A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Giúp học sinh nắm được số thực, biễu diễn trên trục số thực.
2.Kỷ năng:
rèn kĩ năng so sánh các số thực trên trục số.
3.Thái độ:
Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác, yêu thích môn học.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ghi các đề bài và lời giải.
Học sinh: Bài củ.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp: (1)
Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ: (7)
Phát biểu khái niệm số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai.
Tính căn bậc hai của 4, 9, 16, 25
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1573 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 18: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18
Ngày soạn:
Số thực
A/ MụC TIÊU.
1.Kiến thức :
Giúp học sinh nắm được số thực, biễu diễn trên trục số thực.
2.Kỷ năng:
rèn kĩ năng so sánh các số thực trên trục số.
3.Thái độ:
Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác, yêu thích môn học.
B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY
Nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm.
C/ CHUẩN Bị:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ghi các đề bài và lời giải.
Học sinh: Bài củ.
D/TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định lớp: (1’)
Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ: (7’)
Phát biểu khái niệm số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai.
Tính căn bậc hai của 4, 9, 16, 25
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Để biểu diễn trên trục số ta biểu diển được số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ. Còn số vô tỉ ta làm thế nào? Từ đó moéi có một số mới biểu diễn được số vô tỉ. Vậy số đó là gì? Ta đi nghiên cứu bài học ngày hôm nay.
2/ Triển khai bài.
TG
hoạt động của thầy và trò
nội dung kiến thức
17’
10’
15’
* Hoạt động 1. Số thực.
GV: Giới thiệu số thực như phân fđặt vấn đề.
Ví dụ: 2; -0,234; ; … là các số thực.
GV: cách viết x ẻ R cho ta biết điều gì?
HS: Trả lời.
GV: Vơí hai số thực x và y bất kì, ta luôn có hoặc x = y hoặc x y
Ví dụ:
0,3192 … < 0,32(5)
Hãy so sánh các số thực sau:
2,(35) và 2,369121518…
-0,(63) và -
GV: Chốt lại.
* Hoạt động 2. Trục số thực.
GV: Hướng dẫn biễu diện số trên trục số.
GV: Qua đó em có nhận xét gì?
HS: Trục số không chỉ biễu diễn số hựu tỉ mà còn biểu diễn số vô tỉ.
GV: Giới thiệu. Và đi đến kết luận.
- Mỗi số thực đề biễu diễn được 1 điểm trên trục số và ngược lại.
GV: nêu chú ý SGK.
BT1. Điền các dấu (ẻ, ẽ, è) thích hợp vào ô trống.
3 “ Q; 3 “ R ; 3 “ I ; -2,53 “ Q
N “ Z ; I “ R; 0, 23(3) “ I
GV: Đưa đề bài tập trên lên đèn chiếu, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm.
GV: Nhận xét kết quả.
BT2. Điền vào chổ trống … trong các phát biểu sau.
a) Nếu a là số thực thì a là số … hoặc số …
b) Nếu b là số vô tỉ thì b biểu diễn được dưới dạng …
BT3. Yêu cầu Hs làm nhanh bài tập 89 SGK trang 45.
HS: Phát biểu.
GV: Nhận xét.
1. Số thực.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
* Kí hiệu: R
* Với a, b là hai số thực dương, ta có: Nếu a > b thì
2. Trục số thực.
0
1
2
3
-1
-3
Chú ý:
Trong tập hợp tất cả các số thực củng có phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
BT1.
3 ẻ Q; 3 ẻ R ; 3 ẻ I ; -2,53 ẻ Q
N è Z ; I è R; 0, 23(3) ẽ I
BT2.
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
b) Nếu b là số vô tỉ thì b biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
IV.Củng cố:
Nhắc lại khái niệm số thực, trục số thực.
V.Dặn dò:
Học baì theo vở.
Về nhà làm bài tập 90, 91 SGK.
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tiet 18.doc