A- Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Học sinh có kĩ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi công thức nhân, chia 2 sht , cáctính chất phép nhân số hữu
tỉ, ĐN tỉ số của 2 số, bài tập.
- HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ,tính chấtcơ bản của phép nhân phân
số, ĐN tỉ số (L6)
C- Tiến trình dạy học:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 8
Soạn: - Dạy:
Tiết 3: nhân, chia số hữu tỷ
A- mục tiêu:
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Học sinh có kĩ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi công thức nhân, chia 2 sht , các tính chất phép nhân số hữu
tỉ, ĐN tỉ số của 2 số, bài tập.
- HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ,tính chất cơ bản của phép nhân phân
số, ĐN tỉ số (L6)
C- Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
- GV: Nêu câu hỏi kiểm tra:
*HS1: - Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm nh−
thế nào? Viết CT tổng quát?
- Chữa BT8(d) T10 SGK
*HS2: - Phát biểu qt chuyển vế, viết công thức
- Chữa BT9(d)
- HS: Thực hiện:
Hoạt động 2: 1- Nhân hai số hữu tỉ
- GV: Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép
tính nhân, chia hai số hữu tỉ.
VD:
4
3
.2,0− Theo em sẽ thực hiện thế nào?
HZy phát biểu quy tắc nhân phân số? áp dụng.
- GV: Một cách tổng quát:
( )
d.b
c.a
d
c
.
b
a
y.x
0d,b
d
c
y;
b
a
x
==
≠==
- GV: Tính
2
1
2.
4
3−
- GV: Phép nhân phân số có tính chất gì?
- GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất nh−
vậy?
- HS: Ta có thể viết các số hữu tỉ
d−ới dạng phân số, rồi áp dụng quy
tắc nhân phân số.
- HS: Giải
20
3
4
3
.
5
1
4
3
.2,0
−
=
−
=−
- HS: Quy tắc (SGK)
- HS:
8
15
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3 −
=
−
=
−
- HS: Tính chất: Giao hoán, kết
hợp, nhân với số 1, tính chất phân
phối của phép nhân với phép cộng,
các số khác 0 đều có số nghịch đảo
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 9
- GV: Đ−a tính chất phép nhân số hữu tỉ lên
bảng phụ.
- GV: Yêu cầu HS làm BT 11 (T12 SGK)
HS cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài
- HS: Tính chất của phép nhân số
hữu tỉ
( ) ( )
( )
( ) xzxyzyx
0x1
x
1
.xxx.11.x
z.y.xz.y.xx.yy.x
:Qz,y,x
+=+
≠===
==
∈
Hoạt động 3: 2- chia 2 số hữu tỉ
- GV: Với x= ( )0y
d
c
y;
b
a
≠= áp dụng quy tắc
chia phân số, hZy viết công thức chia x cho y
- GV: VD
−−
3
2
:4,0
- GV: HZy viết - 0,4 d−ới dạng phân số rồi thực
hiện phép tính.
- GV: Cho HS làm ? (SGK)
- GV: Yêu cầu HS làm bài 12 T12 SGK (2 HS)
- GV: Gọi HS đọc phần chú ý T11 SGK
- GV: Ghi: Với x, y ∈Q; y ≠ 0 Tỉ số của x và y kí
hiệu là:
y
x
hay x : y
- GV: HZy lấy VD về tỉ số của 2 số hữu tỉ
- GV: Tỉ số của 2 sht sẽ đ−ợc học tiết sau
- HS: Lên bảng viết
bc
ad
c
d
.
b
a
d
c
:
b
a
y:x ===
Ví dụ
5
3
2
3
.
5
2
3
2
:4,0 =
−
−
=
−−
- HS: Làm ?
Kết quả: a,
10
9
4− ; b,
46
5
- HS: Bài tập 12
...
2
1
.
8
5
4
1
.
4
5
4
1
.
4
5
16
5
,a
−
=
−
=
−
=
−
b,
( ) ( )
5
2
:
8
12:
8
54:
4
54:
4
5
16
5 −
=−=−=
−
=
−
- HS: Đọc chú ý SGK
- HS: VD về tỉ số 2 số hữu tỉ
1 1 33 5 2
2 3 4
8 75 0
2 1 3
3
, : ; : ;
,
; ...
,
−
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 10
Hoạt động 4: luyện tập- củng cố
Bài 13 (T12 SGK)
a,
( ) ( )
( ) 2
1
7
2
15
1.1.2
5.1.3
6.5.4
25.12.3
6
25
.
5
12
.
4
3
−=
−
=
−
=
−
−−
=
−
−
−
d,
6
1
1
6
7
6
23
.
23
7
6
15
6
8
.
23
7
18
45
6
8
.
23
7
−=
−
=
−
=
−
−
=
−
−
Hoạt động 5: h−ớng dẫn về nhà
- Nắm vững quy tắc nhân chia 2 sht. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên
- BTVN: B15, 16 (T13 SGK); B10, 11, 14, 15(T4,5 SBT)
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 11
Soạn: - Dạy:
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A- mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định giá trị tuyệt đối của một sht .Có kĩ năng +, -, nhân, chia số thập phân.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính
toán một cách hợp lí.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
thông qua phân số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a
- HS: ôn lại GTTĐ của số nguyên a, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
- GV: Nêu câu hỏi kiểm tra.
HS 1: - GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm 0;3;15 −
- Tìm x biết 2x =
HS2: Vẽ trục số, biểu diễn các số sau trên
trục số: 3,5; -2;
2
1−
- HS: Thực hiện.
- HS1 trả lời: GTTĐ của số nguyên
a là khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.
Hoạt động 2: 1- giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- GV: T−ơng tự GTTĐ của số nguyên, giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ
điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Kí hiệu: x
- GV: Tìm 2;0;
2
1
;5,3 −
−
- GV: Chỉ vào trục số HS 2 đZ biểu diễn các số
hữu tỉ trên và l−u ý HS khoảng cách không có giá
trị âm.
- HS: Nhắc lại giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ x
22;00
2
1
2
1
;5,35,3
=−=
=
−
=
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 12
- GV: Cho HS làm ? 1 (SGK)
- GV: Nêu
−
=
x
x
x
Công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ
cũng t−ơng tự nh− đối với số nguyên.
- GV: Yêu cầu HS làm ? 2 (T14 SGK)
- GV: Yêu cầu HS làm bài17 (T15 SGK)
- GV: Đ−a lên bảng phụ:
Bài giải sau đúng hay sai?
a, Qx0x ∈∀≥ b, Qxxx ∈∀≥
c, 2x2x −=⇒−= d, xx −−=
e, 0xxx ≤⇒−=
- GV: Nhấn mạnh nhận xét (T14 SGK)
- HS: Làm ? 1
Nếu x > 0 thì xx =
Nếu x = 0 thì 0x =
Nếu x < 0 thì xx −=
- HS: Ví dụ:
2 2
3 3
= Vì
2
0
3
>
5,57 ( 5,75) 5,75− = − − =
(vì -5,75 < 0)
- HS: Làm ? 2
- HS: Làm bài 17(15 SGK)
- HS: Trả lời bài tập đúng sai.
a, Đúng.
b, Đúng.
c, Sai x2x ⇒−= không có giá trị
nào.
d, Sai xx −=
e, Đúng.
Hoạt động 3: 2- Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
VD: a, (-1,13) + (- 0,264)
- GV: HZy viết các số trên d−ới dạng phân số
thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số.
- GV: Quan sát các số hạng và tổng, cho biết có
thể làm cách nào nhanh hơn không?
a: (1,13) + (- 0,246) =
394,1
1000
1394
1000
)264(1130
1000
264
100
113
−=
−
=
−+−
=
−
+
−
- HS: Nêu cách làm
(-1,13) + (- 0,264)=- (1,13+0,264)
= - 1,394
nếu x 0≥
nếu x < 0
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 13
- GV: Trong thực hành khi cộng 2 số thập phân ta
áp dụng quy tắc t−ơng tự nh− đối với số nguyên.
VD b, 0,245 - 2,134
c, (-5,2).3,14
- GV: Làm thế nào để thực hiện các phép tính
trên?
- GV: T−ơng tự nh− câu a, có cách nào làm
nhanh hơn không?
- GV: Vậy khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
ta áp dụng quy tắc về gttđ và dấu t−ơng tự nh−
đối với số nguyên.
d,(- 0,408) : (- 0,34)
- GV: Nêu quy tắc chia 2 số thập phân: Th−ơng
của 2 số thập phân x và y là th−ơng của y;x với
dấu “+” đằng tr−ớc nếu x, y cùng dấu và dấu “-”
đằng tr−ớc nếu x, y trái dấu.
HZy áp dụng vào bài tập d.
- GV: Yêu cầu HS làm ? 3
- HS: Làm câu b, c.
- HS: Viết các số trên d−ới dạng
phân số thập phân rồi thực hiện
phép tính.
- HS: Thực hiện.
- HS làm ? 3
Hoạt động 4: h−ớng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- BTVN: B21, 22, 24 (T15,16 SGK); B24, 25, 27(T7,8 SBT)
File đính kèm:
- DAI SO 7 2.pdf