Câu 1: Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 2: Xét phép đối xứng trục Đa:
(I) Tam giác nào có một đỉnh nằm trên a thì sẽ biến thành chính nó.
(II) Đường tròn nào có tâm nằm trên a thì sẽ biến thành chính nó. Trong hai câu trên:
A. Tất cả đều đúng. B. Câu (I) đúng và câu (II) sai.
C.Câu (I) sai và câu (II) đúng. D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Hình nào trong các hình sau đây không có tâm đối xứng?
A.Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp.
B.Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp.
C.Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.
D.Hình gồm một đường tròn và một hình vuông ngoại tiếp.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 11 - Kiểm tra 1 tiết chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài soạn: Kiểm tra 1 tiết
(HH-Chương I)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 2: Xét phép đối xứng trục Đa:
(I) Tam giác nào có một đỉnh nằm trên a thì sẽ biến thành chính nó.
(II) Đường tròn nào có tâm nằm trên a thì sẽ biến thành chính nó. Trong hai câu trên:
A. Tất cả đều đúng. B. Câu (I) đúng và câu (II) sai.
C.Câu (I) sai và câu (II) đúng. D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Hình nào trong các hình sau đây không có tâm đối xứng?
A.Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp.
B.Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp.
C.Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.
D.Hình gồm một đường tròn và một hình vuông ngoại tiếp.
Câu 4: Chọn câu sai:
Qua phép quay Q(O;), điểm O biến thành chính nó.
Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –180o.
Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o.
Phép quay tâm O góc quay 90o và phép quay tâm O góc quay -90o là hai phép quay giống nhau.
Câu 5: Phép vị tự tâm O tỉ số k (ko) biến mỗi điểm M thành M’ sao cho:
A. = B. = k
C. = -k D. = -k
Câu 6: Cho hai điểm phân biệt A và B. Chọn khẳng định sai:
A.Có duy nhất một phép tịnh tiến biến A thành B.
B.Có duy nhất một phép đối xứng trục biến A thành B.
C.Có duy nhất một phép đối xứng tâm biến A thành B.
D.Có duy nhất một phép vị tự biến A thành B.
Câu 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho vectơ (2;m) và đường thẳng d có phương trình x + 2y – 1 = 0. Để tịnh tiến theo vectơ biến d thành chính nó thì ta phải chọn m là:
A. 1 B. 2 C. -1 D. 4
Câu 8: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
Phép đồng dạng, phép vị tự.
Phép dời hình, phép vị tự.
Phép vị tự.
D. Phép đồng dạng, phép dời hình,phép vị tự.
Câu 9: Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A. 1 B.2 C. 4 D. vô số
Câu 10: Cho hai đường tròn tiếp xúc nhau ở A. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài thì A là tâm vị tự trong.
A là một trong hai tâm vị tự trong hoặc ngoài của hai đường tròn.
Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc trong thì A là tâm vị tự ngoài.
Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm là O. Phép quay tâm O, góc quay -120o biến hình bình hành ABOF thành hình bình hành:
A.EFOD B. CDOB C.BCOA D. FEOA
Câu 12: Chọn khẳng định sai:
A.Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k.
B.Phép vị tự với tỉ số k là phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng k.
C.Phép hợp thành của một phép vị tự và một phép đối xứng trục là một phép đồng dạng.
D.Phép hợp thành của một phép vị tự và một phép dời hình là một phép đồng dạng.
Phần II: Tự luận
Câu 1 (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
(C): x2 + y2 +2x – 4y –11 = 0
Viết phương trình ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Ox.
Tìm phép tịnh tiến biến (C) thành (C’): (x – 10)2 + (y + 5)2 =16.
Câu 2 (2.5 điểm): Cho ABC đều. Gọi P, Q là hai điểm thay đổi trên hai
cạnh AB, AC sao cho AP = CQ
Tìm phép quay biến CQ thành AP.
Chứng minh đường tròn ngoại tiếp APQ luôn đi qua một điểm cố định khác A.
Câu 3(2.5 điểm): Cho đường tròn tâm O, đường kính AB.Gọi CD là đường
kính thay đổi ( khác AB ) và E là trung điểm OA, CE cắt AD tại I,
DE cắt AC tại J. Tìm quĩ tích của điểm I và điểm J.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HH-Chương I)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tnkq
TL
Tnkq
TL
Tnkq
TL
Phép tịnh tiến & phép dời hình
1
0.25
1
1
1
0.25
3
1.5
Phép đối xứng trục
1
0.25
1
1
1
0.25
1
0.25
4
1.75
Phép quay & phép đối xứng tâm
2
0.5
1
2.5
1
0.25
4
3.25
Phép vị tự
1
0.25
1
0.25
1
2.5
3
3.0
Phép đồng dạng
1
0.25
1
0.25
2
0.5
Tổng
8
3.5
5
3.5
3
3.0
16
Đáp án
Phần I.TNKQ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
B
D
A
D
C
C
C
A
B
B
Phần II. Tự luận
Câu 1: a) (x + 1)2 +(y + 2)2 = 16
b) (11:-7)
Câu 2: a) Phép quay tâm G, góc quay 120o với G là trọng tâm ABC.
b) Chứng minh tứ giác GPAQ nội tiếp, từ đó suy ra đường tròn ngoại tiếp APQ luôn đi qua điểm cố định G.
Câu 3: Quỹ tích điểm I ,J là đường tròn (O’), ảnh của đường tròn (O) qua phép vị tự tâm E, tỉ số vị tự là k = -.
File đính kèm:
- HH11 Tiet 14 KTra 1t ư.doc