Giáo án Toán 2 tuần 18
TOÁN: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về
- Qui trình giải bài toán có lời văn
- Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn
II. Dạy học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2 tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Hai, ngày 01 tháng 1 năm 2007
Toán: ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về
- Qui trình giải bài toán có lời văn
- Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn
II. Dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi 3HS lên bảng
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới
a) Giới thiệu: Hôm nay chúng ta giải toán qua các bài ôn tập giải toán
b) Hướng dẫn bài
Bài 1: Cho 2HS đọc đề
Yêu cầu 1HS tóm tắt, 1HS giải
GV nhận xét
Bài 2: 1HS đọc đề
Yêu cầu 1HS lên bảng tóm tắt 1HS giải
Hỏi : Bài toán thuộc dạng gì?
GV nhận xét
Bài 3:
Yêu cầu tương tự như bài 2
Hỏi : Bài toán thuộc dạng gì?
Bài 4: Giáo viên đọc đề và hướng dẫn
- Viết số thích hợp vào các ô màu xanh
GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
GV nhận xét tiết học
Dặn dò : Bài sau : Luyện tập chung
HS1: Xem tờ lịch ở bài2 rồi cho biết : Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ mấy?
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ mấy?
HS2: Tháng 10 có mấy ngày thứ hai?. Đó là những ngày nào?
HS3: Cân 1 gói đường và 1 gói muối của GV đưa cho
Cả lớp đọc thầm
Cả lớp làm vở
Tóm tắt
Buổi sáng : 48 lít
Buổi chiều : 37 lít
Cả hai buổi:….. lít
Giải
Cả hai buổi bán được là
48+37 = 85(l)
ĐS: 85lít
HS làm bài
Bài toán thuộc dạng ít hơn
Giải
An cân nặng là:
32-6 =26(kg)
ĐS: 26kg
Bài toán về nhiều hơn
Giải
Liên hái được
24+6 =30(bông hoa)
ĐS:30bông hoa
HS đọc thầm để rồi nêu cách làm
HS điền kết quả vào SGK
1,2,3,4,5;….;…8;…;….;11…;…..;……;14
Thứ Ba, ngày 2 tháng 1 năm 2007
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Cộng, trừ, nhẩm và viết(có nhớ 1lần)
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ
- Giải bài toán và vẽ hình
II. Dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng:
HS1: Làm bài 1
HS2: Làm bài 3
Lớp nêu các quy tắc tìm số trừ, số bị trừ, số hạng.
* Giáo viên nhận xét ghi điểm
a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta luyện tập về cộng trừ tính nhẩm trong phạm vi 100, tìm thành phần chưa biết. Giải bài toán về ít hơn qua tiết luyện tập chung.
2. Hướng dẫn bài:
Bài 1: HS tính nhẩm và nêu ngay kết quả tính
Gv nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Yêu cầu HS tự làm rồi chữa
GV nhận xét
Bài 3: Tìm X
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ
GV nhận xét
Bài 4: 1HS đọc đề
Hỏi bài toán thuộc dạng gì?
1HS tóm tắt, 1HS giải
Bài 5: HS đọc đề
Hướng dẫn HS nối hình
GV nhận xét
3. Củng cố –dặn dò
GV nhận xét
Dặn dò: Bài sau : Luyện tập chung
HS tính nhẩm rồi chữa bài
HS tự làm bài, chú ý đặt tính thẳng cột
HS tự làm bài
a. x+18 =62
x =62-18
x =44
b. x-27 =37
x =37+27
x = 64
c. 40-x =8
x =40-8
x =32
cả lớp đọc thầm
Bài toán về ít hơn
Giải
Số kg con lợn bé cân nặng
92 – 16 = 76(kg)
ĐS:76kg
HS dùng bút chì nối hình
Hình chữ nhật
Hình tứ giác
Thứ Tư, ngày 3 tháng 1 năm 2007
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về
- Cộng, trừ nhẩm và viết(có nhớ một lần)
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, giải bài toán và vẽ hình
II. Dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lên bảng
HS1: Đặt tính và tính: 56 + 14 ; 83 + 17
HS2: Đặt tính và tính: 100 – 13 ; 100 – 28
HS3: Làm bài 3
Lớp nêu quy tắc tìm số trừ, số bị trừ, số hạng.
* Giáo viên nhận xét ghi điểm
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn bài tập
40-x=8
x=40-8
x=32
x-27 =37
x=37+27
x= 64
x+18=62
x=62-18
x= 44
Bài 1: Yêu cầu học sinh tự tính rồi chữa bài
* Giáo viên nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
Chú ý: Đặt cho thẳng hàng
* Giáo viên nhận xét
Bài 3: Tìm x
a. Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài và nhận xét chữa bài
* Giáo viên nhận xét
Bài 4: 1HS đọc đề bài
Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì?
1 học sinh đọc tóm tắt đề, 1HS đọc giải
* Cả lớp làm vở
* Giáo viên nhận xét
Bài 5: Dùng thước và bút nối các điểm để có:
a. Hình chữ nhật
b. Hình tứ giác
- Yêu cầu học sinh vẽ SGK
* Giáo viên nhận xét
Củng cố - dặn dò
GV nhận xét
Dặn dò: Về nhà ôn lại các dạng toán đã học
- Học sinh làm bài và chữa bài
- Học sinh tự làm bài rồi chữa bài
- HS nêu xong tự làm bài
a.
b.
c.
- Cả lớp đọc thầm
- Bài toán về ít hơn
Giải
Con lợn bé cân nặng là:
92 –16 =76(kg)
ĐS: 76 kg
- 1HS đọc đề
- Học sinh tự vẽ hình theo các điểm đã cho trước.
Thứ Năm, ngày 04 tháng 1 năm 2007
TOáN: LUYệN TậP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- Cộng trừ có nhớ
- Tính các biểu thức số đơn giản
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng hoặc trừ
- Giải bài toán và đoạn thẳng có độ dài cho trước
II. Dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng
* Giáo viên nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu
b. Hướng dẫn bài.
Bài 1: Tính
- Yêu cầu học sinh làm bài SGK rồi
chữa bài.
* Giáo viên nhận xét
Bài 2: Tính
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Lưu ý học sinh tính từ trái sang phải
* Giáo viên nhận xét
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu học sinh tự làm bài và chữa bài
Số hạng
32
12
25
50
Số hạng
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
Số bị trừ
44
63
64
90
Số trừ
18
36
30
52
Hiệu
26
27
34
38
* Giáo viên nhận xét
Bài 4: 1 học sinh đọc đề
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu 1 HS tóm tắt, 1HS giải
* Giáo viên nhận xét
Bài 5:
- 1 HS đọc đề
- Hướng dẫn học sinh vẽ
* Giáo viên nhận xét
HS 1: Đặt tính rồi tính
90 – 15 ; 45 + 45
HS 2: Tìm x
X + 15 = 60 ; 100 - x = 31
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
- Học sinh làm bài
- 3 học sinh lên bảng
28 + 14 - 8 + 9 = 6 + 9 = 15
5 + 7 - 6 = 12 - 6 = 6
16 - 9 + 8 = 7 + 8 = 15
- Cả lớp nhận xét rồi chữa bài
- Học sinh tự làm bài
- 4 học sinh lên bảng
* Cả lớp nhận xét
- Bài toán về nhiều hơn
Giải
Số lít dầu can to đựng là:
14 + 8 =22(l)
ĐS: 22 Lít
- Cả lớp đọc thầm
- 1 HS lên bảng. Cả lớp vẽ vào vở.
3. Củng cố - dặn dò:
Giáo viên nhận xét tiết học
Yêu cầu học sinh về làm các bài tập ở đề cương.
Thứ Năm ngày 6 tháng 1 năm 2005
Toán: LUYệN TậP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố khắc sâu về:
Cộng, trừ các số hạng trong phạm vi 100
Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính
Giải toán về kém hơn
Tính chất giao hoán của phép cộng
Ngày trong tuần, ngày trong tháng
II. Dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên bảng làm bài
HS1: Làm bài 2 cột 3
HS2: Tìm x: x + 18 = 52 ; x – 17 = 13
HS3: Làm bài 4
* Nhận xét
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- Yêu cầu học sinh đặt tính rồi thực hiện tính: 3 học sinh lên bảng
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 70 – 32 ; 83 – 8
* Nhận xét ghi điểm
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính rồi giải
* Nhận xét
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu học sinh tóm tắt và làm bài
Bài 4:
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Điền số nào vào ô trống vì sao ?
- Yêu cầu học sinh làm tiếp bài
- Đặt tính rồi tính
- 3 học sinh trả lời
- Thực hành từ trái sang phải
- Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 ( tuổi )
ĐS: 38 tuổi
- Điền số thích hợp vào ô trống
75 + 18 = 18 + o
- Điền số 75
75 + 18 = 18 + 75
Vì các số hạng đổi chỗ cho nhau nhưng tổng không thay đổi.
Bài 5
- Cho học sinh tự trả lời
- Hôm qua là thứ mấy ? Ngày mấy của tháng nào ?
- Ngày mai là thứ mấy ? Ngày mấy của tháng nào ?
- Ngày kia là thứ mấy ? Ngày mấy của tháng nào ?
3. Củng cố - dặn dò:
* Nhận xét tiết học
* Bài sau:
File đính kèm:
- TOAN.doc