Giáo án Toán 7 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm

A. MỤC TIÊU:

- ễn tập và hệ thống các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc TH bằng nhau của tam giỏc

- Vận dụng các kiến thức để giải một số bài tập

B.CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ, thước thẳng, compa

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 67 Ngày soạn: 09/5/2011 Ngày giảng: 7A: 11/5/2011 7B: 11/5/2011 ôn tập cuối năm A. mục tiêu: ễn tập và hệ thống cỏc kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc TH bằng nhau của tam giỏc Vận dụng cỏc kiến thức để giải một số bài tập b.chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng, compa c. các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp : 7A..............................................7B......................................... II. Kiểm tra bài cũ : ko III. Ôn tập Hoạt động của thày, trò Ghi bảng G/v: thế nào là hai đường thẳng song song? c a A 1 3 b 2 1 B G/v: đưa bài tập lờn bảng phụ Hóy điền vào chỗ trống (…) GT a // b KL B1 = … B1 = … õ 3 + … = 1800 G/v: yờu cầu HS phỏt biểu định lý này Quan hệ hai định lý này như thế nào? Phỏt biểu tiờn đề Oclit b M a G/v: yờu cầu HS hoạt động theo nhúm G/v: đưa lờn bảng phụ Bài 2/91/SGK Bài 3/91/SGK Cho a // b . Tớnh số đo gúc COD A 2 1 2 1 1 2 B C G/v: vẽ tam giỏc ABC ( AB > AC) như hỡnh bờn G/v: phỏt biểu định lý tổng 3 gúc trong tam giỏc Quan hệ giữa cỏc gúc trong tam giỏc Phỏt định lý quan hệ giữa ba cạnh của tam giỏc Định lý nào núi lờn quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện trong tam giỏc Quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn và hỡnh chiếu Bài tập : A B H C Hóy điền cỏc dấu “>” hặc “<” thớch hợp vào ụ vuụng AB BH AH AC AB AC Û HB HC G/v: Phỏt biểu cỏc TH bằng nhau của tam giỏc Phỏt biểu cỏc TH bằng nhau của hai tam giỏc vuụng Bài 2/92/SGK : G/v: đưa lờn bảng phụ GT xOy = 900 DO = DA ; CD ^OA EO = EB ; CE ^ OB KL a) CE = OD b) CE ^ CD c) CA = CB d) CA // DE e) A, B, C thẳng hàng 1/ ụn tập về đường thẳng song song : H/s: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung GT đường thẳng a, b B1 = õ 3 hoặc B1 = … hoặc B2 + … = 1800 KL a //b H/s: phỏt biểu định lý Hai định lý này là thuận và đảo H/s : phỏt biểu a) Cú a ^ MN (gt) b ^ MN (gt) ị a // b (cựng vuụng gúc với MNc) b) a // b (cõu ac) ị MNQ + NQP = 1800 (hai gúc trong cựng phớah) 500 + NQP = 1800 ị NQP = 1800 - 500 NQP = 1300 Từ O vẽ tia Ot // a //b Vỡ a // Ot ị ụ 1 = C = 440 (so le trong) Vỡ b // Ot ị ụ 2 + D = 1800 (hai gúc trong cựng phớa) ịụ 2 + 1320 = 1800 ịụ 2 = 1800 – 1320 ịụ 2 = 480 COD = ụ 1 + ụ 2 = 440 + 480 = 920 Đại diện nhúm trỡnh bày 2/ ụn tập về quan hệ cạnh, gúc trong tam giỏc : H/s: trả lời Tổng ba gúc trong tam giỏc bằng 1800 õ + B + C = 1800 õ 2 = B1 + C1 AB – AC < BC < AB + AC AB > AC Û C1 > B1 H/s: vẽ hỡnh và làm bài tập vào vở Một HS lờn bảng viết AB > BH AH < AC AB < AC Û HB < HC 3/ Oừn tập cỏc TH bằng nhau của tam giỏc : H/s: phỏt biểu lần lược cỏc TH c.g.c; c.c.c; g.c.g H/s: phỏt biểu a) rCED và rODE cú: E2 = D1 ( so le trong) ED chung D2 = E1 ( so le trong) ịrCED = rODE (g.c.g) suy ra CE = OD (cạnh tương ứng) b) và ECD = DOE = 900 (gúc tương ứngg) ị CE ^ CD c) rCDA và rDCE cú: CD chung CDA = DCE = 900 DA = CE (= DO) ị rCDA = rDCE (c.g.c) ị CA = DE (cạnh tương ứng) chứng minh tương tự ị CB = DE ịCA = CB = DE d) rCDA = rDCE (cm trờn) ị D2 = C1 (gúc tương ứngg) ị CA // DE vỡ cú hai gúc so le trong bằng nhau e) cú CA // DE (cm trờn) chứng minh tương tự ị CB // DE ị A, C, B thẳng hàng theo tiờn đề ơclớt IV. Củng cố V. Hướng dẫn về nhà : ôn tập lí thuyết câu 9, 10/ SGK BT 6,7,8,9/ 92,93 / SGK

File đính kèm:

  • doctiet 67.doc
Giáo án liên quan