Giáo án Toán học 6 - Tiết 63 đến tiết 68

A. Mục tiêu

- HS hiểu được các t/c cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.

- Bước đầu có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức.

- Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh, rốn tớnh cẩn thận cho học sinh.

B. PHƯƠNG PHÁP.

- Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đỏp

- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.

C. CHUẨN BỊ.

- Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi cỏc đề bài .

- Học sinh: SGK, ụn tập cỏc tớnh chất trong tập hợp số tự nhiờn

 

doc16 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 63 đến tiết 68, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 63: TÍNH CHẤT CỦA PHẫP NHÂN A. MỤC TIấU. - HS hiểu được các t/c cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. - Bước đầu có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức. - Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh, rốn tớnh cẩn thận cho học sinh. B. PHƯƠNG PHÁP. - Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đỏp - Tích cực hoá hoạt động của học sinh. C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi cỏc đề bài ... - Học sinh: SGK, ụn tập cỏc tớnh chất trong tập hợp số tự nhiờn D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt) Hs: Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn. Áp dụng làm BT 128/ 70(SBT) Tớnh: a) (-16).2 ; b) 22.(-5) ; c) (-2500).(-100) ; d) (-11)2 Gv: Nhận xột, đỏnh giỏ và cho điểm ? Phộp nhõn cỏc số tự nhiờn cú những tớnh chất gỡ Hs: Trả lời Gv: Nhận xột và ghi CTTQ lờn gúc bảng III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Ta đó biết cỏc t/c trong tập hợp cỏc số tự nhiờn. Phộp nhõn trong tập hợp số nguyờn cũng cú cỏc t/c tương tự - hụm nay ta đi tỡm hiểu cụ thể. 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tớnh chất giao hoỏn (4 phỳt) Gv: Ghi lờn bảng và yờu cầu HS thực hiện. Hóy tớnh : 2 . (-3) = ? (- 3) . (2) = ? (- 4) . (-7) = ? (- 7) . (-4) = ? Và rỳt ra nhận xột Hs: Trả lời và phỏt biểu bằng lời tớnh chất 1. Tớnh chất giao hoỏn 2.(-3) = (-3).2 2 .(-3) = -6 (-3) .2 = -6 (-7).(-4) = (-4).(-7) (-7).(- 4) = 28 (-4).(- 7) = 28 Khi đổi chổ cỏc thừa số của tớch thỡ tớch khụng thay đổi Gv: Bổ sung và ghi CTTQ lờn bảng CTTQ: a . b = b . a (a,b Z) Hoạt động 2: Tớnh chất kết hợp (17 phỳt) Gv: Ghi lờn bảng và yờu cầu HS thực hiện. Hóy tớnh : [9 . (-5)].2 = ? 9 . [(-5).2] = ? Và rỳt ra nhận xột Hs: Trả lời và lờn bảng viết CTTQ Gv: Nhờ tớnh chất kết hợp, ta cú thể tớnh tớch của nhiều số nguyờn. Áp dụng làm BT 90/ 95 (SGK) Hs: Hai em lờn bảng thực hiện Gv: Nhận xột và HD sữa sai Gv: HD học sinh làm nhanh BT 93a/95 ? Để tớnh nhanh một tớch nhiều thừa số ta làm như thế nào ? Nếu tớch cú nhiều thừa số bằng nhau. Vớ dụ: 2.2.2.2 thỡ ta viết gọn thế nào. Tương tự hóy viết kết quả sau đưa về luỹ thừa VD: (-2).(-2).(-2) = ... Hs: Trả lời và đọc phần chỳ ý trong SGK Gv: Chỉ vào BT 93a và hỏi trong tớch trờn cú mấy thừa số õm ? Kết quả mang dấu gỡ ? Cũn (-2).(-2).(-2) cú mấy thừa số õm, kết quả mang dấu gỡ Hs: Trả lời Gv: Yờu cầu HS thực hiện [?1] và [?2] Hs: Trả lời và đọc nội dung nhận xột Gv: Bổ sung và cho vớ dụ cụ thể 2. Tớnh chất kết hợp * Vớ dụ: [9 . (-5)].2 = (-45).2 = -90 9 . [(-5).2] = 9.(-10) = -90 [9 . (-5) ] .2 = 9 . [(-5).2] * CTTQ: (a.b).c = a.(b.c) (a,b,c Z) Bài tập 90/ 95 (SGK): Thực hiện phộp tinh a) 15 . (-2) . (-5) . (-6) = [15. (-2)] . [(-5) . (-6)] = (-30) . (30) = -900 b) 4 .7. (-11).(-2) = [4.7] . [(-11) . (-2)] = 28 . 22 = 616 Bài tập 93a/ 95 (SGK): a) (-4). (+125).(-25).(-6).(-8) = [(-4).(-25)] . [+125.(-8)] .(-6) = 100 . (-1000) . (-6) = + 600.000 * Chỳ ý : SGK [?1] và [?2] ............................................ * Nhận xột : SGK *Vớ dụ: (-3)4 = 81 (-3)3 = -27 Hoạt động 3: Tớnh chất nhõn với 1 (4 phỳt) Gv: Ghi lờn bảng và yờu cầu HS thực hiện. Hóy tớnh : (-5).1 = ? 1 .(-5) = ? Và rỳt ra nhận xột ? Nhõn một số nguyờn a với (-1) kết quả ... Hs: Trả lời và làm BT [?4] trong SGK Gv: Nhận xột và HD bổ sung 3. Nhõn với 1 (-5) . 1 = -5 1 . (-5) = -5 *TQ: a.1 = 1.a = a (a Z) a.(-1) = (-1).a = -a (a Z) [?4] Bạn Bỡnh núi đỳng vỡ bỡnh phương của 2 số đối nhau luụn bằng nhau VD: (-3)2 = 32 = 9 Hoạt động 4: Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng (8 phỳt) ? Muốn nhõn một số với một tổng, ta làm như thế nào. Viết CTTQ ? Nếu a.(b - c) thỡ như thế nào Hs: Lần lượt trả lời và ỏp dụng làm [?5] Gv: yờu cầu 2 em lờn bảng thực hiện bởi 2 cỏch, cả lớp làm vào vở 4. Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng *TQ: a.(b + c) = a.b + a.c (a,b,c Z) a.(b - c) = a.b - a.c (a,b,c Z) [?5] a) (-8).(5+3) b) (-3+3).(-5) C1: = -8.8 C1: = 0.(-5) = -64 = 0 C2: = -8.5+(-8).3 C2: = (-3).(-5)+3.(-5) = -40+(-24) = 15 + (-15) = -64 = 0 IV. Củng cố: (5 phỳt) - Phộp nhõn trong Z cú những tớnh chất gỡ ? Phỏt biểu thành lời - Tớch của nhiều số mang dấu dương khi nào ? Mang dấu õm khi nào ? bằng 0 khi nào ? HD nhanh BT 93b/ 95 (SGK): Tớnh nhanh (-98) . (1 - 246) - 246.98 = (-98) + 98.246 - 246.98 = (-98) + 98.(246 - 246) = -98 V. Hướng dẫn về nhà: (2 phỳt) - Xem lại cỏc nội dung trong vở + SGK, nắm vững và học thuộc cỏc tớnh chất. - Xem kĩ phần chỳ ý, nắm kĩ t/c phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng - BTVN: 91 -> 96/ 95 (SGK) ; 134, 137, 139, 141/ 71,72 (SBT) - Chuẩn bị tiết sau luyện tập và kiểm tra 15 phỳt VI. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: Tiết 64: LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU. - Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa. - Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. - Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh, rốn tớnh cẩn thận cho học sinh. B. PHƯƠNG PHÁP. - Gợi mở vấn đỏp - Tớch cực hoỏ hoạt động của học sinh - Kiểm tra thực hành C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi đề KT, cỏc đề luyện tập - Học sinh: SGK, học bài và làm đầy đủ BTVN D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Khụng Kiểm tra 15 phỳt: (trong 10 phỳt) 1/ Phỏt biểu cỏc tớnh chất của phộp nhõn số nguyờn. Viết CTTQ 2/ Tớnh : 237 . (-26) + 26. 137 Gv: HD chữa bài III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Hụm trước cỏc em được học bài tớnh chất phộp nhõn số nguyờn, ỏp dụng cỏc kiến thức đú ta đi vào luyện tập. 2. Triển khai bài: (32 phỳt) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG GHI BẢNG Gv: Ghi đề bài lờn bảng ? Ta có thể giải bài này như thế nào Hs: Trả lời, 2 em lờn bảng thực hiện Gv: Có thể giải cách nào nhanh hơn ? gọi học sinh 2 lên bảng. Làm như vậy là dựa trên cơ sở nào ? Hs: Lần lượt trả lời Gv: Nhận xột và HD sữa sai Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài tập 92/ 95 (SGK): Tớnh a) (37-17).(-5) + 23.(-13-17) = 20.(-5) + 23.(-30) = -100 - 690 = -790 b) (-57) (67-34) - 67. (34-57) C1: = (-57).33 - 67.(-23) = -1881 + 1541 = - 340 C2: = (-57).67-57.(-34) - 67.34 -67.(-57) = (-57).(67-67) - 34.(-57+67) Gv: Lưu ý HS tính nhanh dựa trên tính chất giao hoán và tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng Gv: Ghi đề BT 96/ 95 (SGK) lờn bảng Hs: Hai em lờn bảng trỡnh bày, cả lớp làm vào vở Gv: Nhận xột và HD sữa sai Hs: Đọc nội dung BT 98/ 96 (SGK) Gv: Đưa đề bài lờn bảng phụ ? Làm thế nào để tớnh được giỏ trị của biểu thức. Xỏc định dấu của biểu thức ? Hs: Trả lời, 2 em lờn trỡnh bày Gv: Nhận xột bài làm và sữa sai Hs: Trả lời bằng miệng BT 97/ 95 (SGK) = -57.0 - 34.10 = -340 Bài tập 96/ 95 (SGK): Tớnh a) 237. (-26) + 26 . 137 = 26.137 - 26.237 = 26.(137 - 237) = 26.(-100) = -2600 b) 63.(-25) + 25.(-23) = 25.(-23) - 25.63 = 25.(-23 - 63) = 25.(-86) = -2150 Bài tập 98/ 96 (SGK): Tớnh giỏ trị của bt a) Thay a = 8 vào biểu thức, ta cú: (-125).(-13).(-a) = (-125).(-13).(-8) = -(125.13.8) = -13000 b) Thay b = 20 vào biểu thức, ta cú: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 = - (3.4.5.20) = - (12.10.20) = -240 Bài tập 97/ 95 (SGK) a) (-16) . 1253.(-8).(-4).(-3) > 0 b) 13 . (-24).(-15) (-8) .4 < 0 Hs: Trả lời bằng miệng BT 95/ 95 (SGK) Gợi ý: Viết -8 ; 125 dưới dạng luỹ thừa ? Viết 27 và 49 dưới dạng luỹ thừa Gv: HD cõu a, một em lờn làm tương tự cõu b Dạng 2: Luỹ thừa Bài tập 95/ 95 (SGK) (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1 Cũn cú: 13 = 1 ; 03 = 0 Bài tập 141/ 72 (SBT) a) (-8) . (-3)3 . ( +125) = (-2)3 . (-3)3 . 53 = {(-2).(-3).5}.{(-2).(-3).5}.{(-2).(-3).5} = 30 . 30 . 30 = 303 b) 27 = 33 , 49 = 72 = (-7)2 Vậy: 27.(-2)3.(-7).49 = 33.(-2)3.(-7).(-7)2 = 33 . (-2)3 . (-7)3 = {3.(-2).(-7)}.{3.(-2).(-7)}.{3.(-2).(-7) Gv: Đưa đề BT 99/ 96 (SGK) lờn bảng phụ Hs: Lần lượt từng em lờn bảng điền = 42 . 42 . 42 = 423 Dạng 3: Điền số thớch hợp vào ụ trống Bài tập 99/ 96 (SGK) ............................................. IV. Hướng dẫn về nhà: (3 phỳt) - ễn tập lại cỏc tớnh chất của phộp nhõn số nguyờn - Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK ; BT 143 -> 148/ 72,73 (SBT) - ễn tập lại cỏch tỡm Bội-Ước trong tập hợp N, tớnh chất chia hết của một tổng. - Xem trước bài : BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYấN V. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: Tiết 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYấN A. MỤC TIấU. - HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm "Chia hết cho". - HS hiểu ba tính chất liên quan đến khái niệm "Chia hết cho". - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. B. PHƯƠNG PHÁP. - Gợi mở vấn đỏp - Tớch cực hoỏ hoạt động của học sinh C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ cỏc đề bài - Học sinh: SGK, ụn tập bội và ước của số tự nhiờn, tớnh chất chia hết một tổng D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: (7 phỳt) Hs1: Làm bài tập 143/ 72 (SBT) ? Dấu của tớch phụ thuộc vào thừa số nguyờn õm như thế nào Hs2: Cho a, b N, khi nào a là bội của b và b là ước của của a ? Áp dụng hóy tỡm cỏc ước trong N của 6, tỡm hai bội trong N của 6 Gv: Nhận xột và cho điểm III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Vậy trong tập hợp cỏc số nguyờn, việc tỡm Bội và ước nhưu thế nào, ta đi vào bài mới. 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyờn (17 phỳt) Hs: Đọc và trả lời BT [?1] và [?2] Gv: Nhận xột và giới thiệu định nghĩa Bội và ước trong tập hợp số nguyờn Hs: Đọc nội dung định nghĩa trong SGK ? Dựa vào định nghĩa trờn, em hóy cho biết a và b số nào là bội - là ước của số nào (Chỉ vào cụng thức) Gv: Cho vớ dụ lờn bảng và yờu cầu HS chỉ rừ bội và ước ... Hs: Đọc và thực hiện [?3] Gv: HD yờu cầu HS làm tương tự với -6 - Treo lờn bảng phụ phần chỳ ý trong SGK và yờu cầu HS đọc to mục này - Đặt cõu hỏi yờu cầu HS giải thớch rừ hơn ? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyờn và khụng là ước của bất kỡ số nguyờn nào ? Tại sao 1 và -1 là ước của mọi số nguyờn Hs: Trả lời Gv: Ghi bài tập saui lờn bảng: Hóy tỡm cỏc Ước chung của 6 và -10 ? Muốn tỡm ước chung của 6 và -10, ta phải làm như thế nào Hs: Trả lời, một em lờn bảng thực hiện 1. Bội và ước của một số nguyờn [?1] 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3) -6 = (-1).6 = 1.(-6) = 2.(-3) = (-2).3 [?2] Cho a, b N, b 0. a b q N \ a = b.q * Định nghĩa: SGK * Vớ dụ: 9 = (-3) . (-3) -12 = (-4) . 3 [?3] Hai bội của 6 là: 6; 12; 18; ... Hai ước của 6 là: 1; 2; 3; 6 * Chỳ ý: SGK * Bài tập: Hóy tỡm cỏc Ước chung của 6 và -10 Ư(6) = {-6;-3;-2;-1;1;2;3;6} Ư(-10) = {-10;-5;-2;-1;1;2;5;10} => ƯC (6;-10) = {-2;-1;1;2} Hoạt động 2: Tớnh chất (9 phỳt) Gv: Yờu cầu HS đọc nội dung vớ dụ trong SGK và lấy vớ dụ minh hoạ - Túm tắt và ghi tớnh chất lờn bảng Hs: Lấy vớ dụ minh hoạ và làm BT [?4] trong SGK 2. Tớnh chất a) Nếu a b và b c => a c VD: 12 (-6) và (-6) (-3) => 12 (-3) b) Nếu a b => a.m b (m Z) (a + b) c (a - b) c => VD: 6 (-3) => (-2).6 (-3) c) Nếu a c và b c => VD: 12 (-3) (12 + 9) (-3) 9 (-3) (12 - 9) (-3) [?4] ....................................... IV. Củng cố: (9 phỳt) ? Khi nào thỡ ta núi a b Hs: 2 em lờn bảng làm BT 101 và 102/ 97 (SGK) V. Hướng dẫn về nhà: (3 phỳt) - Học thuộc định nghĩa a b trong tập Z, nắm vững cỏc chỳ ý và 3 t/c liờn quan tới khỏi niệm - BTVN: 1-3 -> 111/ 97,98,99 (SGK) 154, 157/ 73 (SBT) - Trả lời cỏc cõu hỏi phần ễn tập chương II * Cõu hỏi bổ sung: 1/ Phỏt biểu qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế 2/ Với a, b Z, b 0. Khi nào thỡ a là bội của b và b là ước của a - Chuẩn bị tiết sau ễn tập chương II VI. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: Tiết 66: ễN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 1) A. MỤC TIấU. - Ôn tập cho HS về khái niệm về tập Z các số nguyên, GTTĐ của số nguyên, qui tắc cộng - trừ - nhân hai số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. - Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh, rốn tớnh cẩn thận cho học sinh. B. PHƯƠNG PHÁP. - Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đỏp - Tích cực hoá hoạt động của học sinh. C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi cỏc đề bài ... - Học sinh: SGK, làm cỏc cõu hỏi ụn tập và cỏc cõu hỏi về nhà, làm đầy đủ BTVN D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Áp dụng cỏc kiến thức đó học ở chương SỐ NGUYấN, hụm nay ta đi vào ụn tập chương II. 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: ễn tập về khỏi niệm tập Z, thứ tử trong Z (20 phỳt) ? Hãy viết tập Z các số nguyên. Vậy tập Z gồm những số nào ? Viết số đối của số nguyên a ? Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0 hay không ? cho ví dụ ? GTTĐ của số nguyên a là gì ? nêu qui tắc lấy GTTĐ của số nguyên a Hs: Nêu như sách giáo khoa Gv: Yêu cầu HS lấy ví dụ ? Vậy GTTĐ của một số nguyên a có thể là số nguyên dương ? số nguyên âm ? số 0 hay không ? ? Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương Hs: Lần lượt trả lời Gv: Bổ sung và ghi bảng, đưa lờn bảng phụ BT 107/ 98 (SGK) Hs: Lần lượt từng em lờn bảng thực hiện Gv: Nhận xột và HD sữa sai Hs: Đọc và trả lời bằng miệng BT 109/ 98 Gv: Sữa sai và giới thiệu sơ lược cỏc nhà toỏn học 1. ễn tập về khỏi niệm tập Z, thứ tử trong Z Z = {...,-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4,...} - Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương - Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0 VD: Số đối của -5 là +5 Số đối của +5 là -5 Số đối của 0 là 0 - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là : (Sgk) - Qui tắc lấy giá trị tuyệt đối VD: |+7| = 7 ; | 0 | = 0 ; | -5| = 5 - GTTĐ của số nguyờn a khụng thể là số nguyờn õm - Số nguyờn õm nhỏ hơn số 0 Số nguyờn dương lớn hơn số 0 Số nguyờn õm nhỏ hơn số nguyờn dương |b| |a| a -b 0 b -a |-b| |-a| Bài tập 107/ 98 (SGK) Bài tập 109/ 98 (SGK) Hoạt động 2: ễn tập cỏc phộp toỏn trong Z (22 phỳt) ? Trong tập Z có những phép toán nào luôn thực hiện được Hs: Cộng, trừ, nhân, luỹ thừa với số mũ tự nhiên ? Cộng 2 số nguyên cùng dấu ? Cộng 2 số nguyên khác dấu cho ví dụ Hs: Lần lượt trả lời Gv: Treo lờn bảng phụ BT 110/ 99 (SGK) 2. ễn tập cỏc phộp toỏn trong Z - Qui tắc: Cộng 2 số nguyên cùng dấu - Qui tắc: Cộng 2 số nguyên khác dấu - Quy tắc: Trừ hai số nguyờn - Quy tắc: Nhõn hai số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu. Bài tập 110/ 99 (SGK): a và b: đỳng Hs: Hai em lờn bảng làm nhanh BT 111/99 Gv: Nhấn mạnh qui tắc dấu và sữa sai (-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+) Gv: Yờu cầu HS làm BT 116 b,d/ 99(SGK) Hs: 2 em lờn bảng làm bởi 2 cỏch Gv: Yờu cầu HS làm tiếp BT 117/99(SGK) - HD học sinh thực hiện ? Phộp cộng và phộp nhõn trong tập hợp số nguyờn cú những tớnh chất gỡ Hs: Đứng tại chổ trả lời Gv: Bổ sung và đưa lờn bảng phụ bảng tổng hợp cỏc tớnh chất Bài tập 111/ 99 (SGK): a) -36 c) -279 b) 390 d) 1130 Bài tập 116/ 99 (SGK) ............................................. Bài tập 117/ 99 (SGK) a) (-7)3.24 = (-343).16 = -5488 b) 54.(-4)2 = 625.16 = 10.000 ............................................. Tớnh chất của phộp cộng Tớnh chất của phộp nhõn a) a + b = b + a b) (a+b)+c =a+(b+c) c) a + 0 = 0 + a = a a) a . b = b . a b) (a.b).c= a.(b.c) c) 1 .a = a .1 = a a .(b + c) = a . b + a .c IV. Hướng dẫn về nhà: (3 phỳt) - ễn tập lại cỏc nội dung đó ụn tập trong vở + SGK - Xem lại qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, cỏch tỡm bội và ước của một số nguyờn. - Xem lại qui tắc lấy GTTĐ, cỏc bài toỏn so sỏnh - BTVN: 112 -> 115, 117 -> 121/ 99, 100 (SGK) 161 -> 165, 168/ 75, 76 (SBT) - Tiết sau tiếp tục ễn tập tiết 2 V. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: Tiết 67: ễN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) A. MỤC TIấU. - Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. - Rèn tính chính xác, tổng hợp cho học sinh. B. PHƯƠNG PHÁP. - Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đỏp - Tích cực hoá hoạt động của học sinh. C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi cỏc đề bài ... - Học sinh: SGK, học bài và làm đầy đủ BTVN D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: (7 phỳt) Hs1: Phỏt biểu qui tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu Áp dụng làm BT 162 a,c/ 75 (SBT) Hs2: Phỏt biểu qui tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu Áp dụng làm BT 168 a,c/ 76 (SBT) Gv: Nhận xột và cho điểm III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: (30 phỳt) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG GHI BẢNG Gv: Ghi đề bài lên bảng - Gọi 3 học sinh làm câu 3 - Chốt lại cách làm nhanh nhất - Qua các bài tập này giáo viên củng cố lại thứ tự thực hiện các phép toán, qui tắc dấu ngoặc Dự kiến: Có thể thực hiện từ trái sang phải (câu a) hoặc thực hiện trong ngoặc trước Hs: Ba em lờn bảng thực hiện 3 cõu, cả lớp làm vào vở Gv: Nhận xột và bổ sung Hs: Đọc và thực hiện BT 114/ 99(SGK) - Hai em lờn bảng làm 2 cõu Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài tập 1: Tớnh a) 215 + (-38) - (58) - 15 = (215 - 15) + (-38 + 58) = 200 + 20 = 220 b) 231 + 26 - (209 + 26) = 231 + 26 - 209 - 26 = 231 - 209 = 22 c) 5.(-3)2 -14.(-8)+(-40) = 5.9 + 112 - 40 = (45-40)+112=5+112=117 Bài tập 2: (BT 114/ 99_SGK) a) x = {-7; -6;-5...; -6;7} Tổng = (-7) + (-6) + ... + 6 + 7 = [(-7)+7]+[(-6)+6]+...= 0 Gv: Nhận xột và sữa sai Gv: Đưa đề BT 118/99(SGK) lờn bảng phụ ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế Hs: Phỏt biểu quy tắc chuyển vế Gv: Bổ sung và HD làm cõu a - Tìm số nguyên x, biết a) 2x - 35 = 15 - Thực hiện chuyển vế - 35 - Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân ? Số nào cú GTTĐ bằng 0, vậy |x - 1| = 0 khi nào Hs: Ba em lờn bảng làm 3 cõu cũn lại, cả lớp làm vào vở Gv: Nhận xột và sữa sai-đưa tiếp BT 115/99 lờn bảng phụ - HD học sinh làm cõu a, cả lớp làm tương tự ba cõu cũn lại ? Khi nào thỡ a là bội của b, b là ước của a Hs: Lần lượt trả lời Gv: Ghi đề bài tập số 5 lờn bảng Hs: Lần lượt tra lời bằng miệng Gv: Nhận xột và ghi bảng Gv: Đưa lờn bảng phụ BT 120/ 100 (SGK) - HD học sinh lập bảng điền kết quả vào cỏc ụ. Từ đú trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK Hs: Lần lượt trả lời Gv: Nhận xột và HD bổ sung b) x = {-5; -4; ... ;1; 2; 3} Tổng = (-5) + (-6) + ... + 2 + 3 = [(-5)+(-4)] + [(-3)+3] + ... + = -9 Dạng 2: Tìm x Bài tập 3: (BT 118/ 99_SGK) a) 2x - 35 = 15 b) 3x + 17 = 2 2x = 15 + 35 3x = 2 - 17 2x = 50 3x = -15 x = 50:2 x = (-15):3 x = 25 x = -5 c) | x - 1 | = 0 d) 4x - (-7) = 27 => x - 1 = 0 4x = 27 + (-7) => x = 1 4x = 20 x = 20 : 4 x = 5 Bài tập 4: (BT 115/ 99_SGK) a) a = 5 ; b) x = 0 c) Khụng cú giỏ trị nào của a thoả món vỡ | a | là một số khụng õm d) | a | = | -5 | = 5 => a = 5 e) | a | = 2 => a = 2 Dạng 3: Bội và ước của số nguyên Bài tập 5: a) Tỡm tất cả cỏc ước của (-15) Cỏc ước của (-15) là: 1; 3; 5; 15 b) Tỡm năm bội của 4 Năm bội của 4 cú thể là: 0 ; 4; 8 Bài tập 6: (BT 120/ 100_SGK) b - a -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 -20 30 -40 7 -14 28 -42 56 IV. Củng cố: (7 phỳt) ? Nhắc lại cỏc tớnh chất chia hết trong Z ? Bội của 6 cú là bội của (-3) ; của (-2) khụng ? vỡ sao ? Nhắc lại thứ tự thực hiện phộp tớnh trong một biểu thức Hs: Lần lượt trả lời Gv: Có những cách để tính nhanh các giá trị biểu thức ta không thực hiện theo thứ tự trên mà biến đổi biểu thức dựa vào các tính chất của các phép toán. Gv: Treo bảng phụ lên bảng. Xét xem các bài giải sau đúng hay sai ? 1) a = - (-a) 4) | a | = -5 => x = -5 2) | a | = - | -a | 5) 27 - (17 - 5) = 27 - 17 - 5 3) | a | = 5 => x = 5 6) -12 - 2.(4 - 2) = -14.2 = -28 7) Với a Z thỡ - a < 0 Hs: Lần lượt từng em đứng tại chổ trả lời, cả lớp bổ sung Gv: Nhận xột và HD sữa sai - giải thớch V. Hướng dẫn về nhà: (1 phỳt) - ễn tập cỏc nội dung đó học qua 2 tiết và toàn bộ chương II - Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa ở lớp - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II_Bài kiểm tra số 4 (đầu tiờn học kỡ II) VI. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II A. MỤC TIấU. - Kiểm tra việc lĩnh hội cỏc kiến thức đó học ở chương II - Kiểm tra: Kỹ năng giải toỏn, thực hiện phộp tớnh, cỏc bài toỏn tỡm x, GTTĐ của mụt số, tỡm ước và bội của một số nguyờn, tớnh nhanh và hợp lớ B. PHƯƠNG PHÁP: - Kiểm tra thực hành trờn giấy C. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Đề ra in sẳn trờn giấy - Học sinh: ễn tập ở nhà, bỳt, thước D. TIẾN TRèNH LấN LỚP: I. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài củ: Khụng III. Bài mới: 1/ ĐỀ CHẲN A. PHÁệN TRÀếC NGHIÃÛM: (4 õióứm_mọựi cỏu õuùng 0,5 õióứm) Hóy khoanh trũn vào một chữ in hoa A, B, C đứng trước cõu trả lời đỳng Cỏu 1 : Sọỳ õọỳi cuớa sọỳ -(-5) laỡ : A. -5 B. -(-5) C. 5 D. | -5 | Cỏu 2 : Vồùi x = -5 thỗ giaù trở cuớa bióứu thổùc (x - 3).(5 + x) laỡ: A. 20 B. 0 C. -2 D. -8 Cỏu 3 : Tọứng cuớa caùc sọỳ nguyón x thoaớ maợn õióửu kióỷn -5 < x 4 laỡ A. -4 B. 0 C. 4 D. -5 Cỏu 4 : Giaù trở cuớa tọứng [(-13) + (-15)] + (-8) laỡ : A. -13 B. -15 C. -8 D. -36 Cỏu 5 : Giaù trở cuớa tọứng 25.27 + 27.(-75) laỡ : A. -2700 B. 2700 C. -1350 D. 1350 Cỏu 6 : Tỏỳt caớ caùc ổồùc cuớa 15 laỡ : A. 1, 3, 5 B. 1, 3, 5, 15 C. 0, 1, 3, 5, 15 D.-15,-5,-3,-1,1,3,5,15 Cỏu 7 : ặồùc cuớa -3 bàũng A. {1,3} B. {-1, 1} C. {-3,3} D. {-3,-1, 1, 3} Cỏu 8 : ặồùc chung cuớa -3 vaỡ 6 bàũng A. {1,2,3,6} B. {-6,-3,-2,-1} C. {-6,-3, 3, 6} D. {-3,-1, 1, 3} B. PHÁệN TặÛ LUÁÛN : (6 õióứm) Cỏu 1: (2,5 õióứm) Tỗm x Z, bióỳt : a) | x | = 5 b) 2x - 35 = 15 c) (-2).(x + 6) = 9 - 23 -2 1 0 Cỏu 2: (2õióứm) Tỗm Uồùc chung cuớa -12 vaỡ 18. Sau õoù haợy tờnh tọứng tỏỳt caớ caùc ổồùc chung õoù. Cỏu 3: (1,5 õióứm) Âióửn caùc sọỳ thờch hồỹp vaỡo caùc ọ trọỳng cuớa hỗnh vuọng bón caỷnh sao cho tọứng cuớa ba sọỳ trón mọựi doỡng, mọựi cọỹt, mọựi õổồỡng cheùo õóửu bàũng 3 2/ ĐỀ LẼ A. PHÁệN TRÀếC NGHIÃÛM: (4 õióứm_mọựi cỏu õuùng 0,5 õióứm) Hóy khoanh trũn vào một chữ in hoa A, B, C đứng trước cõu trả lời đỳng Cỏu 1 : Sọỳ õọỳi cuớa sọỳ -(-7) laỡ : A. -7 B. 7 C. -(-7) D. | -7 | Cỏu 2 : Vồùi x = 3 thỗ giaù trở cuớa bióứu thổùc (x - 3).(5 + x) laỡ: A. 24 B. -6 C. -15 D. 0 Cỏu 3 : Tọứng cuớa caùc sọỳ nguyón x thoaớ maợn õióửu kióỷn -7 < x 6 laỡ A. -14 B. -7 C. 6 D. 0 Cỏu 4 : Giaù trở cuớa tọứng 500 - (-200) - 210 - 100 laỡ : A. 1010 B. 290 C. 390 D. 490 Cỏu 5 : Giaù trở cuớa tọứng 25.(-67) + 75.25 laỡ : A. -200 B. 200 C. -1675 D. 1875 Cỏu 6 : Tỏỳt caớ caùc ổồùc cuớa 15 laỡ : A. 1, 3, 5 B. 1, 3, 5, 15 C. 0, 1, 3, 5, 15 D.-15,-5,-3,-1,1,3,5,15 Cỏu 7 : ặồùc cuớa -6 bàũng A. {1,2,3,6} B. {-6,-3,-2,-1} C. {-6,-3,3,6} D. {-6,-3,-2,-1,1,2,3,6} Cỏu 8 : ặồùc chung cuớa -5 vaỡ 25 bàũng A. {-25,-5,-1} B. {1, 5, 25} C. {-5,-1,1,5} D. {-25,-5,-1,1,5,25} B. PHÁệN TặÛ LUÁÛN : (6 õióứm) Cỏu 1: (2,5 õióứm) Tỗm x Z, bióỳt : a) 2.| x | = 10 b) 3x + 17 = 2 c) (-2).(x + 6) = 9 - 23 1 3 1 Cỏu 2: (2õióứm) Tỗm Uồùc chung cuớa 12 vaỡ -24. Sau õoù haợy tờnh tọứng tỏỳt caớ caùc ổồùc chung õoù. Cỏu 3: (1,5 õióứm) Âióửn caùc sọỳ thờch hồỹp vaỡo caùc ọ trọỳng cuớa hỗnh vuọng bón caỷnh sao cho tọứng cuớa ba sọỳ trón mọựi doỡng, mọựi cọỹt, mọựi õổồỡng cheùo õóửu bàũng 3 3/ ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM A. PHÁệN TRÀếC NGHIÃÛM: (4 điểm_mỗi cõu 0,5 điểm) Đề chẳn: 1. A ; 2. B ; 3. D ; 4. D ; 5. C ; 6. D ; 7. D ; 8. D Đề lẽ: 1. A ; 2. D ; 3. B ; 4. C ; 5. B ; 6. D ; 7. D ; 8. C B. PHÁệN TặÛ LUÁÛN : (6 điểm) Đề chẳn: Cõu 1: a) x = 5 (0,5 điểm) ; b) x = 25 (1 điểm) ; b) x = 1 (1 điểm) Cõu 2: - Tỡm được ước chung của -12 và 18 là : 6; 3; 2; 1 (1 điểm) - Tớnh đỳng tổng = 0 (1 điểm) Cõu 3: Điền vào đỳng cỏc ụ được 1,5 điểm_mỗi ụ được 0,25 điểm Đề lẽ: Cõu 1: a) x = 5 (0,5 điểm) ; b) x = -5 (1 điểm) ; b) x = 1 (1 điểm) Cõu 2: - Tỡm được ước chung của 12 và -24 là : 12;6; 3; 2; 1 (1 điểm) - Tớnh đỳng tổng = 0 (1 điểm) Cõu 3: Điền vào đỳng cỏc ụ được 1,5 điểm_mỗi ụ được 0,25 điểm IV. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại kiến thức của chương II, xem lại khỏi niệm phõn số đó học ở Tiểu học - Xem trước bài : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂ

File đính kèm:

  • docSo hoc 6 6368 2 cot.doc