I- MỤC TIÊU :
-HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hien các phép tính.
-HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
-Rèn luyện cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ , đề các BT.
-HS : Bảng nhóm , bút viết bảng.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 15 – Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 15 – Bài 9:
* * * * *
I- MỤC TIÊU :
-HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hienä các phép tính.
-HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
-Rèn luyện cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ , đề các BT.
-HS : Bảng nhóm , bút viết bảng.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
* HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (5 ph)
-Gọi 2 HS lên bảng giải.
-GV NX ghi điểm.
*Bảng phụ ghi đề KT.
-HS 1 : Viết công thức tổng quát chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tính : 210:28
85:84
74:74
-HS 2 :Viết các số 987;2564 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
-HS giải.
-HS NX .
* HOẠT ĐỘNG 2 : Nhắc lại về biểu thức (5 ph)
Các dãy tính bạn vừa làm là các biểu thức.
-Cho HS lấy thêm vd về biểu thức.
-Mỗi số cũng được coi là 1 biểu thức.
-Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ tt thực hiện các phép tính.
-HS nêu vd.
-HS đọc chú ý SGK.
I- Nhắc lại biểu thức :
*Chú ý :
a)Mỗi số cũng được coi là 1 biểu thức.
b)Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ TT thực hiện phép tính
* HOẠT ĐỘNG 3 : Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (23 ph)
-Cho HS nhắc lại TT thực hiện các phepù tính ở tiểu học.
-TT thực hiện các phép tính trong biểu thức cũng vậy.
a)Đối với biểu thức k có dấu ngoặc:
-Nếu chỉ có cộng, trừ hoặc nhân, chia ta làm tn ?
+Thực hiện các phép tính sau :
a)48 - 32 + 8
b) 60 : 2.5
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
+Nếu có các phép tính cộng trừ, nhân , chia , nâng l6n luỹ thừa ta làm tn ?
+Tính giá trị của biểu thức:
a)4.32-5.6
b)33.10 + 22.12
-Gọi 2 HS lên bảng.
b)Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm tn ?
Hãy tính gía trị của biểu thức sau :
a)100 :{2[52 - (35 - 8)]}
b)80 - [130 - (12 - 4)2]
-Cho 2 HS lên bảng thực hiện.
-Cho HS làm [?1].
+GV đưa bảng phụ.
-Cho HS hoạt động nhóm [?2].
-HS NX kiểm tra kết quả của các nhóm.
HS nhắc lại TT thực hiện phép tính.
….. thưc hiện trừ trái sang phải.
-2 HS lên bảng.
48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
60 : 2.5 = 30.5 =150
… tính nâng lên luỹ thừa trước, đến nhân , chia , cộng trừ.
4.32-5.6
=4.9-5.6=36-30=6
33.10+22.12
=27.10+4.12
=270+48=318
-HS phát biểu SGK.
-HS 1 : Trình bày cách làm KQ = 2
-HS 2 : Trình bày cách làm KQ = 14
a)62:4.3 + 2.52
=36 : 3 + 2.25
=9.3 + 50
=27 + 50 = 77
b)2.(5.42 - 18)
=2.(5.16 - 18)
=2(80 -18)
=2.62 = 124
-HS nêu.
-Bạn Lan làm đúng TT TT thực hiện các phép tính.
2.52 = 2.25 = 50
62:4.3 = 36:4.3
=9.3 = 27
-Các nhóm thực hiện :
a)Tìm số TN x biết
(6x - 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201.3
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642:6
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 - 23
3x =102
x = 102 : 3
x = 34
I- Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a)Đối với biểu thức ko có dấu ngoặc :
b)Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
*Bảng phụ :
Bạn Lan đã thực hiện đúng như sau :
a)2.52 = 102 = 100
b)62 : 4.3 = 62 : 12 = 3
-Theo em bạn Lan làm đúng hay sai?Vì sao?phảùi làm tn?
*HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố (10 ph)
+Cho HS nhắc lại TT thực hiện các phép tính trong biểu thức (ko ngoặc , có ngoặc).
+Treo bảng phụ BT 75.
-Gợi ý cho HS đi từ KQ Sử dụng phép tính ngược lại với phép tính đã cho.
-Cho HS làm BT 76.
-Dùng 4 chữ số 2 cùng dấu phép tính.
Viết dãy tính có KQ lần lượt là :
0; 1; 2; 3; 4
-Có thể còn cách viết khác.
-HS nhắc lại phần đóng khung SGK
a)
b)
2.2 - 2.2 = 0
(2 + 2) : (2 + 2) = 1
2 : 2 + 2 : 2 = 2
(2.2.2) : 2 = 3
2 – 2 + 2.2 = 4
*Bảng phụ bài 75.
* HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
-Học thuộc phần đóng khung SGK.
-Làm BT 73,74,77,78 SGK.
-Chuẩn bị : “ Tiết Luyện tập “.
-Đem theo máy tính bỏ túi.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Tuan 5 - Tiet 15.doc