A.MỤC TIÊU:
*Kiến thức:
học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số
*Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và bội chung. Tìm giao của 2 tập hợp
*Thái độ:
Vận dụng vào các bài toán thực tế
B.CHUẨN BỊ
-Giáo viên: bảng phụ bài 137,138
-Học sinh: học và làm bài tập về nhà
18 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1391 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 30 đến tiết 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30: Luyện tập
Soạn ngày / /2007
Dạy ngày / /2007
A.Mục tiêu:
*Kiến thức:
học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số
*Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và bội chung. Tìm giao của 2 tập hợp
*Thái độ:
Vận dụng vào các bài toán thực tế
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: bảng phụ bài 137,138
-Học sinh: học và làm bài tập về nhà
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1: 10’
Kiểm tra
Câu hỏi:
HS1: ước chung của 2 hay nhiều số là gì?, xẻưc(a,b) khi nào?
Bài 169a
HS2: bội chung của hai hay nhiều số là gì? xẻBC(a,b) khi nào?
Đáp án:
ước chung của 2 hay nhiều số (sgk –T51,52)
xẻưc(a,b) khi x ∶a, x∶ b
xẻBC(a,b) khi x ∶a, x∶ b
bài 169a, 8ẽưc(24;30) vì 24∶ 8 và 30 ٪8
hs nhận xét
GV: nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2
3. Bài mới: Luyện tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV: yêu cầu hs nghiên cứu đề bài
?viết M= AầB
?thế nào là giao của 2 tập hợp
?dùng dấu èđể biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp A,B,M
GV; đưa yêu cầu của bài tập bảng phụ
Hs cả lớp làm vào vở
GV: kiểm tra 1 đến 5 hs, nhận xét và cho điểm
GV: bổ xung và tìm giao của 2 tập hợp N và N*
GV: mô tả
GV: treo bảng phụ bài 138
GV: cử đại diện nhóm lên điền vào kết quả trên bảng phụ
GV đặt câu hỏi củng cố bài tập
?Tại sao cách chia a và c lại thực hiện được, cách chia b không thực hiện được?
?trong cách chia trên, cách chia nào có số bút và số vở ở mỗi phần tử là ít nhất( nhiều nhất)
Hs đọc đề suy nghĩ 3’
2 hs lên bảng làm 1/a, 1/b
1 hs viết tập hợp M
MèA, MèB
Hs đọc đề bài và làm vào vở
đại diện 1 đ5 hs lên bảng làm
hs đọc đề bài
2 học sinh lên bảng làm
hs đọc đề bài
hoạt động nhóm học tập
đại diện 4 nhóm lên làm
HS: 24 ∶4; 32∶ 4
ị(24+32)∶ 4
24∶8; 32 ∶8 ị(24+32)∶ 8
24∶6; 32 ∶6 ị(24+32)∶ 6
hoặc 8,4ẻƯC(24;32)
6ẽưc(24;32)
HS: ít nhất cách chia c nhiều nhất cách chia a
Dạng 1
Các bài tập liên quan đến tập hợp
Bài 136 sbt –T53
A={0;6;12;18;24;30;36}
B={0;9;18;27;36}
M= AầB
M={0;18;36}
Bài 137
A,AầB= {cam, chanh}
B,AầB là tập hợp các học sinh vừa giỏi văn vừa giỏi toán của lớp
C,AầB =B
D,AầB=ặ
E,NầN*= N*
Bài 157-sbt
A,A có 11+5 = 16 phần tử
P có 7+5 = 12 phần tử
AầP có 5 phần tử
B,nhóm học sinh đó có 11+5+7 = 23 người
Dạng 2
Bài 138
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi PT
Số vở ở mỗi PT
A
4
6
8
B
6
\
\
C
8
3
4
Hoạt động 3
4,Củng cố
qua bài hôm nay ta cần nắm vững được cách tìm ước chung, bội chung. Vận dụng vào làm bài tập dạng 1,2
Hoạt động 4
5,Hướng dẫn
ôn lại bài học, làm bài tập sbt: 171,172
đọc trước bài 17: ước chung lớn nhất
Tiết 31 ước chung lớn nhất
Soạn ngày / /2007
Dạy ngày / /2007
A.Mục tiêu:
*Kiến thức:
Học sinh hiểu thế nào là ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau
hs biết tìm ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố
*Kỹ năng:
Hs biết tìm ước chung lớn nhất một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ước chung và ước chung lớn nhất trong các bài toán thực tế.
*Thái độ:
Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận, chính xác, nhanh
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: bảng phụ, chú ý
-Học sinh: làm bài tập về nhà
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
GV: đặt vấn đề như sgk
Hoạt động 1
1,ước chung lớn nhất
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV:nêu yêu cầu ƯC(12,30)
Ư(12), Ư(30)
?số nào lớn nhất trong tập hợp ƯC(12,30)
GV: giới thiệu ƯCLN và ký hiệu
Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12; 30 ký hiệu
ƯCLN(12;30)=6
?vậy ước chung lớn nhất của hai số là số như thế nào?
?hãy nêu nhận xét về quan hệ ước chung và ƯCLN
?tìm ƯCLN(5,1)
?ƯCLN(12;30;1)
GV: lưu ý: nếu trong các số đã cho có một số bằng 1 thì ƯCLN của các số đó bằng 1
Hs hoạt động theo nhóm làm vào vở
đại diện nhóm lên làm
nhóm nhận xét và bổ xung
HS: số 6
Hs: nghe giảng
Hs; là số lớn nhất trong tập hợp ước chung của chúng
Hs: tất cả ƯC(12;30) đều là ƯCLN(12;30)
Ví dụ: 6 ∶1, 6 ∶2, 6 ∶3, 6∶ 6
1,2,3,6ẻƯ(6)
HS: ƯCLN(5;1)=1
ƯCLN(12;30;1)= 1
Ví dụ 1: tìm tập hợp ước chung của 12 và 30
Ta có: Ư(12)={1;2;3;6;12}
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
vậy ƯC(12;30)={1;2;3;6}
số lớn nhất trong tập hợp các ƯC(12;30) là 6
6 là ước chung lớn nhất của 12,30
ký hiệu: ƯCLN(12;30)=6
*Tổng quát: sgk-T54
*Nhận xét: sgk-T54
*Chú ý:
số 1 chỉ có 1 ước. Mọi số tự nhiên a và b ta có
ƯCLN(a,1)=1
ƯCLN(a,b,1)=1
Hoạt động 2
GV: để liệt kê ước của từng số thì rất lâuịgiới thiệu(hướng dẫn) cách làm
?chọn ra các thừa số chung của cả ba số trên
?tìm TSNT chung có số mũ nhỏ nhất
?hãy lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
GV:giới thiệu cách làm trên là cách tìm ƯCLN
?qua ví dụ trên ta đã làm ntn để tìm được ƯCLN(36;84;168)
GV: trở lại ví dụ: tìm ƯCLN(12;30) theo cách trên
?so sánh 2 cách làm
GV: giao các nhóm làm ?2
ƯCLN(8;9) học sinh sẽ thắc mắcịGV giới thiệu chú ý a
?trong 3 số 24,16,8 số nào nhỏ nhất
?số 8 có là ước của 24, 16 không
GV: giới thiệu chú ý b
GV: đưa bảng phụ cho hs đọc và nghiên cứu tiếp
Hs phân tích số 36, 84, 168 ra thừa số nguyên tố
36=?, 84=?, 168=?
Hs: thừa số chung là 2 và3
2 số mũ nhỏ nhất 2
3 số mũ nhỏ nhất 1
hs: 22.33=12
hs nghe phân tích lại vấn đề ịtìm ƯCLN
hs hoạt động nhóm
đại diện nhóm lên trình bày bằng lời
hs: 12=22.3
30=2.3.5
ƯCLN(12;30)=2.3=6
hs: c2: thực hiện nhanh hợp lý hơn
hs thực hiện hoạt động nhóm theo yêu cầu
ƯCLN(8;9)=1
8=23, 12=22.3, 15=3.5
8=23, 16=24, 24=23.3
hs: số 8
hs: có
hs nghe giảng
hs đọc bảng phụ
2,Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Ví dụ 2
Tìm ƯCLN(36,84,168)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
36=22.32
84=22.3.7
168=23.3.7
các thừa số chung là 2 và 3
thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
2 mũ 2, 3 mũ 1
ƯCLN(36,84,168)= 22.3=12
*cách tìm ƯCLN: sgk-T55
?1: ƯCLN(12;30)
12=22.3; 30=2.3.5
ƯCLN(12;30)=2.3=6
?2
ƯCLN(8;9)
8=23; 9=32
ƯCLN(8;9)=1
ƯCLN(8;12;15)=1
ƯCLN(24;16;8)=23=8
*Chú ý: sgk –T55
Hoạt động 3
GV: vậy ta có thể tìm ước chung qua ƯCLN không?
Hoạt động của thầy
?tất cả các ước chung của 12;30 có là ước của ƯCLN(12;30)không?
GV: giới thiệu cách làm
?qua ví dụ trên bạn nào hãy nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
Hs quay lại ví dụ 1, cụ thể nhận xét để trả lời
Hs: có
Hs làm theo hướng dẫn của GV
Hs: vì ƯC(12;30) là ước của ƯCLN(12;30). Ta chỉ tìm ước của ƯCLNịƯC
3,Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
Tìm ƯC(12;30) thông qua ƯCLN(12;30)
Ta có ƯCLN(12;30)=6
Tìm các ước của 6 là 1;2;3;6
Vậy ƯC(12;30)={1;2;3;6}
*Tổng quát (sgk-T56)
4,Củng cố
?qua bài hôm nay em thu thập được kiến thức gì?
bài 139, tìm ƯCLN của
a,ƯCLN(56;140)=28, ƯCLN(24;84;180)=12
ƯCLN(60;180)=60( theo chú ý b), ƯCLN(15;19)=1 (theo chú ý a)
5.Hướng dẫn
học thuộc: nội dung của bài hôm nay; cách tìm ƯCLN và tìm ƯC thông qua ƯCLN, đọc kỹ chú ý a,b
bài tập: 140,141,142, 176sbt
Tiết 32 Luyện tập 1
Soạn ngày / /2007
Dạy ngày / /2007
A.Mục tiêu:
*Kiến thức: hs được củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số
HS biết cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
*Kỹ năng: hs biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác
*Thái độ: cẩn thận, nhanh, chính xác
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: bảng phụ
-Học sinh: học và làm bài về nhà
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1
Kiểm tra
Câu hỏi: hs1: ƯCLN của hai hay nhiều số là số ntn?
Thế nào là hai nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
Tìm ƯCLN(15;30;90)
Hs2: nêu nguyên tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Tìm ƯCLN(40;60)
Đáp án:
ĐN: sgk, quy tắc sgk-T55
ƯCLN(15;30;90) =15 vì 30 ∶15, 90∶ 15
ƯCLN(40,60)=22.5=20, hs nhận xét, bổ xung
GV: nhận xét, cho điểm
3.Bài mới
Hoạt động 2
Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
?tất cả các ước chung 12 và30 đều là ước của ƯCLN(12;30)
GV: vậy ngoài cách liệt kê các Ư(12), Ư(30) rồi chọn ra các ước chung, ta có thể làm theo cách nào không, cần liệt kê các ước của mỗi số
GV: cho hs thảo luận bài tập
?ƯCLN(56;140)ịƯC(56,140)
Hs quay lại ví dụ để nhận xét trả lời
Hs: tìm ước chung thông qua ƯCLN
56 ∶a ị aẻƯC(56;140)
140 ∶a
HS: 28
ƯC(56;140)=Ư(28)= …..
Tìm ƯC(12;30) thông qua ƯCLN(12;30)
Ta có ƯCLN(12;30)= 6
Ư(6)={1;2;3;6}
vậy ƯC(12;30)={1;2;3;6}
bài tập: tìm số tự nhiên biết rằng 56∶ a, 140∶ a
vì 56 ∶a, 140∶ a ị aẻƯC(56;140)
ƯCLN(56;140)=28
vậy aẻƯC(56;140)
={1;2;4;7;14;28}
Hoạt động 3
ƯCLN(16;24)=?
?ƯC(16;24)=?
GV: cho hs hoạt động nhóm
GV: thu bài
GV: nhận xét+cho điểm
GV: yêu cầu hs nhắc lại cách xác định số lượng các ước của một số để kiểm tra ước chung vừa tìm
?kiểm tra ước chung vừa tìm được
Bài 144. tìm ƯC(144;192)>20
?ƯC(144;192)=?
ƯC(144,192)>20
bài 145
GV: cho hs nghiên cứu đề bài
?độ dài lớn nhất của hình vuông là
16=24
24=23.3
ƯCLN(16;24)=23=8
ƯC(16;24)=Ư(8)
hs hoạt động theo nhóm(phiếu học tập)
hs nhóm khác nhận xét bổ xung
hs hoàn thiện vào vở
hs: nếu m=ax thì có (x+1) ước
nếu m=axby thì có (x+1)(y+1) ước
nếu m=axbycz thì m có (x+1)(y+1)(z+1) ước
hs: thực hiện
ƯCLN(144;192)=48
ƯC(144;192)=
{1;2;3;4;6;8;12;24;48}
là 24 và 48
1 hs đọc to đề bài 145
hs: là ƯCLN(75;105)=15
Luyện tập
Bài 142
Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của
A,16,24
Ta có ƯCLN(16;24)=8
ƯC(16;24)={1;2;4;8}
c,180 và 234
ƯCLN(180;234)=18
ƯC(180;234)=
{1;2;3;6;9;18}
d,ƯCLN (60;90,135)
ƯCLN(60;90;135)=15
ƯC(60;90;135)
={1;3;5;15}
Bài 143.Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420∶ a, 700∶ a
Bài giải: 420∶ a, 700∶ a ịa là số tự nhiên lớn nhất ị
a ẻƯCLN(420;700)=140
Bài 145
Cạnh của hình vuông (tính =cm)
là ƯCLN(75;105)=15 (cm)
4,Củng cố
?Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN?
Cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử
5,Hướng dẫn học và làm bài về nhà:
học thuộc ĐN: ƯCLN, cách tìm ƯCLN
Bài tập về nhà: 146,147,148 sbt –T57
Bài177,178,180,183 sgk
Tiết sau luyện tập tiếp
Hướng dẫn: bài146:
112 x, 140 xịx=?
?ƯCLN(112;140)=?
Lưu ý: 10<x<20
Bổ sung sau tiết dạy
Tiết 33: Luyện tập
Soạn ngày / /2007
Dạy ngày / /2007
A.Mục tiêu:
*Kiến thức: học sinh được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua ƯCLN
*Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN
*Thái độ: biết vận dụng vào việc giải các bài toán đố.
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: bảng phụ
-Học sinh:học và làm bài về nhà
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1
Kiểm tra 15’
Câu hỏi: 1.Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Tìm aẻN sao cho a lớn nhất biết 480 ∶a, 600 ∶a
2,Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
Tìm ƯC(126,210,90)=?
Đáp án
1, SGK-T55; aẻƯCLN(480;600)=240
2,SGK-T56; ƯCLN(126;210;90)=6ịƯC(126;210;90)={1;2;3;6}
3.Bài mới
Hoạt động 2
Luyện tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Gv: cho hs nghiên cứu đề
?112 ∶x và 140 ∶x chứng tỏ x có quan hệ ntn với 112 và 140
? kết quả bài toán x phải thoả mãn điều kiện gì?
GV: tổ chức hoạt động nhóm
a,gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có: a là ước của 28 hay 28 ∶a
a là ước của 36 hay 36∶ a và a>2
GV: cho hs nghiên cứu đề bài
?tìm mối liên quan đến các dạng bài đã làm ở trên để áp dụng cho nhanh.
Hs đọc đề bài, trả lời câu hỏi
xẻƯC(112,140)
HS: 10<x<20
Hs đọc đề
Hs làm việc theo nhóm
đại diện nhóm lên nộp
hs khác nhận xét, bổ xung
Hs đọc đề và phân tích đề
Hs làm việc cá nhân
Bài 146
112 ∶x và 140 ∶x ịxẻƯC(112,140)
ƯCLN(112,140)
={1;2;4;7;14;28}
vì 10<x<20
vậy: x=14 thoả mãn điều kiện đề bài
Bài 147
a,gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo bài ra
28 ∶a, 36∶ a và a>2
b,aẻƯC(28;36) và a>2
ƯCLN(28;36)=4
ƯC(28;36)={1;2;4}
vì a>2 nên a=4 thoả mãn các đk ở đề bài
c,Mai mua 7 hộp bút, Lan mua 9 hộp bút
Bài 148
Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48;72)=24
Khi đó mỗi tổ có số nam là:
48:24=2 (nam)
và số nữ ở mỗi tổ là
72:24=3(nữ)
Hoạt động 3
GV: giới thiệu
+Phân tích ra TSNT như sau:
chia số lớn cho số nhỏ, nếu phép chia còn dư lấy số chia đem cho số dư
Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới chia cho số dư mới .Cứ tiếp tục như vậy cho rn= 0,ƯCLN là số chia cuối cùng
Hs nghe giảng và ghi vào vở
Hs thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
Hs thấy được sự tiện lợi khi dùng thuật toán này
Giới thiệu thuật toán ơclít. Tìm ƯCLN của hai số
Ví dụ
A,tìm ƯCLN(135;105)
135 105
105 30 1
30 15 3
0 2
Vậy ƯCLN(135;105)=15
b,Tìm ƯCLN(48;72)bài 148
72 48
48 24 1
0 2
Vậy ƯCLN(48;72)=24
4,Củng cố
GV: tổng quát lại dạng bài tập đã chữa
?Nhắc lại thuật toán ơclít tìm ƯCLN
5.Hướng dẫn học và làm bài tập về nhà
ôn lại bài
làm bài tập: 182,184,186,187sbt
đọc trước bài 18: Bội số chung nhỏ nhất
Bổ sung sau tiết dạy
Tiết 34 Bội chung nhỏ nhất
Soạn ngày / /2007
Dạy ngày / /2007
A.Mục tiêu
*Kiến thức: hs hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số
hs biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Hs biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa quy tắc tìm ƯCLN và BCNN
*Kỹ năng: biết tìm BCNN hợp lý trong từng trường hợp
*Thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tư duy lôgic
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: phấn màu, bảng phụ để so sánh 2 quy tắc
-Học sinh: phiếu học tập (giấy)
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1
Kiểm tra
Câu hỏi: thế nào là BC của 2 hay nhiều số, xẻBC(a,b) khi nào?
Tìm BC(4;6)=?
Đáp án: ĐN(sgk-T52); xẻBC(a,b) nếu x∶ a, x ∶b
BC(4;6) =?, B(4)={0;4;8;12;16;20;24….}; B(6)={0;6;12;24;30;36;42;…}
Vậy BC(4;6)={0;12;24…}
Hs nhận xét, GV nhận xét , cho điểm
3.Bài mới
Đặt vấn đề
?Dựa vào kết quả vừa tìm được, em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là BC(4;6)
12 gọi là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6ịta xét bài học
Hoạt động 2
1.Bội chung nhỏ nhất
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1
GV: lấy luôn kết quả bài kiểm tra
?số nhỏ nhất khác 0 trong BC(4;6)
GV: ta nói 12 là BCNN của 4 và 6
GV: dùng phấn màu tô đậm BC(4;6) và số 12
?Vậy thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số
?Giới thiệu nhận xét
?tìm BCNN(5;1) =?
?Vậy BCNN (a;1)=?
GV: giới thiệu phần chú ý
GV: để tìm UCNN của 2 hay nhiều số ta tìm tập hợp các BC, số nhỏ nhất khác trong tập hợp BC là BCNN
?Liệu có cách nào tìm BCNN mà không cần liệt kê như vậy
Hs hoàn thiện vào vở
Hs : là số 12
Hs nghe giảng
Hs: là bội chung nhỏ nhất khác 0
0;12;24;…đều là bội của 12
HS: B(5)={0;5;10;15;20…}
B(1)={0;1;2;3;4;5…}
BCNN(5;1)=5
Hs: bằng a
Hs suy nghĩ 1’ đưa ra phương án (nếu có thể)
Ví dụ: tìm BC(4;6)=”
B(4)=0;4;8;12;16;20;24…}
B(6)={0;6;12;18;24;30}
BC(4;6)={0;12;24…}
Ta nói:
12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6
kí hiệu: BCNN(4;6)=12
*Tổng quát: sgk-T57
*Nhận xét: sgk –T57
*Chú ý: sgk
ví dụ: BCNN(a,1)=a
BCNN(a,b,c,1)=BCNN(a,b,c)
Ví dụ:
BCNN(100;1)=1
BCNN(3;7;1)=BCNN(3;7)
Hoạt động
phân tích ba số trên ra thừa số nguyên tố
?tìm thừa số nguyên tố chung (riêng)
?tìm có mỗi lớn nhất của mỗi thừa số
GV: giới thiệu tích
GV: yêu cầu hoạt động nhóm
?qua ví dụ trên em hãy rút ra cách tìm BCNN
GV: nhận xét hoàn thiện
?so sánh điểm giống và khác nhau với cách tìm ƯCLN và BCNN
GV: quay trở lại ví dụ 1
?tìm BCNN(8;12)=?
?tìm BCNN(5;7;8)ịchú ý a
?tìm BCNN(12;16;48)=?ịchú ý b
3 hs lên làm 1 hs/1 số
8 2 15 2 30 2
4 2 9 3 15 3
2 2 3 3 5 5
1 1 1
thừa số nguyên tố chung và riêng là 2,3,5
số 2 mũ lớn nhất là 3
số 3 mũ lớn nhất là 2
số 5 mũ lớn nhất là 1
hs thảo luận nhóm 5’
hs nộp kết quả
hs nhóm khác nhận xét, bổ xung
hs thảo luận đưa ra kết quả
HCBB(4;6)
4=22
6=2.3
BCNN(4;6)=22.3=12
8=23
12=22.3
5=5, 7=7
48 ∶12, 48 ∶16
học sinh hoàn thiện chú ý
Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Ví dụ 2
Tìm BCNN(8;18;30)
Trước hết phân tích các số ra thừa số nguyên tố
8=23
18=2.32
30=2.3.5
thừa số nguyên tố chung và riêng là 2,3,5
BCNN(8;18;30)=23.32.5=360
*Quy tắc: sgk-T56
*so sánh sự khác nhau và giống nhau tìm BCNN và ƯCLN
giống nhau: bước 1
khác nhau
ƯCLN
-thừa số nguyên tố chung
-số mũ nhỏ nhất
BCNN
-thừa số nguyên tố chung và riêng
-số mũ lớn nhất
BCNN(8;12)=24
BCNN(5;7;8)=23.5.7=280
BCNN(12,16,48)
Ta có 48 ∶12, 48 ∶16
ịBCNN(12;16;48)=48, chú ý (sgk)
4.Củng cố
bài 149
a,60=22.3.5, 280=23.5.7
BCNN(60;280)=23.3.5.7=840
Phiếu học tập (bảng phụ)
điền vào chỗ trống… nội dung thích hợp so sánh 2 quy tắc:
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số …. Ta làm như sau:
-Phân tích mỗi sô….
-chọn ra các thừa số….
-Lập …mỗi thừa số lấy với số mũ…
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ….ta làm như sau:
-Phân tích mỗi số….
-Chọn ra các thừa số…
-Lập …. Mỗi thừa số lấy với số mũ
Hoạt động 5
5,Hướng dẫn học và làm bài tập về nhà
học thuộc hai quy tắc tìm ƯCLN, BCNN và đặc điểm giống và khác nhau của 2 quy tắc trên.
bài tập 150,151 sgk, 188 sbt
Bổ sung sau tiết dạy
Tiết 35 Luyện tập
Soạn ngày / /2007
Dạy ngày / /2007
A.Mục tiêu
*Kiến thức:HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN
hs biết cách tìm BC thông qua BCNN
*Kỹ năng: vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản
*Thái độ: rèn luyện tính cẩn thận
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập, bút dạ bảng
-học sinh: học và làm bài tập về nhà
C.các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.kiểm tra bài cũ
hoạt động 1
kiểm tra
câu hỏi: hs1: thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số? Nêu nhận xét, chú ý, BCNN(10;12;15)=?
Hs2: nêu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1
Tìm BCNN(8;9;11)=?, BCNN(25;50)=?, BCNN(24;40;168)=?
Đáp án
HS1: sgk-T57-58
BCNN(10;12;15)=60
Hs2: quy tắc (sgk-T58)
BCNN(8;9;11)=792, BCNN(25;50)=50, BCNN(24;40;168)=840
Hs nhận xét, giáo viên nhận xét và cho điểm
3.Bài mới
GV: bài 16 ta đã biết tìm BC của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê, ở tiết này ta nghiên cứu cách tìm BC thông qua BCNN
Hoạt động 2
Cách tìm BC thông qua tìm BCNN
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV: cho hs nghiên cứu thông qua ví dụ
?x ∶18, x∶ 8, x ∶30
vậy x có quan hệ ntn với 8,18,30
?tìm BC(8;18;30)=?
GV: lưu ý: x<1000 để chọn phân tử A
GV: cho hs lên đọc sgk
Hs: xẻBC(8;18;30)
1 hs lên bảng làm
hs cả lớn làm vở nháp
hs khác nhận xét, bổ xung
cả lớp hoàn thiện vào vở
Ví dụ 3: cho A={xẻN}
x ∶18, x∶ 8, x ∶30, x<1000
việc tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
giải: vì x ∶18, x∶ 8, x ∶30ị
xẻBC(8;18;30)
BCVNN(8;18;30)=23.32.5
=360
BC(8;18;30)=B(360)
={0;360;720;1440..}
vì x<1000 nên A={0;360;720}
tổng quát: sgk –T59
Hoạt động 3
GV: cho hs hoạt động nhóm
Bài 135
?nêu hướng làm
GV: hướng dẫn học sinh làm bài 154
Gọi số hs lớp 6C là a
Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ. Vậy a có quan hệ ntn với các số 2,3,4,8?
?điều kiện của a
ịquay trở về dạng bài 153
GV: phát phiếu học tập cho hs
?có nhận xét gì? ƯCLN(a,b), BCNN(a,b) và a.b
đại diện nhóm trình bày
hs lên bảng nêu hướng làm và trình bày lời giải
hs lớp độc lập làm bài
hs nghiên cứu đề bài
hs: a ∶2, a ∶3, a∶ 4, a∶8
35≤a≤ 60
hs hoạt động theo nhóm 4’. Sau đó nộp bài
hs nhận xét chéo các nhóm
hs:
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=a.b
Luyện tập
Bài 152 )sgk-T59)
a ∶15, a∶ 18 ịaẻBC(15;18) và a nhỏ nhất khác 0
BC(15;18)={0;90;…}
Vậy a=90
Bài 153 (sgk-T59)
BCNN(30;45)=90
Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là 90;180;270;360;450
Bài 154sgk-T59
Gọi số học sinh của lớp 6C là a
a ∶2, a ∶3, a∶ 4, a∶8ịaẻBC(2;3;4;8)
và 35≤a≤ 60
BCNN(2;3;4;8)
={0;24;48;72;…}
ịa=48
bài 155 sgk-T60
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN(a,b)
12
10
1
50
BCNN(a,b)
12
300
420
50
ƯCLN(a,b)
.BCNN(a,b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
4,Củng cố
?Nêu quy tắc tìm BCNN, tìm BC thông qua BCNN
phần chú ý: GV: tổng quát qua dạng bài tập đã làm
5.Hướng dẫn
học bài: bài tập 156,157,158 sgk bài 189đ192 sbt
hướng dẫn bài 156: x∶ 12, x ∶21, x∶ 28 và 150< x<300, tương tự bài 154
Bổ sung sau tiết dạy
Tiết 36 Luyện tập
Soạn ngày:
Dạy ngày:
A.Mục tiêu
*Kiến thức: học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN
*Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể
*Thái độ: học sinh vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: phiếu học tập
-Học sinh: bút dạ
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1
Kiểm tra 15’
Câu hỏi: 1,tìm BC lớn hơn 1000 và nhỏ hơn 200 của các số 72,90 và 120
2,bài tập 189 sbt
Đáp án
1,108,1440,1800
bài 189: a=1326
câu 1: 5đ, câu 2: 5đ
3.Bài mới
Luyện tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 2
GV: cho hs hoạt động cá nhân làm
GV: nhận xét và cho điểm
GV: hướng dẫn học sinh phân tích bài toán
Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật
A có mối quan hệ gì, 10, 12
?so sánh nội dung bài 158 khác với bài 157 ở điểm nào?
GV: yêu cầu hs phân tích đề bài
GV: gọi 2 hs đọc đề và tóm tắt
?gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2,3,4,5
GV: cho hs tiếp tục hoạt động nhóm. Sau khi đã gợi ý song
GV: kiểm tra +cho điểm
GV: cho hs đọc phần” có thể em chưa biết ….”
1 hs lên bảng làm bài 156
1hs làm bài 193 sbt
2hs thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét, bổ xung
Hs hoàn thiện vào vở?
Hs đọc đề
Hs đọc đề bài
Số cây phải trồng là BC(8;9) và có khoảng 100 đến 200 cây
Xếp hàng 2;3;4;5 đều thừa 1 người
Xếp hàng 7 thì vừa đủ
Số học sinh từ 100 đến 150 người
Hs: số a-1 chia hết cho 2;3;4;5
Hs làm vào phiếu học tập
Hs nhận xét, bổ xung
Hs thực hiện đọc
Bài 156 sgk-T60
x∶ 12, x ∶21, x∶ 28 ịxẻBC(12;21;28)=84
vì 150< x<300
ịxẻ{168;252}
bài 193sbt
BCNN(63;35;105)=32.5.7
=315
vậy BC(36;35;105) có 3 chữ số là 315,♠30,945
bài 157 sgk-T60
sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật a=BCNN(10;12)=60
vậy sau ít nhất 60 ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật
bài 158
gọi số cây mỗi đội trồng là a
ta có aẻBC(8;9) và 100≤
a≤ 200
vì (8;9) =1 (nguyên tố cùng nhau) nên BCNN(8;9)=8.9=72
mà 100≤ a≤ 200ị
aẻ{0;72;144;245…}
vậy a=144 cây
Bài 195 sbt
Gọi a là số đội viên của liên đội, 100≤ a≤ 150
Vì xếp hàng 2,3,4,5 đều thừa 1 người ta có
(a-1)∶ 2, (a-1) ∶3, (a-1)∶ 4, (a-1) ∶5ị(a-)ẻBC(2,3,4,5)
BCNN(2,3,4,5)=60,
100≤ a≤ 150ị
99≤ a-1≤ 149
ta có a-1 =120ịa=121 và
a ∶7(thoả mãn điều kiện)
vậy số đội viên là 121 người
4.Củng cố
GV: củng cố qua các dạng bài tập đã chữa
5.Hướng dẫn
ôn lại bài, chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương, hs trả lời 10 câu hỏi ôn tập chương (sgk-T61) vào quyển vở
làm bài tập 159đ161 sgk, bài 196,197 sbt
Bổ sung sau tiết dạy
Tiết 37 Ôn tập chương I (Tiết 1)
Soạn ngày
Dạy ngày
A.Mục tiêu
*Kiến thức: ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính: +,- ,x,: và nâng luỹ thừa
hs vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chia biết
*Kỹ năng: tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học
*Thái độ: cẩn thận, chính xác
B.Chuẩn bị
-Giáo viên: bảng phụ b1: sgk-T62
-Học sinh: làm đáp án 10 câu hỏi, ôn tập từ 1đ4, giấy A4, bút dạ
C.Các bước lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
ôn tập lý thuyết
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV: yêu cầu hs trả lời từ câu 1 đến câu 4
GV: cho hs lên điền
*Khái quát phần tổng quát
Hs lần lượt đứng tại chỗ trả lời câu hỏi tử câu 1 đến câu 4
Câu 3:
am.an=am+n
am:an=am-n
aạ0, m³n
hs hoàn thiện vào vở
Câu 1:bảng phụ sgk-T15
Câu 2: luỹ thừa bậc n của a…., của n…, mỗi thừa số bằng…
an=a.a.a….(nạ0)
a gọi là …
n gọi là ….
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là…
Câu 4:
a=b.k (kẻN, bạ0)
a-b khi a ³b
Hoạt động 2
Hoạt động của trò
Hs thực hiện hoạt động theo nhóm viết vào A4, bút dạ sau 3’ thu bài
Hs nhận xétđhoàn thiện
cả lớp làm
2 hs lên bảng làm
hs nhắc lại kiến thức
vận dụng làm bài
hs thực hiện
hs nghiên cứu đề bài
hoạt động theo nhóm làm bài
khi đó
hs: 24h
hs đưa ra kết quả
Bài tập 26’
Nội dung
Bài 159 sgk-T63
a,n-n=0, d,n-0=n
b,n:n=1 (nạ0), e,n.0=0
c,n+0=n, g,n.1=n
h,n:1=n
bài 160: thực hiện phép tính
a,204-88:12=207-7=197
b,15.23+4.32-5.7
=15.8+4.9-5.7
=120+36-35=121
c,164.53+47.164=164(53+47)
=164.100=16400
bài 161sgk-T60
a,219-7(x+1)=100; x=16
b,(3x-6).3=34; x=11
bài 162 sgk-T63
lần lượt điền các số 18,33,22,25 vào ô trống
bài 164 sgk-T63
a,91=7.13; b,225=32.52
c,900=22.32.52
4,Củng cố
?tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
?thứ tự thực hiện phép tính
5.Hướng dẫn
ôn lý thuyết từ câu 5 đến câu 10
bài tập 165, 166,167 sgk, bài 204,203,208,210sbt
Bổ sung sau bài giảng
File đính kèm:
- SO 30-37.doc