Giáo án Toán 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I

A. MỤC TIÊU

- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.

- Rèn khả năng tư duy

- Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý; kỹ năng trình bày rõ ràng, mạch lạc.

B. PHƯƠNG PHÁP:

Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận

C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS

- Gv: ma trận đề và đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm, chuẩn bị cho học sinh mỗi em một đề

Ma trận đề:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: TIẾT 22 : KIỂM TRA CHƯƠNG I A. MỤC TIÊU - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh. - Rèn khả năng tư duy - Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý; kỹ năng trình bày rõ ràng, mạch lạc. B. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS - Gv: ma trận đề và đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm, chuẩn bị cho học sinh mỗi em một đề Ma trận đề: MĐ nhận biết Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL So sánh các số hữu tỉ 1 0,5 1 2,0 2 2,5 Luỹ thừa, tỉ lệ thức 1 0,5 2 1,0 1 1,0 1 3,0 5 5,5 Làm tròn số, số thực 3 1,5 1 0,5 4 2,0 Tổng 5 2,5 5 4,5 1 3,0 11 10 - HS : Chuẩn bị giấy kiểm tra, dụng cụ vẽ hình, ôn kiến thức cơ bản đã học D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định lớp: (1’) II. Phát đề bài và làm bài kiểm tra: (43') Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây. a/ Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 1,2 : x = 2 : 5 A. 3 B. 3,2 C. 0,48 D. 2,08 b/ = ? A. 9 B. 1 C. D. 3 c/ So sánh 2300 và 3200 A. 2300 3200 Câu 2: Điền vào chổ (…) trong các phát biểu sau: - Nếu a là số thực thì a là số ………………. hoặc số …………………… - Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng …………………………….. … Câu 3: Điền Đ , S vào ô vuông: A. = 2 ; B. = -2 ; C. = -4 ; D. = 3 . B. Tự luận: (6đ) 1. Thực hiện phép tính: a. b. 2. Số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9,8,7,6. Biết rằng số HS khối 9 ít hơn số HS khối 7 là 70 HS. Tính số HS mỗi khối. 3. Tính: Đáp án và biểu điểm: A. Trắc nghiệm khách quan(4điểm) Câu 1:Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 a b c Đáp án A B A Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a/ Hữu tỉ ---------- vô tỉ. b/ Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Câu 3: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. A. Đ , B.S , C.S, D.Đ B. Tự luận(6điểm) Bài 1(2điểm): Mỗi câu đúng được 1 điểm. a. = (0,5 điểm) = = (0,5 điểm) b. = (0,5 điểm) = (0,25 điểm) = = 20 (0,25 điểm) Bài 2(3điểm): Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là a, b, c ,d (HS) (a, b, c ,d ÎN*) (0,5 điểm) Theo bài ra: a : b : c : d = 9 : 8 : 7 : 6 => (0,5 điểm) và b – d = 70 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,5 điểm) = 35 Þ a = 315 , =35 Þ b = 280 (1 điểm) = 35 Þ c = 245 , = 35 Þ d = 210 Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315, 280, 245, 210(HS) (0,5 điểm) Bài 3:(1 điểm): = III. Thu bài, dặn dò: (1’) Kết thúc chương I, nghiên cứu nội dung chính của chương II Chuẩn bị bài mới: “Đại lượng tỉ lệ thuận” Xem lại đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu học. E.BỔ SUNG: Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 7…… Môn: ĐẠI SỐ 7 Điểm: Lời phê của giáo viên: A.Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây. a/ Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 1,2 : x = 2 : 5 A. 3 B. 3,2 C. 0,48 D. 2,08 b/ = ? A. 9 B. 1 C. D. 3 c/ So sánh 2300 và 3200 A. 2300 3200 Câu 2: Điền vào chổ (…) trong các phát biểu sau: - Nếu a là số thực thì a là số ………………. hoặc số …………………… - Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng …………………………….. … Câu 3: Điền Đ , S vào ô vuông: A. = 2 ; B. = -2 ; C. = -4 ; D. = 3 . B. Tự luận: (6đ) 1. Thực hiện phép tính: a. b. 2. Số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9,8,7,6. Biết rằng số HS khối 9 ít hơn số HS khối 7 là 70 HS. Tính số HS mỗi khối. 3. Tính: Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctiet 22 KT DS 7DeD an Ma tran.doc
Giáo án liên quan