Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 13: Luyện tập

I - Mục tiêu

1- Kiến thức : HS được củng cố thêm về ĐN luỹ thừa, phép nhân các luỹ thừa cùng cơ số.

2 - Kĩ năng : HS biết vận dụng công thức và ĐN vào giải bài tập

3 - Thái độ : có hứng thú học tập, rèn khả năng phân tích và tính toán.

II - Chuẩn bị :

ã HS : Sách giáo khoa và SBT

ã GV : SGK, SBT, Bảng ghi công thức

III - Phương pháp : Luyện tập củng cố

II - Hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ : 5 phút

HS 1 : Nêu ĐN về lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 13 : luyện tập I - Mục tiêu 1- Kiến thức : HS được củng cố thêm về ĐN luỹ thừa, phép nhân các luỹ thừa cùng cơ số. 2 - Kĩ năng : HS biết vận dụng công thức và ĐN vào giải bài tập 3 - Thái độ : có hứng thú học tập, rèn khả năng phân tích và tính toán. II - Chuẩn bị : HS : Sách giáo khoa và SBT GV : SGK, SBT, Bảng ghi công thức III - Phương pháp : Luyện tập củng cố II - Hoạt động dạy học ổn định lớp Kiểm tra bài cũ : 5 phút HS 1 : Nêu ĐN về lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? a) 2.23.24 = ? b) a2.a4 .a = ? Bài mới HĐ 1 : Luyện tập ( 20 Phút ) Hãy điền dấu "x"vào ô thích hợp ? Gọi 2 HS lên bảng làm Muốn so sánh 2 luỹ thừa ta làm như thế nào ? Yêu cầu HS hoạt động nhóm Nhận xét kết quả của các nhóm. Gọi HS lên bảng tính câu a Có nhận xét gì về số chữ số 0 đằng sau chữ số 1 và số mũ của lũy thừa ? Viết các số đã cho dưỡi dạng lũy thừa của 10. HS dự đoán Có thể dùng máy tính để kiểm tra. HS làm theo yêu cầu trên 2 HS lên bảng làm Đưa mỗi luỹ thừa về dạng số TN HS hoạt động 4 nhóm Nghe và rút kinh nghiệm cho bài sau HS lên bảng tính ý a Chữ số 0 đằng sau chữ số 1 bằng số mũ của lũy thừa. HS viết các số dưới dạng luỹ thừa Bài tập 1 Câu Đ S 23.23.23.23.23 = 25.35 x x.x.x.x.x.x = x6 x 5.3.5.3.5.3.5.3 = 54.34 x 42 + 42 + 42 + 42 = 43 x 63 + 63 + 63 = 64 x Bài tập 64 ( sgk - 29 ) a) 23.22.24 =29 b) 102.103.105 = 1010 c) x.x5 = x6 d) a3.a2.a5 = a10 Bài tập 65 ( Sgk - 29 ) a) 23 và 32 Ta có 23 = 8 32 = 9 Vậy 23 < 32 b) 24 và 42 Ta có 24 = 16 42 = 16 Vậy 24 = 42 c) 25 và 52 Ta có 25 = 32 52 = 25 Vậy 25 < 52 d) 100 và 210 Ta có 210 = 1024 > 100 Hay 210 > 100 Bài tập 62 ( SGK - 29 ) a) 102 = 100 103 = 1000 104 = 10000 105 = 100000 106 = 1000000 b) 1000 = 103 1000000 = 106 1 tỉ = 109 1000....0 = 1012 12 chữ số 0 Bài tập 66 ( SGK - 28) 11112 = 1234321 HĐ 2 : Củng cố - Hướng dẫn ( 10 phút ) Học lại lý thuyết, BVN : 90 -> 95 ( SBT - 13; 14 )

File đính kèm:

  • docTiet 13 - Luyen tap.doc
Giáo án liên quan