Giáo án Toán Hình 8 - Tiết 29: Luyện tập diện tích tam giác

Tiết 29 LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH TAM GIÁC

I / Mục tiêu :

- Giúp HS củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.

- Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tìm diện tích tam giác.

- Rèn luyện thêm thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp và tư duy logic.

II / Chuẩn bị :

- HS: Giấy kẻ ô vuông – Làm BT về nhà.

- GV: Thước thẳng – Eke – Phấn màu – Bảng phụ cho BT 19, 22 SGK

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Hình 8 - Tiết 29: Luyện tập diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29 LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH TAM GIÁC I / Mục tiêu : Giúp HS củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác. Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tìm diện tích tam giác. Rèn luyện thêm thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp và tư duy logic. II / Chuẩn bị : HS: Giấy kẻ ô vuông – Làm BT về nhà. GV: Thước thẳng – Eke – Phấn màu – Bảng phụ cho BT 19, 22 SGK III / Hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh HĐ1: Aùp dụng công thức tính diện tích tam giác để so sánh diện tích của hai tam giác cụ thể. BT19: SGK/122 Cho HS xem hình 133 SGK và chỉ ra những tam giác có cùng diện tích (lấy một ô vuông làm đơn vị diện tích). Những diện tích đó có bằng nhau không ? HĐ2: Dùng hình vẽ bằng thực nghiệm, rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích tam giác, tìm lại một phương pháp khác để chứng minh công thức tính diện tích tam giác. BT20: Vẽ lên giấy một HCN có một kích thước là một cạnh cho trước của một tam giác, diện tích bằng diện tích của tam giác cho trước. -Từ cách vẽ đó, hãy suy ra một cách khác để chứng minh công thức tính diện tích tam giác. - HS nêu công thức tính diện tích tam giác. HĐ3:-BT21: SGK/122 Hãy tìm x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp ba lần diện tích GV thu một số phiếu học tập, chấm, chiếu, sau đó sửa sai cho HS chiếu kết quả đúng đã chuẫn bị sẵn Ta có : x .AD = 3 (2 AD) : 2 Suy ra: x = 3cm. BT22 SGK Cho HS làm trên giấy có kẻ ô đã chuẩn bị trước GV: a) vẽ thêm I sao cho b)Vẽ thêm O sao cho c)Vẽ thêm N sao cho HĐ4: BT củng cố BT23: SGK GV yêu cầu HS làm theo nhóm, mỗi nhóm hai bàn. Hãy tìm trong tam giác ABC những điểm M sao cho : GV: phân tích: -So sánh với ? -Từ việc so sánh trên, suy ra vị trí của điểm M? BT24: SGK/123 GV đưa đề bài lên bảng phụ - GV yêu cầu 1HS lên bảng vẽ hình. - Để tính được diện tích của tam giác cân ABC khi biết BC = a; AB = AC = b ta cần biết điều gì ? - Hãy nêu cách tính AH ? -Tính diện tích tam giác cân ABC. BT25: SGK/123 - Nếu a = b hay tam giác ABC là tam giác đều thì diện tích tam giác đều cạnh a được tính bằng công thức nào ? -GV lưu ý: Công thức tính đường cao và diện tích tam giác đều cần nắm vững còn dùng sau này . BT19: HS quan sát và lập luận để trả lời. a)(ôvuông);(ôvuông); (ô vuông);(vuông); (ô vuông);(ôvuông) (ô vuông;(ô vuông) (ô vuông) (ô vuông) b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết phải bằng nhau. BT20: HS nêu các phương pháp: Ta có: (g-c-g) (g-c-g), suy ra Vậy Diện tích tam giác bằng nửa diện tích của một cạnh nhân với chiều cao ứng với cạnh đó. BT21: HS làm BT trên PHT HS làm BT22 trên giấy kẻ ô vuông. b a)Tất cả những điểm I nằm trên d vì b)Tất cả những điểm O nằm trên c vì . c)Tất cả những điểm N nằm trên b vì BT23: HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải: - - Vậy điểm M nằm trên đường trung bình của (EF // AC) BT24: HS đọc đề bài. 1HS vẽ hình. - Ta cần tính AH. - Xét tam giác vuông AHC có: ; BT25: -Nếu a = b thì HĐ5: Hướng dẫn học ở nhà Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diên tích hình thang (tiểu học), các tính chất của diện tích tam giác. BTVN: 26, 28, 29, 30 SBT/129.

File đính kèm:

  • docTiet 29.doc