Giáo án Toán 7 - Tiết 23, 24

I/ Mục tiêu :

1/ Về kiến thức:

-Cũng cố kiến thức : Trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh qua rèn kĩ năng giải một số bài tập.

2/Về kĩ năng:

- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau.

-Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thước thẳng và compa.

3/Về tư duy,thái độ:

-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới

II / Chuẩn bị:

Giáo viên:

- Thước thẳng, êke.thước đo góc, phấn màu

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2;

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm

-Bảng phụ

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1582 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 23, 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23_Tuần 12/HKI LUYỆN TẬP 1 Ngày soạn: 17 / 10 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I/ Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: -Cũng cố kiến thức : Trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh qua rèn kĩ năng giải một số bài tập. 2/Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau. -Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thước thẳng và compa. 3/Về tư duy,thái độ: -Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới II / Chuẩn bị: Giáo viên: - Thước thẳûng, êke.thước đo góc, phấn màu -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận -Dụng cụ vẽ hình III/ Kiểm tra bài cũ: 1/- Vẽ DMNP. - Vẽ DM’N’P’ sao cho M’N’ = MN; M’P’ = MP; N’P’ = NP. 2/ Sửa bài tập 18/114 SGK IV/ Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 19/114 SGK * GV có thể hướng dẫn nhanh HS vẽ hình (dạng hình 72 SGK). - Vẽ đoạn thẳng DE. - Vẽ hai cung tròn (D; DA); (E; EA); sao cho (D; DA) Ç (E; EA) tại hai điểm A; B - Vẽ các đoạn thẳng DA; DB; EA; EB được hình 72. -Gọi HS nêu GT,KL ? - Để c/m DADE = DBDE. Căn cứ trên hình vẽ, cần chỉ ra những điều gì? -Cả lớp nhận xét Bài tập 2 : -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm * GV mở rộng bài toán - Dùng thước đo góc hãy đo các góc Â; ; của DABC, có nhận xét gì? - Các em học sinh hãy tìm cách chứng minh nhận xét đó (về nhà) 1 HS đọc to đề bài. B A D E 1 HS nêu GT, KL 1 HS trả lời câu hỏi. 1 HS trình bày bài trên bảng. -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị GT DABC; DABD AB = BC = CA = 3 cm AD = BD = 2 cm KL a) Vẽ hình b) CÂD = Bài 19/114 SGK a) Xét DADE và DBDE có : AD = BD (gt) AE = BE (gt) DE : cạnh chung Suy ra DADE = DBDE (c.c.c) b)Þ DÂE = (đ/n) C B A D Bài tập a)Vẽ hình b) Nối DC Xét DADC và DBDC có AD = BD (gt) CA = CB (gt) DC cạnh chung Þ DADC = DBDC (c.c.c) Þ CÂD = ( đ/n) O B C A x y Bài 20/115 SGK * GV yêu cầu mỗi HS đọc đề bài, tự thực hiện yêu cầu của đề bài (vẽ hình 73 trang 115 SGK) -Y/c 2 HS lên bảng vẽ : HS 1 vẽ xÔy nhọn HS 2 vẽ xÔy tù -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 2 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm * Bài toán trên cho ta cách dùng thước và compa để vẽ tia phân giác của một góc. Củng cố : -Khi nào có thể khẳng định được hai tam giác bằng nhau ? - Có hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào? Cả lớp đọc SGK và vẽ theo hướng dẫn của đề bài. 2 HS lên bảng vẽ : HS : - Vẽ hình - Nêu các bước. - 1 HS lên bảng kí hiệu : AO = BO; AC = BC -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm Bài 20/115 SGK O B C A x y phần trả lời Xét DOAC và DOBC có : OA = OB (giả thuyết) AC = BC (giả thuyết) OC cạnh chung Þ DOAC = DOBC (c.c.c) Þ Ô1 = Ô2 (hai góc tương ứng) và OC nằm giữa Ox,Oy Þ OC là phân giác của xÔy V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà: *Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS *Hướng dẫn BTVN:- Về nhà rèn kĩ năng vẽ tam giác -Xem lại các BT đã giải,làm BT21; 22; 23; SGK - Luyện tập vẽ tia phân giác của một góc cho trước. VI. Phụ lục: Phiếu số 1 Cho DABC và DABD biết : AB = BC = CA = 3cm; AD = BD = 2cm (C và D nằm khác phía đối với AB). a) Vẽ DABC; DABD b) Chứng minh rằng CÂD = Phiếu số 2 Điền tiếp vào chỗ trống: Xét DOAC và DOBC có : OA = …… (……) AC = ………(……) OC ……………. Þ DOAC = D…………. (c.c.c) Þ Ô1 = Ô2 (hai góc tương ứng) và OC nằm giữa Ox,Oy Þ ………….là phân giác của xÔy Tiết 24_Tuần 12/HKI LUYỆN TẬP 2 – KT15’ Ngày soạn: 17 / 10 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I/ Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: - Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau (trường hợp c.g.c). -Học sinh hiểu và biết vẽ một góc bằng một góc cho trước bằng thước và compa. 2/Về kĩ năng: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn lyện kỹ nămg vẽ hình, kỹ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15 phút. 3/Về tư duy,thái độ: -Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới II / Chuẩn bị: Giáo viên: - Thước thẳûng, êke.thước đo góc, phấn màu -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận -Dụng cụ vẽ hình III/ Kiểm tra bài cũ: 1 / Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau 2 / Phát biểu trường hợp hai tam giác trường hợp thứ nhất ( c-c -c ) 3 / Khi nào thì ta có thể kết luận được D ABC = D A1B1C1 ( c- c- c ) vẽ hình và ghi GT KL Cả lớp làm vào vở IV/ Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động I : LUYỆN TẬP BT CÓ Y/C VẼ HÌNH , CHỨNG MINH A B C M Bài 32 trang 102 SBT -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị GT AB=AC M là trung điểm BC KL AMBC A B C M Bài 32 trang 102 SBT Xét ∆ ABM và ∆ ACM có: AB=AC (giả thiết) BM=MC (giả thiết) Cạnh AM chung ∆ABM = ∆ACM (c.c.c) Suy ra (đ/n) Ta có(kềbù). Nên Hay AM BC Bài 34 Tr 102 SBT -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 2 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm -Để chứng minh AD // BC cần chỉ ra? GT Cung tròn (A ; BC) cắt cung tròn (C ; AB) tại D (D và B khác phía với AC) KL AD // BC -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị Bài 34 Tr 102 SBT A D B C Xét D ADC và D CBA có: AD = CB (gt) DC = AB (gt) Ac cạnh chung Vậy, D ADC = D CBA (c.c.c) nên CAD = ACB (đ/n) Suy raAD∕// BC (vì có hai góc sole trong bằng nhau.) Hoạt động 2: LUYỆN TẬP VẼ GÓC BẰNG GÓC CHO TRƯỚC Bài 22/115 SGK (bảng phụ) GV nêu rõ các thao tác vẽ: Vẽ góc xOy và tia Am -Vẽ cung tròn (O ; r), cung tròn (O; r) cắt Ox tại B ; cắt Oy tại C. -Vẽ cung tròn (A, r), cung tròn (A, r) cắt Am tại D. - Vẽ cung tròn (D ; BC), cung tròn (D ; BC) cắt cung tròn (A, r) tại E. -Vẽ tia AE ta được Vì sao ? -Y/c HS thảo luận nhóm Gv chốt lại HS cả lớp đọc đề trong 2 phút. Sau đó 1 HS đọc to đề trước lơp. 1 HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp vẽ hình theo y/c B E r r O r C A r HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm trả lời HS nhận xét Bài 22/115 SGK Xét và có: OB = AE (= r) OC = AD (= r) BC = ED (theo cách vẽ) (c.c.c) hay D V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà: *Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS *Hướng dẫn BTVN:-Ôân lại cách vẽ tia phân giác của một góc, tập vẽ một góc bằng một góc cho trước. -Xem lại các BT đã giải - Luyện tập vẽ tia phân giác của một góc cho trước. VI. Phụ lục: Phiếu số 1 Cho tam giác ABC có AB = AC Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh rằng AM vuông góc với BC Phiếu số 2 Cho tam giác ABC. Vẽ cung tròn tâm A bán kính bằng BC, vẽ cung tròn tâm C bán kính bằng BA, chúng cắt nhau ở D (D và B nằm khác phía với AC). Chứng minh rằng AD // BC Phiếu số 3 // KIỂM TRA (15 ph) Câu 1: Cho.Biếttính các góc còn lại của mỗi tam giác. Câu 2: - Vẽ tam giác AB biết AB = 4cm ; BC = 3cm ; AC = 5cm. Biểu điểm chấm: Câu 1: 3 điểm Câu 2: 3 điểm Câu 3: 4 điểm -Vẽ tia phân giác góc A bằng thước và compa. Câu 3: Cho hình vẽ, hãy chứng minh A B D D C

File đính kèm:

  • docH- 23+24.doc
Giáo án liên quan