Giáo án Toán 6 Tuần 20 Tiết 59 Quy tắc chuyển vế

A/ MỤC TIÊU

 1/Kin thc :

 H/S hiểu qui tắc chuyển vế

2/K năng :

Vận dụng được quy tắc chuyển vế khi làm tính

3/ Thái độ

 Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .

B /CHUẨN BỊ :

 1/Giáo viên: Giáo án , SGK , bảng phụ ghi tính chất, qui tắc.

2/Học sinh: Xem chuẩn bị bài mới trước ở nhà

C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1 . Ổn định tổ chức :KTSS

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 Tuần 20 Tiết 59 Quy tắc chuyển vế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : 20 - Tiết : 59 §9 . QUY TẮC CHUYỂN VẾ A/ MỤC TIÊU 1/KiÕn thøc : H/S hiểu qui tắc chuyển vế 2/KÜ n¨ng : Vận dụng được quy tắc chuyển vế khi làm tính 3/ Th¸i ®é : Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế . B /CHUẨN BỊ : 1/Giáo viên: Giáo án , SGK , bảng phụ ghi tính chất, qui tắc. 2/Học sinh: Xem chuẩn bị bài mới trước ở nhà C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1 . Ổn định tổ chức :KTSS 6A : 6B : 2 . Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài) 3 . Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 : Giới thiệu các tính chất của đẳng thức G/V : Sử dụng H.50 . ? nhận biết điểm khác nhau và giống nhau ở mỗi cân . - Giới thiệu t/c ( bảng phụ) - Yêu cầu hs nhẩm tìm x và thử lại . - Vận dụng tính chất đẳng thức vừa học , trình bày bài giải mẫu . Chú ý : x + 0 = x . - y/ c học sinh thực hiện ?2 HĐ2: Hình thành quy tắc chuyển vế : - Yêu cầu hs thảo luận với sự thay đổi của các đẳng thức sau : x – 2 = 3 suy ra x = 3 + 2 . x + 4 = -2 suy ra x = -2 – 4 ? rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ? - Giới thiệu quy tắc.( bảng phụ ) ? Phát biểu lại qui tắc - Hướng dẫn vd tương tự sgk. Chú ý : dấu của phép tính và dấu của số hạng nên chuyển thành một dấu rồi mới thực hiện chuyển vế . ? Yêu cầu thực hiện ?3 - Quan sát H.50 và trả lời câu hỏi ?1 . - Ghi bài - Thực hiện yêu cầu . Quan sát các bước trình bày bài giải và giải thích tính chất được vận dụng . - Cá nhân thực hiện ?2 - Quan sát sự thay đổi các số hạng khi chuyển vế trong một đẳng thức - ø rút ra nhận xét . Phát biểu lại quy tắc chuyển vế . - Làm ?3 tương tự ví dụ Đọc phần nhận xét sgk chú ý phép trừ trong Z cũng đúng trong N I . Tính chất của đẳng thức : Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a II . Ví dụ : Tìm số nguyên x , biết : x +5 = -2 . Giải x + 5 + (-5) = -2 + (-5) x = -7 ?2 :Tìm số nguyên x , biết: x + 4 = -2 Giải : x + 4 = -2 x + 4 + (-4) = (-2) +(-4) x = - 6 III . Quy tắc chuyển vế : * Quy tắc : ( SGK) ?3 : Tìm số nguyên x, biết : x + 8 = (-5) + 4 . x + 8 = -1. x = (-1) – 8 . x = - 9 4. Củng cố: ? Nhắc lại qui tắc chuyển vế - Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện bài 61 ? Nhận xét bài làm của 2 bạn - Y/ c 1 hs lên bảng thực hiện BT 63 ? Nhận xét bài làm của bạn - GV nhận xét - y/c HĐ nhóm thực hiện BT 70 ? Nhận xét bài làm của các nhóm - 2 hs nhắc lại . - 2 hs lên bảng thực hiện đồng thời. HS khác thực hiện ra nháp - HS nhận xét - hs lên bảng thực hiện - Nhận xét - HS hoạt động nhóm - Nhận xét , ghi bài BT 61/ 87 ( sgk) a) 7- x = 8 - (-7) 7-x = 8+ 7 -x = 8 x = - 8 b) x -8 = (-3) - 8 x = -3 BT 63/ 87 ( sgk) Tổng là 3 + (-2) +x theo điều kiện : 3 + (-2) +x = 5 hay 3-2+x = 5 nên x = 5-3 +2 = 4 BT 70/ 88 ( sgk) a)3784+ 23 - 3785 - 15 = ( 3784- 3785) + ( 23 -15) = (-1) + 8 = 7 b)21+22+23+24 -11-12-13-14 = ( 21-11) + (22-12) + (23 -13) + (24 -14) = 40 . 5 . Hướng dẫn học ở nhà Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk . ------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 60 Bài 10 - NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU A/MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: Biết được qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu . 2/ Kĩ năng : Vận dụng được qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu 3/ Thái độ :Rèn luyện tính kiên trì và cẩn thận khi làm bài tập B. CHUẨN BỊ 1/Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, 2/Học sinh: Học bài và làm bài tập. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1 . Ổn định tổ chức :KTSS 6A : 6B : 2 . Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu qui tắc chuyển vế ; Làm BT 63 3 . Bài mới : ĐVĐ: 1’: GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 : Tích của hai số nguyên khác dấu : - Yêu hs lần thực hiện các bài tập ?1, ?2,?3. Gợi ý để hs nhận xét ?3 theo hai ý ? Qua các bài tập trên khi nhân hai số nguyên khác dấu ta có thể tính nhanh thế nào ? Thưc hiện các bài tập ?1 , ?2 sgk , - BT ?3 hs nhận xét theo hai ý : +Giá trị tuyệt đối của một tích và tích các giá trị tuyệt đối . + Dấu của tích hai số nguyên khác dấu . -Trả lời . I. Nhận xét mở đầu : ?1 : Hoàn thành phép tính : (-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12 ?2 : Theo cách trên : (-5) . 3 = - 15. 2. (-6) = - 12 . ?3 : Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối . _ Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “ –“ ( luôn là một số âm). Hoạt động 2: Giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . - Qua trên gv chốt lại vấn đề , đó chính là quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?Yêu cầu hs phát biểu qui tắc ? ? Khi nhân số nguyên a với 0 ta được kết quả thế nào ? Cho ví dụ ? - Giới thiệu ví dụ sgk về bài toán thực tế nhân hai số nguyên khác dấu . - Aùp dụng quy tắc vừa học giải BT ?4 tương tự . - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu tương tự sgk . Kết quả bằng 0 . Ví dụ : (-5) . 0 = 0 . - Đọc ví dụ sgk : tr 89 . - Giải nhanh ?4 theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . II . Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu : * Quy tắc : SGK * Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 ?4 Tính : a) 5 . (–14) = – (5 . 14) = – 70 b) (–25) . 12 = – ( 25 . 12) = – 250 4. Củng cố: ? Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Làm bài tập : 73a, b ; 75 (sgk : tr 89) Đ/A : Bài tập : 73 a) (-5) . 6 = -30 b) 9 . (-3) = -27 Bài tập : 75 a) (-67) . 8 < 0 b) 15 . (-3) < 15 c) (-7) . 2 < -7 5 . Hướng dẫn học ở nhà - Học lý thuyết như phần ghi tập . - Hồn thành các bài tập cịn lại : (Sgk : tr 89 ). - Chuẩn bị bài 11 “ Nhân hai số nguyên cùng dấu “ --------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết : 61: §11 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU A/ MỤC TIÊU 1/KiÕn thøc : H/S hiểu quy tắc nhân hai số nguyên . Biết sử dụng quy tắc dấu để tính tích của hai số nguyên 2/KÜ n¨ng : Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức 3/ Th¸i ®é : Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế . học tập nghiêm túc chăm chỉ sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập B /CHUẨN BỊ : 1/Giáo viên: Giáo án , SGK, SGV 2/Học sinh: Xem chuẩn bị bài mới trước ở nhà C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1 . Ổn định tổ chức :KTSS 6A : 6B : 2 . Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Gọi 2 hs lên bảng + HS 1:Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? + HS 2: Làm BT 74 (sgk : tr 89) . ? Nhận xét bài làm và câu trả lời của các bạn ĐVĐ: Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế nào với nhau ? --> Bài mới - Trả lời BT 74: a) (-125).4 = -500 b) (-4) .125 = -500 c) 4.(-125) = -500 - HS nhận xét Ghi đề bài 3 . Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 : Nhân hai số nguyên dương - GV nhấn mạnh: Nhân hai số nguyên dương tức là nhân hai số tự nhiên khác không . - Y/c hs thực hiện ?1 Làm ?1 ( nhân hai số tự nhiên ). 1 . Nhân hai số nguyên dương : 1? Tính : a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 = 600 HĐ2 : Nhân hai số nguyên âm ? Nhận xét điểmgiống nhau ở vế trái mỗi đẳng thức của ?2 ? Tương tự tìm những điểm khác nhau ? ? Hãy dự đóan kết quả của hai tích cuối ? --> Rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm . ? Phát biểu lại qui tắc G/V : Củng cố qua ví dụ, nhận xét và BT ?3 . G/V : Khẳng định lại : tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương - Vế trái có thừa số (-4) giữ nguyên , - Thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị và kết quả vế phải giảm đi (-4) ( nghĩa là tăng 4) . (-1) . (-4) = 4 . (-2) . (-4) = 8 . Phát biểu quy tắc tương tự sgk . Đọc ví dụ (sgk : tr 90) , nhận xét và làm ?3 . 2 . Nhân hai số nguyên âm : ?2 (-1) . (-4) = 4 . (-2) . (-4) = 8 . +Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng Ví dụ : (-4) .(-25) = 4.25 = 100 * Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương ?3 . a) 5.17 = 85 b) (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90 . HĐ3 : Kết luận - Ghi các KL lên bảng Y/c hs đọc kĩ các KL ? tìm ví dụ minh họa cho các kết luận sgk G/V : Đưa ra các ví dụ tổng hợp các quy tắc nhân vừa học và đặt câu hỏi theo nội dung bảng nhân dấu (sgk : tr 91) . - Củng cố quy tắc nhân dấu qua BT ?4 Đọc phần kết luận sgk : tr 90 , mỗi kết luận tìm một ví dụ tương ứng . Làm ?4 : a) Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là số nguyên dương ) b) Tương tự . III . Kết luận : a . 0 = 0 . a = 0 . Nếu a, b cùng dấu thì a . b = . Nếu a, b khác dấu thì : a . b = -( ). * Chú ý : (sgk : tr 91). (+) . (+) → (+) (-) . (-) → (+) (+) . (-) → (-) (-) . (+) → (-) a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 ?4 : a) Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là số nguyên dương ) b) Tương tự . 4. Củng cố: - GV nhắc lại cách nhận bíêt dấu của các tích. - Gọi 5 HS lên bảng thực hiện 5 ý bài 78 ? Nhận xét bài làm của các bạn - GV nhận xét Lắng nghe - 5 HS lên bảng làm BT HS khác thực hiện ra vở - Nhận xét và ghi vở Bài tập 78 (sgk : tr 91) : Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng , khác dấu . a) (+3) . (+9) = 27 b) (-3) . 7 = -21 c) 13 . (-5) = -45 d) (-150) . (-4) = 600 e) (+7) . (-5) = -35 5 . Hướng dẫn học ở nhà Học thuộc quy tắc về dấu khi nhân số nguyên . Xem phần “ Có thể em chưa biết “ (sgk : tr 92) Chuẩn bị bài tập “luyện tập” (sgk : tr 93)

File đính kèm:

  • doctuan 20 toan 6.doc