I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Naộm vửừng caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn 
 2. Kĩ năng:
Reứn kyỷ naờng thửùc hieọn ủửụùc caực pheựp tớnh coọng , trửứ , nhaõn soỏ nguyeõn .
Bieỏt vaọn duùng caực tớnh chaỏt trong tớnh toaựn vaứ bieỏn ủoồi bieồu thửực . 
3. Thái độ:
 Cẩn thận trong tính toán và vận dụng các tính chất một cánh hợp lí.
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh:
SGK, Bảng nhóm.
 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 63: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/01/2009
Ngày dạy: 13/01/2009
Tiết 63.
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
Naộm vửừng caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn 
 2. Kĩ năng :
Reứn kyỷ naờng thửùc hieọn ủửụùc caực pheựp tớnh coọng , trửứ , nhaõn soỏ nguyeõn .
Bieỏt vaọn duùng caực tớnh chaỏt trong tớnh toaựn vaứ bieỏn ủoồi bieồu thửực .	
3. Thái độ :
 	Cẩn thận trong tính toán và vận dụng các tính chất một cánh hợp lí.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh:
SGK, Bảng nhóm.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hoùc sinh sửừa caực baứi taọp 92 ; 93 ; 94 SGK trang 95
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 95, 96 /95.
*HS: Học sinh 1 lên bảng thực hiện
 Học sinh 2 lên bảng thực hiện
*GV: áp dụng tính chất gì ?.
 Học sinh 3 lên bảng thực hiện
*GV: Yêu cầu các học sinh khác chú ý làm và nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 97, 98/95 theo nhóm.
*HS: Nhóm 1, 3
 Nhóm 2, 4
*GV: Yêu cầu nhóm 1 và nhóm 4 cử đại diện nhóm lên trình bày.
 Nhóm 3 và nhóm 2 nhận xét và đặt câu hỏi cho nhóm trên bảng.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
+ Baứi taọp 95 / 95 :
 (- 1)3 = (- 1).(- 1).(- 1) = 1.(- 1) = - 1 
 Coứn hai soỏ nguyeõn khaực laứ 1 vaứ 0
 13 = 1 ; 03 = 0 
+ Baứi taọp 96 / 95 :
a) 237 . (-26) + 26 . 137 
 = - 237 . 26 + 26 . 137 
 = 26 (- 237 + 137 )
 = 26 . (-100) = - 2600
b) 63 . (-25) + 25 . (-23)
 = - 63 . 25 – 25 . 23
 = 25 . (-63 – 23)
 = 25 . (-86) = - 2150
 
+ Baứi taọp 97 / 95 :
a) (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) > 0
Vỡ tớch moọt soỏ chaỳn thửứa soỏ aõm laứ soỏ dửụng
b) 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 < 0
Vỡ tớch moọt soỏ leỷ thửứa soỏ aõm laứ moọt soỏ aõm
+ Baứi taọp 98 / 95 :
Tớnh giaự trũ bieồu thửực :
a) (-125) . (-13) . (-a) vụựi a = 8
 thay a = 8 vaứo bieồu thửực 
 (-125) . (-13) . (-8) 
 = (-125) . (-8) . (-13) 
 = 1000 . (-13) = - 13000
b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b vụựi b = 20
 thay b = 20 vaứo bieồu thửực 
 (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20 
 = [(-1) . (-3) . (-4)] . [(-2) . (-5)] .20
 = (-12) . 10 . 20 = - 2400 
 
4.Củng cố (1 phút)
 Nhắc lại kiến thức đã học trong bài
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
- Xem các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại, và đọc bài 13
            File đính kèm:
 tiet 63.doc tiet 63.doc