Giáo án soạn tuần 22 lớp 1

Tên bài dạy: ÔN TẬP

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết chắc chắn 12 vần kết thúc bằng chữ p. Đọc được từ ngữ ứng dụng.

b/ Kỹ năng : Biết và viết đúng các vần kết thúc bằng chữ p. Đọc được tiếng có chứa vần ôn tập.

c/ Thái độ : Tích cực học tập.

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Bảng ôn, bộ ghép vần

b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án soạn tuần 22 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết chắc chắn 12 vần kết thúc bằng chữ p. Đọc được từ ngữ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết và viết đúng các vần kết thúc bằng chữ p. Đọc được tiếng có chứa vần ôn tập. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng ôn, bộ ghép vần b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ iêp - ươp “ 1/ Kiểm tra viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nươmg nượp 2/ Kiểm tra đọc các từ trên 3/ Đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài 2/ Ôn các vần đã học: - Viết sẵn bảng ôn: - Hãy nêu các vần kết thúc bằng chữ p mà em đã học - Ghi lên bảng các vần HS nêu - Trong 12 vần có gì giống nhau? - Vần nào có âm đôi? - Hướng dẫn luyện đọc vần trong bảng ôn 3/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng - Tiếng nào có chứa vần ôn tập - Hướng dẫn đọc từ, đọc toàn bài 4/ Viết: đón tiếp, ấp trứng - Tổ 1 viết: rau diếp - Tổ 2 viết: ướp cá - Tổ 3 viết: tiếp nối - Tổ 4 viết: nườm nượp - HS 1 đọc: rau diếp - HS 2 đọc: ướp cá - HS 3 đọc: tiếp nối - HS 4 đọc: nườm nượp - HS 5 đọc: SGK - Phát biểu: ap, op, ôp, ơp, ep,...... - Kết thúc bằng chữ p - Vần: iêm, ươp, ......... - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc thầm, tìm tiếng có vần được ôn tập - ăp, tiếp, âp - HS viết bảng con Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Biết kể lại câu chuyện: Ngổng và Tép b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết, kể c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, kể chuyện b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và bài đọc - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng 2/ Hướng dẫn nhận xét cách viết đúng ô li trong vở Tập Viết 3/ Đánh giá, ghi điểm Họat động 3: Kể chuyện “ Ngổng và Tép “ 1/ Giới thiệu câu chuyện 2/ Kể chuyện: - Kể toàn câu chuyện - Kể theo tranh ( xem sách giáo viên) 3/ Hướng dẫn HS thi đua kể theo tranh Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Ai đọc nhanh nhất - Dặn dò: xem lại bài học - HS đọc lại vần ở bảng ôn - HS đọc từ ứng dụng - Đọc thầm và tìm tiếng có vần đang ôn tập - Đọc bài ứng dụng(cá nhân,tổ,lớp) - Đọc toàn bài ( 3 em) - HS viết vào vở Tập Viết - Lắng nghe - HS kể chuyện: + Tranh 1: Chợ xa, nhà có khách, vợ chồng chủ nhà bàn nhau làm thịt đi một con Ngổng. + Tranh 2: Vợ chồng Ngổng tranh nhau chết thay. Vị khách nghe được động lòng. + Tranh 3: Người khách nghe có người rao Tép, ông bèn có ý muốn ăn Tép hơn Ngổng + Tranh 4: Vợ chồng Ngổng thoát chết, nhớ ơn Tép. Về sau Ngổng không bao giờ ăn Tép. Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oa - oe I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oa, oe, họa sĩ, múa xòe. Đọc viết được từ ngữ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ khóa c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: họa sĩ, múa xòe b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Ôn tập “ 1/ Kiểm tra đọc 2/ Kiểm tra viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài 2/ Dạy vần: oa - Giới thiệu vần mới, viết bảng: oa - Giáo viên hướng dẫn đánh vần (o- a - oa) - Đọc trơn: oa - Phân tích: chữ o đứng trước, chữ a sau - Muốn có tiếng “họa” em phải làm gì? - Hãy đánh vần: hờ - oa - hoa - nặng - họa - Đọc trơn: họa - Phân tích: chữ h, đánh vần oa, thêm dấu nặng. - Viết bảng: hoa - Họa sĩ là những người làm việc gì? - Viết bảng: họa sĩ 3/ Dạy vần: oe (tương tự vần oa) 4/ Viết bảng con 5/ Từ ứng dụng: - Đọc SGK - GT từ: hòa bình, chích chòe, mạnh khỏe - HS 1 đọc: rau diếp - HS 2 đọc: ướp cá - HS 3 đọc: tiếp nối - Tổ 1 viết: rau diếp - Tổ 2 viết: ướp cá - Tổ 3 viết: tiếp nối - Tổ 4 viết: nườm nượp - Đọc lại đề bài ( 1 lần ) - Đọc vần ( đồng thanh 1 lần ) - HS đánh vần: o - a - oa - Đọc trơn: oa - Phân tích vần : oa - HS cài vần oa trên bảng ghép - Trả lời: Thêm chữ h trước vần oa, dấu nặng dưới vần oa - HS đánh vần - Đọc trơn - Phân tích tiếng: họa - Trả lời - Đọc trơn: họa sĩ ( 3 em) - Đọc trơn: oa - họa - họa sĩ - HS viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oa - oe (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Trả lời tự nhiên theo chủ đề b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết, nói c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng 2/ Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Bài thơ có 4 câu, hãy đọc các tiếng đầu mỗi câu. - Hướng dẫn đọc - Tìm tiếng mới - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu: oa, oe, họa sĩ, múa xòe Họat động 3: Luyện nói 1/ Chủ đề gì? 2/ Tranh vẽ gì? - Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào? - Vì sao phải tập thể dục? - Nếu không tập thể dục em thấy thế nào? Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK và gọi đọc - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: xem lại bài luyện đọc ở nhà. - HS đọc: oa, họa, họa sĩ ( 5 em) - Đọc: sách giáo khoa, hòa bình, chích chòe, mạnh khỏe ( 5 em) - Mùa hoa nở - Hoa, lan, cành, bay - Đọc thầm - Hoa, xòe, khoe - Đọc toàn bài ( 6 em) - HS viết vào vở Tập Viết - Sức khỏe là vốn quý nhất - HS đang học thể dục - Phát biểu - Đọc SGK - Đọc ( 10 em) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oai - oay I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oai, oay, điện thoại, gió xoáy. Đọc được câu ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: điện thoại, gió xoáy b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ oa- oe ” - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần oai, oay 2/ Dạy vần oai: - Viết: oai - Viết: thoại - Giới thiệu: Điện thoại - Viết từ 3/ Dạy vần oay: - Viết oay - Vần oay khác vần oai chữ gì? - Tạo tiếng : xoáy - Viết: xoáy - Giới thiệu tranh: gió xoáy (luồng gió mạnh tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn) 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Viết tư: khoai lang, quả xoài, hí hoáy, loay hoay. Hướng dẫn đọc tiếng, từ - Giải nghĩa từ: Loay hoay - Hướng dẫn đọc trơn, cả bài - HS 1 đọc: họa sĩ - HS 2 đọc: chích chòe - HS 3 viết: toa tàu - HS 4 viết: mạnh khỏe - HS 5 đọc SGK - HS đọc 1 lần ( 2 vần) - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - Ghép vần: oai - Ghép tiếng: thoại - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: thọai. - Đọc trơn từ: điện thoại - Đọc vần, tiếng, từ: oai, thoại, điện thoại ( 5 em) - Chữ y và i - HS ghép vần oay - HS đánh vần, đọc trơn. Phân tích - Ghép tiếng: xoáy .- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: xoáy - Đọc trơn từ: gió xoáy - Đọc trơn: vần, tiếng, từ - Đọc trơn cả hai vần - Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: xoài, khoai, hoáy, loay, hoay - Đọc trơn cả bài Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oai - oay (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. b/ Kỹ năng : Luyện đọc viết, nói thành câu c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. Sách giáo khoa. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và 4 câu thơ + Tranh vẽ gì? - Tìm tiếng mới trong bài thơ + Luyện đọc bài thơ - Đọc mẫu và gọi HS đọc lại cả bài thơ, cả bài học. Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Giảng lại cách viết đúng dòng ô li trong vở: độ cao con chữ h, y, g 5 dòng li - Nhận xét chữa sai và ghi điểm Họat động 3: Luyện nói - Chỉ tranh và nói tên mỗi loại ghế? - Nhà em có loại ghế nào? - Giáo viên uốn nắn HS trả lời đủ câu Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK và ghi điểm - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng - Dặn dò: Chuẩn bị bài ở nhà - HS đọc: vần, tiếng, từ khóa: oai - thoại - điện thoại oay - xoáy - gió xoáy - Đọc: khoai lang, quả xoài, loay hoay, hí hoáy ( 8 em, đồng thanh, tổ, lớp) - Cảnh ruộng đồng và các bác nông dân đang trồng trọt - Khoai - HS đọc lần lượt từng câu thơ - 2 câu đến cả bài - Cả lớp nhận xét - Lần lượt 2 em đọc - HS đem vở Tập Viết - HS viết vào vở Tập Viết - Nêu lại chủ đề: ghế, ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa - Trả lời - HS đọc trang 1, trang 2 Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oan - oăn I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. Đọc và viết được từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Luyện đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: giàn khoan, tóc xoăn b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ oai - oay ” - Đọc: điện thoại, gió xoáy. - Viết: quả xoài, hí hoáy - Đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần oan, oăn 2/ Dạy vần oan: - Viết: oan - Muốn có tiếng khoan phải làm gì? - Viết: khoan - Giới thiệu tranh: giàn khoan - Viết từ: giàn khoan 3/ Dạy vần oăn: - Vần oăn khác vần oan như thế nào? - Hãy đánh vần - Muốn có tiếng xoăn phải là gì? - Giới thiệu tranh: tóc xoăn 4/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con và giảng cách viết - Chữ o nối với a - n - Chữ kh nối với vần oan 5/ Từ ứng dụng - Viết từ: bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ: xoắn thừng - HS 1 đọc: điện thoại - HS 2 đọc: gió xoáy - HS 3 viết: quả xoài - HS 4 viết: hí hoáy - HS 5 đọc SGK - HS đọc vần - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - Ghép tiếng: khoan - Phân tích tiếng khoan - Đọc trơn từ - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Chữ á - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần - Ghép tiếng: xoăn - Đọc trơn từ - Đọc trơn: vần, tiếng, từ - HS viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - Đọc thầm tìm tiếng mới: ngoan, toán, xoắn, khoăn - Cá nhân đọc (8 em) - Tổ lớp đọc đồng thanh Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oan - oăn (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. b/ Kỹ năng : Đọc viết đúng, trả lời đủ câu. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Vần tiếng, từ khóa - Từ ngữ ứng dụng 2/ Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Treo tranh, gọi HS nhận xét nội dung vẽ - Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Cho HS xem bài mẫu và nhận xét cách viết. - Nhắc nhở cách ngồi viết, cầm bút, đưa bút. - Chấm chữa 1 số bài Họat động 3: Luyện nói - Gọi 1 em nêu chủ đề - Treo tranh cho nhận xét - Gợi ý câu hỏi: + Ở lớp bạn HS đang làm gì? + Ở nàh bạn đang làm gì? + Người HS như thế nào mới được gọi là con ngoan, trò giỏi? + Nêu tên những bạn con ngoan trò giỏi ở lớp. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS nhận xét tranh vẽ gì? - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - Lần lượt 2 em đọc - HS viết vào vở Tập Viết - Chú ý sửa chữa - HS: Con ngoan trò giỏi - HS trả lời - Nhận xét và trả lời - HS đọc (cá nhân, tổ Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oang - oăng I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oang, oăng, vở hoang, con hoẳng. Đọc được từ ngữ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: vỡ hoang, con hoẵng b/ Của học sinh : Bảng ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ oan - oăn ” - Chơi trò chơi “Tìm chữ đã mất” để ôn cấu tạo vần + Gắn từ có chữ bị mất môn t.......án ; liên ho......n cô giáo soạ.........bài băn kho.........n ; tóc x...........n + Đọc: oan, oăn, cây xoan, bài toán, tóc xoăn + Viết: oan, oăn, toán, xoăn Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần oang, oăng - Hướng dẫn HS tạo vần mới - Đọc mẫu 2 vần 2/ Dạy vần oang: - Cho HS xem tranh vẽ, đây là tranh: vỡ hoang (từ vỡ hoang có 2 tiếng vỡ và tiếng hoang) - Quan sát tiếng hoang có chữ h, vần oang. - Ghi vần: oang - Đọc trơn : oang - Có vần oang, muốn có tiếng hoang? - Tiếng hoang có trong từ nào? - Ghi từ 3/ Dạy vần oăng: (tương tự vần oang) 4/ Từ ứng dụng - Ghi từ - Hướng dẫn đọc - Giải nghĩa từ - HS 1 : Ghép thêm chữ vào từ còn thiếu: môn toán liên hoan cô giáo soạn bài băn khoăn tóc xoăn - HS 2 đọc: oan, oăn, cây xoan, tóc xoăn - HS 3, 4 viết: oan, oăn, toán, xoăn - Cả lớp viết bảng - HS ghép : oan, oăn rồi thay n bằng ng để có vần mới oang, oăng - HS đọc trơn: oang, oăng - Quan sát tranh - HS đọc: vần oang - Đánh vần, đọc trơn: oang - Phân tích vần oang - HS cài: hoang - Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ hoang” - HS: vỡ hoang - HS đọc vần, tiếng, từ - Đọc thầm tìm tiếng mới - HS đọc tiếng, từ (cá nhân, tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oang - oăng (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Áo choang, áo len, áo sơ mi b/ Kỹ năng : Đọc viết đúng, trả lời đủ câu. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. Sách giáo khoa. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Vần, tiếng, từ khóa 2/ Đọc bài ứng dụng - Xem tranh - Hướng dẫn đọc + Đọc mẫu + Hướng dẫn đọc câu + Hướng dẫn tìm tiếng mới + Hướng dẫn đọc tiếp nối - Nhận xét cách đọc Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết. Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Hướng dẫn trả lời Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Hình thức chơi: viết vào giấy - HS 1: oang, hoang, vỡ hoang oăng, hoẵng, con hoẵng - HS 2: áo choang, oang oang, dài ngoẵng, liên thoáng - Quan sát tranh - HS quan sát đọc thầm - Cá nhân lần lượt đọc từng câu - Đọc đồng thanh ( tổ, lớp) - HS nêu: Mỗi bàn học một dòng thơ, cuối mỗi vòng cho cả lớp đọc đồng thanh rồi chuyển vòng thi khác. - Đọc cá nhân cả đoạn thơ - HS viết vào vở Tập Viết - Nêu chủ đề: áo choang, áo len, áo sơ mi - HS quan sát áo lẫn nhau - HS quan sát hình trong SGK nêu từng lọai áo - HS đọc SGK - Tham dự chơi 4 nhóm Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: GIẢI TOÁN CÒ LỜI VĂN (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn b/ Kỹ năng : Biết giải toán có lời văn c/ Thái độ : Thích học môn Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh minh họa nọi dung bài học bài tập 1, 2, 3 b/ Của học sinh : Vở nháp. Sách giáo khoa, bút mực III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Bài toán có lời văn “ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Giới thiệu cách giải bài Toán và cách trình bày bài giải. - Hướng dẫn tìm hiểu đề Toán. Bài toán cho biết nhà An có mấy con gà? Mẹ mua thêm mấy con gà? - Bài toán hỏi gì? - Ghi tóm tắt đề toán - Hướng dẫn HS giải bài toán - Hướng dẫn HS viết bài giải của bài toán: câu lời giải, phép tính, viết đáp số. * Thực hành: - Bài 1: Hướng dẫn tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt, vào phần còn thiếu của bài giải. - Bài 2: tương tự bài 1 - Bài 3: - HS 1 đọc bài toán có lời văn qua tranh minh họa - HS 2 đọc bài toán có lưòi văn câu hỏi của bài toán. - HS đọc lại đề bài - HS xem tranh và đọc đề toán - HS trả lời: + Nhà An có 5 con gà. + Mẹ mua thêm 4 con gà + Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà? - HS đọc lại bài giải mẫu ( 5 lần ) - HS viết được: An có : 4 quả bóng Bình có : 3 quả bóng Cả hai bạn có:.........quả bóng Bài giải Cả hai bạn có: 4 + 3 = 7 (quả bóng) Đáp số: 7 quả bóng - HS tự làm bài 3 Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Khái niệm ban đầu về đo độ dài, tên gọi, ký hiệu xăng ti mét (cm) b/ Kỹ năng : Biết đo độ dài đoạn thẳng ký hiệu (cm) c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Thước thẳng có vạch xăng ti mét ( từ O đến 20cm) b/ Của học sinh : Thước thẳng có vạch xăng ti mét ( từ O đến 20cm). Bảng con, vở ô li III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Giải toán có lời văn “ - Giáo viên cho HS chữa bài tập toán - Tiến hành chữa bài Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm ) và dụng cụ đo độ dài ( thước) - Giới thiệu : thước đo vạch O, độ dài 1cm, 2cm. - Giới thiệu : xăng ti mét - Viết tắt: cm 2/ Giới thiệu thao tác đo độ dài - Hướng dẫn cách đo: Đặt vạch O trùng đầu đoạn thẳng, đọc số ghi ở vạch trùng đầu kia của đoạn thẳng, viết số đo độ dài. 3/ Thực hành - Bài 1: Viết ký hiệu cm 1 hàng, cao 2 dòng li - Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó. - Bài 3: Ghi đ và s vào ô trống. - Bài 4: Đo và ghi số đo - Hướng dẫn cách đo - Giáo viên chấm chữa bài - HS đem vở bài tập toán, giở bài tập hôm trước phần: giải toán có lời văn. - HS 1: Bài tập 1 Cả lớp nhận xét bài chữa - HS 2: Bài tập 2 Nhận xét, đánh giá - Quan sát, nhận xét - Quan sát và nhận biết 1cm, 2cm - Đọc xăng ti mét - Viết bảng con: cm - Đặt vạch O trùng đầu đoạn thẳng. - Đọc số ghi ở vạch trùng đầu kia - Viết số đo độ dài - HS làm bài - HS làm và chữa bài 3cm 4cm 5cm - Làm bài với lời giải thích vì sao đúng - HS làm bài và chữa bài - HS tự làm bài Môn: Toán Ngày soạn………………………ngày dạy……………… Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố cách giải toán có lời văn b/ Kỹ năng : Biết trình bày bải giải toán có lời văn c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 1, 3. Bảng phụ b/ Của học sinh : Sách giáo khoa, vở ô li III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Xăng ti mét - Đo độ dài ” - Viết: 3 xăng ti mét 7 xăng ti mét - Đo rồi viết số đo dưới đoạn thẳng dài 4cm, 9 cm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Bài luyện tập trang 121 2/ Luyện tập: * Bài tập 1: - Giới thiệu tranh và đọc bài toán. - Hướng dẫn ghi tóm tắt: + Có mấy cây chuối? + Thêm mấy cây chuối? + Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn làm bài: - Bước 1 làm gì? - Bước 2 làm gì? - Bước 3 làm gì? * Bài tập 2: - Hướng dẫn ghi tóm tắt và bài giải * Bài tập 3: Giải theo tóm tắt - Hướng dẫn tóm tắt - Giáo viên chấm chữa bài - HS 1: 3cm, 7cm - HS 2 thực hành đo: đường thẳng 4cm, đường thẳng 9cm - Cả lớp nhận xét đánh giá cùng Giáo viên. - HS đem SGk trang 121 - Đọc bài toán 1 ( 4 em) - HS làm tóm tắt vào SGK 1 em chữa bài: Có : 12 cây chuối Thêm : 3 cây chuối Có tất cả :.............cây chuối? - Trả lời: - Bước 1 + Lời giải - Bước 2 + Ghi phép tính - Bước 3 + Ghi đáp số - HS giải: Trong vương có tất cả là: ( Số cây chuối có tất cả là) 12 + 3 = 15 (cây chuối) Đáp số: 15 cây chuối - HS giải: Số bức tranh có tất cả là: 14 + 2 = 16 (bức tranh) Đáp số: 16 bức tranh - HS tự giải vào vở ô li - HS tiếp tục hoàn thành bài tập Tuần 22 Môn Thủ công Ngày soạn……………….ngày dạy…………………….. Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. I/ Mục tiêu -HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. II/ Chuẩn bị: 2/ Chuẩn bị của GV - Bút chì, thước kẻ, kéo. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. 3/ Chuẩn bị của HS -Giấy màu ,Bút chì, thước kẻ, kéo III/Các hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét từng dụng cụ.. - HS quan sát mẫu. -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS thực hành. Bước 1/ Mô tả bút chì. -Cách sử dụng. -Những lưu ý khi sử dụng -Bước 2: - Mô tả thước kẻ - Cách sử dụng. -Những lưu ý khi sử dụng. -Bước 3: - Mô tả kéo. - Cách sử dụng. -Những lưu ý khi sử dụng. Hoạt động 3/ HS thợc hành. -Kẻ đường thẳng. -Cắt theo đường thẳng. -GV theo dỏi giúp đõ HS. Hoạt động 3./ - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - HS: quan sát. - Lắng nghe - HS: quan sát - Lắng nghe HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm . -Hoàn thành sản phẩm . Giáo viên chấm điểm , nhận xét. - HS: lắng nghe. Môn: Tự nhiên và Xã hội Tiết:..........Thứ .........ngày.........tháng.........năm............ Tên bài dạy: CÂY RAU I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết kể ten một số cây rau và nơi sinh sống của mỗi loại cây rau. Nói được các bộphận chính của cây. b/ Kỹ năng : Biết được sự ích lợi của việc ăn rau và rửa sạch rau. c/ Thái độ : Thích ăn rau trong bữa ăn và có ý thức rửa sạch rau trước khi ăn. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Một số rau cải. Tranh SGK. Khăn bịt mắt b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. Đem một số loại rau III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ An toàn trên đường đi học “ 1/ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? 2/ Nếu đi bộ đến trường em phải nhớ điều gì? 3/ Em phải đi thế nào nếu đường đến trường không có vĩa hè? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Quan sát cay rau - Bước 1: Chia nhóm, Hướng dẫn quan sát. - Bước 2: Gọi phát biểu - Bước 3: Giáo viên chốt ý chính - Giáo viên đọc và ghi ý chính lên bảng lớp - Cho HS nhắc lại ý chính * Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Hướng dẫn hỏi đáp từng cặp - Hoạt động cả lớp + Câu hỏi: - Vì sao ăn rau quả lại tốt cho cơ thể. - Trước khi ăn rau ta phải làm gì? Kết luận: ăn rau nhiều - Trả lời - Trả lời - Đọc đề bài: cây rau - HS đem cây rau của mình ra - Hình thành các nhóm 4 em - Thảo luận theo nội dung + Chỉ các bộ phận cây rau, bộ phận nào ăn được + Em thích ăn loại rau nào. - Thi đua phát biểu trước lớp - HS nắm được nội dung: + Cây rau có nhiều loại ( kể tên) + Bộ phận cây rau: thân, rễ, ngọn + Loại rau ăn lá:............ + Loại rau ăn lá và thân:... + Loại chỉ ăn thân: su hào,..... + Loại chỉ ăn củ: cà rốt,.... + Loại ăn hoa: thiên lý,......... + Loại

File đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 22ha.doc