1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, phân biệt được cơ số và số mũ.
- HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,
- Vận dụng kiến thức về luỹ thừa tính gía trị của luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kĩ năng
- Tính giá trị của các luỹ thừa + Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn
- Nhân luỹ thừa cùng cơ số
- So sánh hai luỹ thừa
3. Tư duy
- Rèn tư duy lô gích, óc sáng tạo trong học tập
4. Thái độ:
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa, tích cực tự giác học tập
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1412 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/9/2011
Tiết : 13
Tuần : 5
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, phân biệt được cơ số và số mũ.
- HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,
- Vận dụng kiến thức về luỹ thừa tính gía trị của luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kĩ năng
- Tính giá trị của các luỹ thừa + Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn
- Nhân luỹ thừa cùng cơ số
- So sánh hai luỹ thừa
3. Tư duy
- Rèn tư duy lô gích, óc sáng tạo trong học tập
4. Thái độ:
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa, tích cực tự giác học tập
B. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn :
- SGK, Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập 63 sgk , MTBT
2. Học sinh:
- Xem lại cỏc kiến thức đó học về lũy thừa, MTBT
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Đàm thoại, luyện tập
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
20/9/2012
6A
19/9/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra viết 15 phỳt
Cõu hỏi:
Cõu 1: a) Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 75
Viết tập hợp B cỏc số tự nhiờn lẻ lớn hơn 4 và nhỏ hơn 20
b) Tớnh số phần tử của tập hợp A
Tớnh số phần tử của tập hợp B
Cõu 2: Tỡm số tự nhiờn x biết:
( x – 35 ) – 120 = 0
8( x – 3 ) = 0
Cõu 3: Viết kết quả mỗi phộp tớnh sau dưới dạng một lũy thừa
a)23.22.24
b)102.103.105
c) x.x100
d) a2.a4.a6…a100
Đỏp ỏn- biểu điểm:
Cõu 1: a) A = ( 0,75đ)
B = ( 0,75đ)
b) số phần tử của tập hợp A là 75 phần tử (0,75đ)
số phần tử của tập hợp B là 8 phần tử ( 0.75đ)
Cõu 2: a) x = 155 (1,5đ)
c) x = 3 (1,5đ)
Cõu 3: a) 29 ( 1đ)
b) 1010 ( 1đ)
c) x101 ( 1đ)
d) a2550 ( 1đ)
* Đặt vấn đề bài mới:
- Ở tiết học trước cỏc em đó biết cỏch nhõn hai lũy thừa cựng cơ số. Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập để củng cố cỏc kiến thức trờn.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Chữa bài tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Gọi 1 HS lờn chữa bài tập 60 sgk
HS: Lờn bảng trỡnh bày
GV: Để làm bài tập nay em đó vận dụng kiến thức nào ? Phỏt biểu ?
GV yờu cầu HS làm bài 64
GV: Gọi 4 HS lờn bảng đồng thời thực hiện 4 phộp tớnh.
a) 23 . 22 . 24 b) 102 . 103 . 105
c) x . x5 d) a3 .a2 . a5
HS: Lờn bảng thực hiện
GV chốt: Ta cú thể nhõn 3,4,... luỹ thừa cựng cơ số giống như nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số
I. Bài tập chữa
Bài 60 (Tr 28 – SGK)
33.34 = 33+4 = 37
52.57 = 52+7 = 59
75.7 = 75+1 = 76
Bài 64 (Tr29 – SGK)
23 . 22 . 24 = 29
102 . 103 . 105 = 1010
x . x5 = x6
a3. a2 . a5 = a10
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Dạng 1: Viết một số tự nhiờn dưới dạng lũy thừa.
Bài 61/28 Sgk
Trong cỏc số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiờn: 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100?
Hóy viết tất cả cỏc cỏch nếu cú.
GV: Gọi HS lờn bảng làm.
HS: Lờn bảng thực hiện.
Bài 62/28 Sgk:
GV: Cho HS hoạt động theo nhúm
HS: Thảo luận nhúm
GV: Gọi 2 HS đại diện lờn bảng làm, mỗi em một cõu.
Hỏi: Em cú nhận xột gỡ về số mũ của mỗi lũy thừa cơ số 10 với số chữ số 0 ở kết quả giỏ trị tỡm được của mỗi lũy thừa đú?
HS: Số mũ của mỗi lũy thừa bằng số chữ số 0 ở kết quả giỏ trị của mỗi lũy thừa đú.
Dạng 2: Điền đỳng, sai
Bài 63/tr.28 Sgk
GV: Kẻ sẵn đề bài trờn bảng phụ
HS: Lờn bảng điền đỳng, sai
GV: Yờu cầu HS giải thớch tại sao đỳng ? Tại sao sai ?
Dạng 3: tỡm n
Tỡm số tự nhiờn n biết biết rằng:
2n = 16; b) 4n =64; c) 15n =225
GV hướng dẫn HS làm cõu a: Vỡ n là số mũ của 1 luỹ thừa ở vế trỏi nờn để tỡm được n ta cần viết số tn ở VP thành luỹ thừa cú cựng cơ số với luỹ thừa ở vế trỏi. HS làm cõu b, c
Dạng 4: sử dụng MTBT tớnh giỏ trị của lũy thừa
GV: hướng dẫn HS sử dụng phớm x2; x3; ^
HS: theo dừi
GV: tương tự cỏch làm trờn yờu cầu học sinh làm bài tập 72 ( sgk – 31)
HS: làm và nờu lại quy trỡnh bấm phớm
II. Bài tập luyện
Dạng 1: Viết một số tự nhiờn dưới dạng lũy thừa.
1. Bài 61 (Tr 28 – SGK)
8 = 23
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81= 92 = 34
100 = 102
2. Bài 62 (Tr 28 – SGK)
a) 102 = 100 ; 103 = 1000
104 = 10 000 ; 105 = 100 000
106 = 1000 000
b) 1000 = 103 ; 1 000 000 = 106
1 tỉ = 109 ; 1 000 ......0 = 1012
12 chữ số 0
Dạng 2: Điền đỳng, sai
Bài tập: Đỏnh dấu “x” vào ụ trống:
Cõu
Đỳng
Sai
23 = 6
23 . 22 = 26
23 . 22 = 25
54 . 5 = 54
23 . 32 = (2 . 3)3 + 2 = 65
Dạng 3: Tỡm n
a) 2n = 16 b) 4n =64 c) 15n =225
2n = 24 4n = 43 15n = 152
n = 4 n = 3 n = 2
Dạng 4: tớnh giỏ trị của lũy thừa bằng MTBT
BT: Sử dụng MTBT tớnh giỏ trị của cỏc lũy thừa sau
42; 13742; 43; 210; 54 + 28; 710 – 317; 29. 35
+ tớnh 42
ấn 4 x2 = KQ: 16
+ Tớnh 13742
ấn 1374 x2 = KQ: 1887876
+ Tớnh 43
ấn 4 x3 = KQ: 64
+ tớnh 210
ấn 2 ^ 10 = KQ: 1024
+ tớnh 54 + 28
ấn 5 ^ 4 + 2 ^ 8 = KQ :881
+ tớnh 710 - 317
ấn 7 ^ 10 – 3 ^ 17 = KQ : 153335086
+ Tớnh 29. 35
ấn 2 ^ 9 x 3 ^ 5 = KQ: 124416
BT 72 ( sgk- 31)
a) 9
b) 46
c) 100
4. Củng cố:
Nhắc lại: - Định nghĩa lũy thừa
- Thế nào là phộp nõng lờn luỹ thừ
- Quy tắc nhõn 2 lũy thừa cựng số.
* Viết luỹ thừa: 67 thành tớch của hai luỹ thừa cựng cơ số trong đú cú một luỹ thừa cú số mũ bằng 3 : 67= 63+4 = 63.64
GV nhấn mạnh đến kq 2 chiều của đ/n luỹ thừa và CTTQ của nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số
5. Hướng dẫn về nhà:
- Tiếp tục học thuộc đ/n lũy thừa. Quy tắc nhõn 2 lũy thừa cựng cơ số.
- Làm bài tập 65, 66 (Tr29 – SGK); bài 89, 90, 91, 92 (Tr14 – SBT).
- Đọc trước bài: “Chia 2 lũy thừa cựng cơ số”
* Hướng dẫn: Bài 65 (SGK): Tớnh giỏ trị cỏc lũy thừa rồi so sỏnh.
Bài 66 (SGK): Số 11112 cơ số cú 4 chữ số 1. Chữ số chớnh giữa là 4, cỏc chữ số
2 phớa giảm dần về số 1
- Tiết sau mang MTBT
E. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- S13.doc