I. Mục tiêu bài học
- Kiểm tra kiến thức chương 1 thông qua hệ thống bài tập
- Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến thức về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa vào giải bài tập
- Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học
- GV: Đề, đáp án
- HS: Ôn tập lý thuyết, bài tập
III. Tiến trình
A. Trắc nghiệm (3đ)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Học kỳ I - Chương 1 - Tiết 40: Kiểm tra 45, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 05/12
Dạy : 06/12 Tiết 40 KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học
Kiểm tra kiến thức chương 1 thông qua hệ thống bài tập
Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến thức về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa… vào giải bài tập
Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học
GV: Đề, đáp án
HS: Ôn tập lý thuyết, bài tập
III. Tiến trình
A. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau
Câu
Đúng
Sai
a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 4
b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5
c. Số chia hết cho 2 là hợp số
d. 128 : 124 = 124
e. 143 . 23 = 283
f. 210 < 1000
Câu 2: Chọn * bằng các số nào trong các câu sau để số là số nguyên tố ?
a. 1, 2, 5, 9 b. 1, 2, 4, 5, 7, 8 c. 3, 5, 4, 7, 8 d. 4, 5, 7, 8
Câu 3: Điền kí hiệu vào ô trống sao cho thích hợp
a. 24 BC(12, 6) b. 3 ƯC(9, 18, 16) c. {56} BC(8, 7) d. 15 ƯC(45, 25)
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 và 3 ?
a. 1235 b. 2345 c. 9650 d. 35
B. Tự luận
Câu 1: (3đ) Tìm số tự nhiên x bết rằng
a. 6x - 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 .32
Câu 2: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng x 8, x 10, x 15 và 100 < x < 200
Câu 3: (2,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu sếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm.
Câu 1: S, Đ, S, Đ, S, S đúng mỗi câu được 0,25đ
Câu 2: b 0,25đ
Câu 3: a. b. c. d. mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu 4: a 0,25đ
B. Tự luận.
Câu 1: Biến đổi và tính đúng mỗi câu được 1,5đ
a. 6x – 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 . 32
6x – 39 = 201 2x – 138 = 72
6x = 201 + 39 2x = 72 + 138
6x = 240 2x = 110
x = 240 : 6 x = 110 : 2
x = 40 x = 55
Câu 2
Tìm được BCNN(8,10,15) = 120 0,5đ
BC(8,10,15) = B(120) = { 0, 120, 240,……} 0,5đ
=> x = 120 0,5đ
Câu 4:
Gọi a là số học sinh của trường 0,5đ
Ta có: a BC(40, 45) 0,5đ
BCNN(40, 45) = 360 0,5đ
BC(40, 45) = B(360) = { 0, 360, 720, 1080, ……} 0,5đ
=> a = 720 0,25đ
Vậy số học sinh của trường là 720 học sinh 0,25đ
File đính kèm:
- TIET40.DOC