Giáo án Toán 6 - Tuần 2 - Tiết 4 - Bài 4: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con.luyện tập

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc

không có phần tử nào.

2. Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? Biết xác định số phần tử của một tập hợp.

3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác, khả năng suy luận chặt chẽ.

II/ Chuẩn bị:

· GV: SGK, phấn màu, bảng phụ.

· HS: SGK

III/

IV/ Tiến trình bài dạy:

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 2 - Tiết 4 - Bài 4: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con.luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2: Tiết 4: §4.SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON.LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào. 2. Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? Biết xác định số phần tử của một tập hợp. 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác, khả năng suy luận chặt chẽ. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ. HS: SGK III/ IV/ Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Làm BT14 Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân HĐ 2: Số phần tử của một tập hợp GV gọi HS cho ví dụ tập hợp có 1 phần tử , 2 phần tử GV giới thiệu tập hợp có 10 phần tử , vô số phần tử GV gọi HS làm BT ?1 GV nêu ?2 Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 GV giới thiệu tập hợp rỗng Một HS lên bảng trả lời câu hỏi Một HS nhận xét bài làm của bạn HS cho ví dụ A = {5 } B = {5 ; 3 } C = {x Ỵ N / x < 10 } N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …} Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử Tập hợp H có 11 phần tử Không có số tự nhiên nào HĐ 3: Tập hợp con GV nêu ví dụ tập hợp E và F trong SGK GV giới thiệu tập hợp con, kí hiệu, cách đọc GV minh họa hai tập hợp trên bằng hình vẽ E F – c – d – x – y HĐ 4: Hai tập hợp bằng nhau GV gọi HS làm BT ?3 Thông qua BT ?3 gv giới thiệu hai tập hợp bằng nhau và kí hiệu về hai tập hợp bằng nhau. HĐ 5: Củng cố BT 16 HS kiểm tra các phần tử của tập hợp E có thuộc tập hợp F hay không E = {x , y} F = {x , y , c , d} Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F Một HS trả lời M = {1 ; 5} A = {1 ; 3 ; 5} B = {5 ; 1 ; 3} M Ì A ; M Ì B ; A Ì B ; B Ì A ; A = B Một HS lên bảng trả lời: a) A = {20} š A có 1 phần tử b) B = {0 } š B có 1 phần tử c) C = N š C có vô số phần tử d) D = Ỉ š D không có phần tử nào Dặn dò: - Học bài và làm bài tập về nhà 18, 19, 20 trang 13 - Xem bài tập phần luyện tập. Tuần 2: Tiết 5: §4.SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON.LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một ,nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào. 2.Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? Biết xác định số phần tử của một tập hợp. 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác, khả năng suy luận chặt che.õ II/ Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ HS: SGK III/ IV/Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Giải BT 17 HĐ 2: Tìm số phần tử của một tập hợp GV gọi HS đọc đề BT 21 GV hướng dẫn cách tìm số phần tử của tập hợp A gọi HS tìm số phần tử của tập hợp B HĐ3: Số chẵn, số lẻ GV gọi HS đọc đề BT 22 Số chẵn là gì? Số lẻ là gì? Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? GV gọi HS giải BT22 a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10? b) Viết tập hớp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20? c) Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp trong đó số nhỏ nhất là18? d) Viết tập hợp B 4 số lẻ liên tiếp trong đó số lớn nhất là31? Gọi HS đọc đề bàitập 23 Tìm số phần tử của tập hợp C = {8 ; 10 ; 12 ;…; 30} Tổng quát tìm số phần tử của tập hợp các số chẵn từ a đến b các số lẻ từ m đến n? Tìm số phần tử của tập hợp D, tập hợp E? HĐ 4: Sử dụng kí hiệu tập hợp con . Viết tập hợp GV gọi HS đọc và giải BT 24 GV giới thiệu bảng phụ bảng diện tích các nước trong khối Asean HĐ 5: Củng cố Tính số phần tử của tập hợp A các số chẵn nhỏ hơn 20 B = {32 ; 34 ; 36 ; … ; 96} C = {31 ; 33 ; 35 ; … ; 81} Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn100 L là tập hợp các số lẻ. Dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên Một HS lên bảng trả lời câu hỏi Một HS nhận xét bài làm của bạn B = {10 ; 11 ; 12 ; …; 99} có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 Số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị 1 HS trả lời: C = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8} L = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19} A = {18 ; 20 ; 22} B = {25 ; 27 ; 29 ; 31} 1 HS khác nhận xét câu trả lời của bạn Có(30 - 8) : 2 + 1=12 phần tử Tập hợp các số chẵn từ a đến b có (b - a) : 2 + 1 phần tử Tập hợp các số lẻ từ m đến n có (n - m) : 2 + 1 phần tử D = {21 ; 23 ; 25 ;…; 99} Có (99 - 21) : 2 + 1 = 40 phần tử E = {32 ; 34 ; 36 ;..; 96} Có (96 - 32) : 2 + 1 = 33 phần tử A là tập hợp các so átự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẵn N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0 A Ì N ; B Ì N ; N* Ì N HS đọc bảng phụ BT 25 Viết tập hợp A 4 nước có diện tích lớn nhất A = {In đô,Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam} Tập hợp B 3 nước có diện tích nhỏ nhất B = {Xin-ga-po, Bru-nây, Cam-pu-chia} HS làm V/ Dặn dò: Học bài và làm bài tập còn lại. Xem bài mới. Tiết 6: §5.PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2.Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất trên vào việc tính nhanh. 3.Thái độ: HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ. HS: SGK III/ IV/ Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài tập về nhà HĐ 2: Tổng và tích hai số tự nhiên GV gọi HS tính chu vi 1 sân HCN dài 32m, rộng 25m GV giới thiệu phép cộng và phép nhân GV hỏi HS các kí hiệu phép nhân đã học GV giới thiệu a.b = ab 4.x.y = 4xy Một HS lên bảng sửa BT Một HS nhận xét bài làm của bạn HS lên bảng tính Chu vi của sân hình chữ nhâït là: (32 + 25) . 2 = 114 m HS làm BT ?1 Điền vào chỗ trống HS làm BT ?2 Chỉ vào phép tính tương ứng ?1 Tích của một số với 0 thì bằng 0 Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừasố bằng 0 HĐ 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên GV treo bảng tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên Hỏi phép cộng các số tự nhiên có những tính chất gì? phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì? Tính chất nào liên quan cả hai phép cộng và phép nhân? HĐ 4: Củng cố Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì giống nhau? HS phát biểu các tính chất làm BT ?3a 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 117 HS phát biểu các tính chất của phép nhân Làm BT ?3b) 4.37.25 = 4.25.37 = 100.37 = 3700 HS trả lời tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng làm BT 3c 87.36 + 87.64 = 87(36 + 64) = 87 . 100 = 8700 Tính chất giao hoán, kết hợp Làm BT 26, 27 V/ Dặn dò: - Học bài và làm bài tập 28, 29, 30 trang 16 – 17. - Xem phần luyện tập. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docTUAN 2.DOC
Giáo án liên quan