A- Mục tiêu:
- HS nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tíchvà luỹ thừa của một th-ơng.
- HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán .
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
- HS: SGK, vở bài tập.
C- Tiến trình dạy học:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1826 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỷ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 20
Soạn: - Dạy:
Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỷ (tiếp)
A- Mục tiêu:
- HS nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một th−ơng.
- HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán .
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
- HS: SGK, vở bài tập.
C- Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
- GV: Nêu câu hỏi kiểm tra.
HS1: - ĐN và viết công thức bậc n của số hữu tỉ?
- Chữa BT 39(T39 SBT)
HS2:Viết công thức tính tích và th−ơng hai
luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của luỹ thừa.
Chữa BT 30 (T19 SGK):
- HS: Thực hiện.
Hoạt động 2: 1- Luỹ thừa của một tích
- GV: ĐVĐ: Tính nhanh: ( )3 30,125 .8 ntn?
Để trả lời ta cần biết công thức tính luỹ
thừa của một tích.
- GV: Cho HS làm ? 1
Tính và so sánh:
( )2a, 2.5 và 2 22 .5
31 3b, .
2 4
và
3 31 3
.
2 4
- HS: Làm ? 1: Tính và so sánh
( )2 2a, 2.5 10 100= =
2 22 .5 4.25 100= =
Vậy ( )22.5 = 2 22 .5
3 31 3 3 27b, .
2 4 8 512
= =
3 31 3 1 27 27
. .
2 4 8 64 512
= =
3 3 31 3 1 3
2 4 2 4
⇒ ⋅ = ⋅
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 21
- GV: Qua 2 VD trên hRy rút ra nhận xét : Muốn
nâng một tích lên một luỹ thừa ta làm nh− thế
nào?
Công thức:
( ) ( )n n nx.y x .y n N= ∈
- GV: Cho HS áp dụng vào ? 2
- GV: l−u ý HS áp dụng công thức theo cả 2
chiều: luỹ thừa của 1 tích và nhân 2 luỹ thừa
cùng số mũ.
- HS: Muốn nâng một tích lên một
luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa
số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết
quả tìm đ−ợc.
Chứng minh: (Bảng phụ)
( ) ( ) ( ) ( )
( )
n
x.y xy . xy ... xy
n t /s xy
=
với n > 0
= ( )( ) n nx.x...x y.y...y x .y
n t /s n t /s
=
- HS: Làm ? 2
BT: Viết các tích sau d−ới dạng luỹ
thừa của một số hữu tỉ:
8 8 4 8 8 4a,10 .2 b,25 .2 c,15 .9
Hoạt động 3: 2- Luỹ thừa của một th−ơng
- GV: Cho HS làm ? 3
- GV: Qua 2 VD trên hRy rút ra nhận xét: Luỹ
thừa của một th−ơng có thể tính thế nào?
Cách CM công thức này cũng giống nh− công
thức tính luỹ thừa của một tích
- GV l−u ý HS áp dụng công thức theo cả 2
chiều: luỹ thừa của 1 th−ơng và chia 2 luỹ thừa
cùng số mũ
? 3 Tính và so sánh:
a,
32 2 2 2 8
3 3 3 3 27
− − − − −
= ⋅ ⋅ =
( ) ( )3 33
3 3
2 28 2
27 33 3
− −
− −
= ⇒ =
b,
5510 100000 1053125 55 32 22
= = = =
- HS: Luỹ thừa của một th−ơng
bằng th−ơng các luỹ thừa.
Công thức: ( )
n n
x x y 0ny y
= ≠
- HS: Tự chứng minh.
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 22
- GV: Cho HS làm ? 4 :Tính. - HS: Làm ? 4
22
2
2
72 72 3 9
2424
= = =
( )
( ) ( )
3 3
3
3
7,5 7,5 3 27
2,52,5
−
−
= = − = −
33 3
3
3
15 15 15 5 125
27 33
= = = =
Hoạt động 4: Củng cố
-Viết CT: luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một
th−ơng, nêu sự khác nhau về ĐK của y trong 2
công thức.
- Nêu quy tắc luỹ thừa của tích, luỹ thừa của
th−ơng, nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số, chia 2 luỹ
thừa cùng số mũ
Cho HS làm ? 5: Tính
Hoạt động 5 : H−ớng dẫn về nhà
- Ôn lại các quy tắc và công thức về luỹ thừa.
- BTVN: B38(b,d), 40(T22,23 SGK); B44,45,46,50,51(T10,11 SBT)
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 23
Soạn: - Dạy:
Tiết 8: luyện tập – kiểm tra 15 phút
A- Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một th−ơng.
- Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết d−ới
dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm x...
- Phát triển t− duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ trong ghi bài tập, bảng phụ, đề bài KT 15/
- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ.
C- Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: kiểm tra Bài cũ
- GV: Nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Điền tiếp để đ−ợc các công
thức đúng:
( )
( )
nm n m
x .x ...; x ...
n
n xm n
x : x ...; x.y ...; ...
y
= =
= = =
Hoạt động 2: luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
1- Bài 40 (T23 SGK) Tính:
2 2 2
44 4 4 4
5 5 4 4
3 1 6 7 13 169
a,
7 2 14 14 196
5 .20 5 .20 5.20 1 1b, .
25 .4 25 .4 .25.4 25.4 100 100
+
+ = = =
= = =
( ) ( )5 45 4
5 4
10 . 610 6
c, .
3 5 3 .5
− −
− −
=
( ) ( ) ( )5 4 95 4
5 4
2 .5 . 2 .3 2 .5
3 .5 3
− − −
= =
512.5 2560 1853
3 3 3
− −
= = = −
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 7 24
2- Bài 37(T23 SGK)
Tính:
3 2 36 3.6 3
13
+ +
−
HRy nêu nhận xét về các số hạng ở
tử?
3- Bài 41(T23 SGK): Tính
- HS: Làm bài 37: Các số hạng ở tử đều chứa
thừa số chung là 3.
( ) ( )3 2 33 2 3 3.2 3. 3.2 36 3.6 3
13 13
+ ++ +
=
− −
3 3 2 2 3 33 .2 3.3 .2 3 3 .13 27
13 13
+ +
= = = −
− −
Bài 41: Kết quả: a,
4800
17
; 432,b −
Dạng 2: Viết biểu thức d−ới các
dạng của luỹ thừa
4- Bài 39(T23 SGK): Viết x 10 d−ới
dạng:
5- Bài 40(T10 SBT):
Viết các số sau d−ới dạng luỹ thừa
với số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27
Bài 39: ( )510 7 3 10 2a,x x .x ; b,x x ;= =
10 12 2c,x x : x=
Bài 40:
( ) ( )3 33 3125 5 ; 125 5 ;27 3 ; 27 3= − = − = − = −
Dạng 3: Tìm số ch−a biết
6- Bài 42(T23 SGK):
Bài 42: HS làm câu a d−ới sự h−ớng dẫn của
GV, câu b, c HS tự làm
16 16n 3a, 2 2 8 2 n 3n2 2
= => = = = => =
Hoạt động 3: kiểm tra viết 15 phút
Câu 1:(6đ) Điền vào chỗ trống:
a) x6 = . x4 ; b) x15 = (x3) c) x12 = : x7 ; d)
=
381
4 xx
Câu 2: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr−ớc câu trả lời đúng trong các sau:
a, (-2)3.(-2)4=
A. 27; B. 47 ; C. (-2)7; D. (-2)12
c, 35.34 =
A. 320; B. 920; C. 39
b, 45 : 42=
A. 43; B. 47 ; C. 410; D. 23
d, 23.24. 25 =
A. 212; B. 812; C. 860
Hoạt động 4 : H−ớng dẫn về nhà
- Xem lại các BT, ôn lại các QT về luỹ thừa
- BT 47;48;52;57;59(T11;12 SBT)
- Ôn KN tỉ số, ĐN 2 phân số bằng nhau
File đính kèm:
- DAI SO 7 4.pdf