số nguyên : GV: Cho HS làm ? 1 Nếu HS viết được kết quả hai số nguyên đối nhau cùng là “bội” hoặc “ước của một số nguyên thì GV không cần gợi ý. Nếu không GV gợi ý cho HS cảm nhận được HS: Cả lớp làm ra nháp. Vài HS viết kết quả GV: Cho HS làm ? 2 Hỏi: Nhắc lại khái niệm chia hết trong N HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b . k Hỏi : Tương tự thử phát biểu khái niệm chia hết trong Z HS: Đứng tại chỗ phát biểu GV: Chính xác hóa khái niệm và ghi lên bảng. GV: Cho HS làm ví dụ 1 GV: Giải thích ví dụ. GV: Cho cả lớp làm ? 3 (GV không yêu cầu tìm tất cả các bội và ước, nhưng HS cả lớp sẽ tìm ra nhiều kết quả khác nhau), HS: Cả lớp tìm hai bội và hai ước của 6 GV: Giới thiệu các chú ý trong SGK. Mỗi chú ý GV đưa ra một ví dụ bằng số để minh họa. GV: Cho HS đọc ví dụ 2. Hỏi: Hãy tìm các ước của 8. HS: Các ước của 8 là : 1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 4 ; -4 ; 8 ; -8 Hỏi: Hãy tìm các bội của 3 HS: Các bội của 3 là : 0 ; 3 ; -3 ; 6 ; -6 ; 9 ; -9 1. Bội và ước của một số nguyên Cho a, b Ỵ Z và b ¹ 0. Nếu có số nguyên q sao cho : a = b . q thì ta nói a chia hết cho b. Ta nói a là bội của b và b là ước của a Chú ý : - Nếu a = b . q (b ¹ 0) thì ta còn nói a chia cho b được q và viết : a : b = q - Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. - Số 0 không phải là ước của bất kỳ số nguyên nào. - Các số 1, -1 là ước của mọi số nguyên. - Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng là ước chung của a và b 8’ HĐ 2: Các tính chất : Hỏi : Nêu các tính chất chia hết trong N. HS: Một vài HS nêu các tính chất chia hết trong N (3 tính chất) Hỏi : Dựa vào tính chất chia hết trong N ; hãy nêu các tính chất chia hết trong Z (GV gọi một vài HS khá giỏi thử đề xuất) HS: Một vài HS khá giỏi nêu các tính chất chia hết trong tập hợp Z GV : Cho HS làm ? 4 Hỏi : Để tìm bội của -5 ta làm như thế nào ? HS: Bội của - 5 có dạng (-5) . q với q Ỵ Z. Hỏi : Hãy nêu các ước tự nhiên của 10 HS: 1 ; 2 ; 5 ; 10 Hỏi : Hãy nêu các ước nguyên của -10 ? 2. Các tính chất : a M b và b M c Þ a M c a M b Þ am M b (m Ỵ Z) a M c và b M c Þ (a + b) M c và (a - b) M c ? 4 a) Các bội của: -5 là : 0 ; -5 ; 5 ; -10 ; 10 ... b) Các ước của -10 là : -10 ; 10 ; -5 ; 5 ; 2 ; - 2 ; -1 ; 1 Củng cố – luyện tập. (5ph) GV: Cho HS làm Bài 101 / 97 : GV: Cho HS đứng tại chỗ nêu 5 bội của 3 ; - 3. HS: Đứng tại chỗ nêu 5 bội của 3 và - 3. Hỏi: Các bội của 3 và - 3 có dạng tổng quát như thế nào ? HS: 3q (nếu HS không giải thích được thì GV gợi ý) HS: Năm bội của 3 và - 3 là : -3 ; 3 ; - 6 ; 6 ; -9 ; 9. Hướng dẫn về nhà. (3ph) - Học theo vở ghi và SGK - Làm các bài tập 103, 104, 105, 106 / 97 - GV: HD học sinh làm 102 / 97 Tìm như trong tập hợp số tự nhiên nhưng lấy thêm số đối

File đính kèm:

  • docSO TIET 65.doc