I-Mục tiêu :
· HS hiểu ược khái niệm về số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ trên truc số . bước đầu nhận biết đựoc mối quan hệ giữa các tập hợp N Z Q
II -Chuẩn bị :
· GV: bảng phụ ghi sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các tập N , Z , Q
HS : On tập phân số bằng nhau , qui đồng mẫu số , so sánh các số nguyên , so sánh các phân số , biễu diễn cácsố nguyên trên trục số .
III/ Tiến trình tiết dạy:
97 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 60, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 (2008 – 2009)
Chương I SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1.Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I-Mục tiêu :
HS hiểu ược khái niệm về số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ trên truc số . bước đầu nhận biết đựoc mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q
II -Chuẩn bị :
GV: bảng phụ ghi sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các tập N , Z , Q
HS : Oân tập phân số bằng nhau , qui đồng mẫu số , so sánh các số nguyên , so sánh các phân số , biễu diễn cácsố nguyên trên trục số .
III/ Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Họatđộng 1:
Giả sử ta có các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 .
Em hãy viết mỗi phân số trên thành 3 phân số bằng chính nó ?
Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng chính nó ?
Ở lớp 6 chúng ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào là số hữu tỉ ?
GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
GV yêu cầu HS làm bài ?1
Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ ?
GV yêu cầu HS làm ?2
Số nguyên a có là số hữu tỉ không ?
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ?
Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa N , Z , Q
GV yêu cầu HS làm bài 1 tr 7 SGK
Họat động 2 : ( 10 ph ) Biểu diễn các sốhữu tỉ trên truc số:
GV vẽ trục số
Hãy biể diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số
Tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số .
VD : biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số
GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đó GVthực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo
Chú Ý : Chia Đơn vị theo mẫ số ; Xác định điểm biểu diễn theo tử số
VD2 Biểu diễn trên trục số
-Viết dưới dạng mẫu số dương
Chia đọan Thẳng đơn vị thành mấy phần ?
Điểm biểu diễn xác định như thế nào .
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi x
GV : yêu cầu học sinh làm bài tập 2 tr7 – 2 em mỗi em một phần .GV giới thiệu đề bài bằng bảng phụ.
Hoạt động 3 : ( 10 ph) So sánh 2 số hữu tỉ
GV ?4 so sánh và
Muốn so sánh 2 số hừu tỉ ta làm như thế nào ?
VD a so sánh –0,6 và
Để sánh 2 số hừu tỉ này ta làm như thế nào ?
VDb. So sánh 2 số hừu tỉ 0 và -3
Qua 2 VD trên để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
GV giới thiệu số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm , số 0 .
Cho HS làm bài ?5
GV : rút ra nhận xét > 0 Û a, b cùng dấu
< 0 Û a,b khác dấu
Họat động 4 : củng cố
Thế nào là 2 số hữu tỉ ? cho VD ?
Để so ssánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
GV cho HS Họat động theo nhóm
Đề cho 2 số hữu tỉ -0,75 và
so sánh 2 số đó
Biểu diễn các số đó trên trục số
GV rút rakết luận
HS thực hiện yêu cầu của GV ; -0,5 =
;
Thành vô số bằng chính nó
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
;
vì chúng đều có thể viếtđược dưới dạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
Với a Ỵ Z thì Þ a Ỵ Q
Với n Ỵ N thì Þ n Ỵ Q
HS : N Ì Z , Z Ì Q
Þ N Ì Z Ì Q
Bài 1 : -3Ï N ; -3 Ỵ Z ; -3 Ỵ Q ; Ï Z ; Ỵ Q ; N Ì Z , Z Ì Q
HS thực hiện :
HS đọc SGK cách biểu diễn trên trục số
=
hs : chia đơn vị thành ba phần bằng nhau
HS : lấy vềbên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới
*
Bài 2a ; ;
b.
HS : ;
Vì –10 > -12 nên > hay >
Để sánh 2 số hừu tỉ này ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó
HS tự làm vào vở , GV gọi 1 HS lên bảng làm
HS : - Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng mẫu số dương
- so sánh 2 tử số , tử nào lớn hơn thì lớn hơn
?5 số hữu tỉ , ; số hữu tỉ âm , ,
-4 .
HS :
Vì –9 < 20 nên <
HS biểu diễn và trên trục số
Họat động 5 hướng dẫn bài tập về nhà
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh 2 số hữu tỉ
BTVN : 3, 4 , 5 tr 8 SGK và 1 , 3 , 4 , 8 tr 3,4 SBT
Oân tập qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc dấu ngoặc , qui tắc chuyển vế .
Tuần 1
Tiết 2 x 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu :
Học sinh năm vững quy tắc số hữu tỉ , biết quy tắc chuyển vế trong tổng hợp số hữu tỉ .
Học sinh có kỹ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
II.Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ (Tr8 SGK) cùng với qui tắc chuyển vế tr9 SGK và các bài tập
HS : Oân qui tắcộng trừ phân số , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc , bảng phụ , bút lông
III. Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Họat động 1 : KTBC
HS1:Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm, số 0 là số hữu tỉ âm hay số hữu tỉ dương)
Sửa bài 3 so sánh và
HS2: Sửabài tập 5 tr 8 SGK Gọi HS khá
như vậy giữa 2 số hữu tỉ trên trục so ábao giờ cũng có ít nhất 1 số hữu tỉ nữa.Vậy trong tập hợp số hữu tỉ , giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kì cố vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q.
Họat động 2 : Cộng trừ 2 số hữu tỉ
Mọi số số hữu tỉ đều có thể viết dươí dạng a,bỴ Z, b ¹ 0 vậy muốn cộng 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
BV Cho HS nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và qui tắc cộng 2 phân số khác mẫu .
Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ x và y ta có thể viết chúng dưới dạng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc đã học để thực hiện
Với ; a,bỴ Z ,m > 0
x + y =
x – y =
GV gọi 1 HS lên bảng tính
a ; b.
Yêu cầu HS làm bài ?1
Tính a. ; b. - (-0,4)
Gvyêu cầu HS làm tiếp bài 6
Họat động 3 : Qui tắc chuyển vế.
GV : Tìm số nguyên x biết x+5=17
GV : Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Sau đó khẳng định trong Q ta cũng có qui tắc như thế ® gọi 1 HS nêu qui tắc tr 9 SGK
VD tìm x biết : + x =
GV yêu cầu Hslàm bài ?2 Tìm x biết
a ; b.
GV cho HS đọc phần chú ý trong SGK
Họat động 4 Luyện tập củng cố
Bài 8 a.c tr10 SGK Tính
a. c.
Bài 7a tr10 SGK
Em hãy tìm thêm VD tương tự
HS1: trả lời và cho VD về 3 số hữu tỉ
Bài 3 : ;
Vì –22 < -21 nên x < y
b. ; c. =
HS2 : ;
a.b Ỵ Z m >0 ; x < y ; khi a < b
tacó :
Vì a < b Þ a+a < a+b < b + b
Þ 2a< a+ b < 2b
Þ < < Þ x < z < y
1 HS lên bảng thực hiện :
=
x – y = =
a. + ==
==
GV yêu cầu HS làm vào vở , 2 HS khác lên bảng thực hiện :
x + 5 = 17
Þ x = 17 – 5
Þ x = 12
Một HS đứng tại chỗ nêu qui tắc tr9 SGK
HS : + x =
Þ x = +
Þ x =
?2 hai Hs lên bảng làm kết quả
a. x= ; b. x =
a =
c =
GV cho HSh theo nhóm
Họat động 5 Hướng dẫn BTVN
Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát
BTVN 7c,8bd, 9bd tr10 SGK bài 12,13 tr5 SBT
Oân tập qui tắc nhân chia phân số , các tính chất của phép nhân trong Z
Tuần 2(2008 – 2009)
Tiết 3. x 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I Mục tiêu :
Học sinh nắm vững nhân chia số hữu tỉ.
Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh & đúng.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân chia 2 số hữu tỉ các tính chất của phép nhân số hữu tỉ , định nghĩa tỉ số của 2 số , bài tập , bảng phụ bài tập 14tr12 SGK để tổ chức trò chơi.
HS : Ôn tập qui tắc nhân phân số, chia phân số tính chất cơ bản của phân số, định nghĩa tỉ số ở lớp 6.
III. Tiến trình tiết dạy :
Họat động GV
Họat động HS
Họat động 1 Kiểm tra
GV : muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x , y ta làm như thế nào ? viết công thức tổng quát
HS2:Sửa bài 8d tr 10 SGK
Gv hướng dẫn HS giải bằng cách bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ
GV : Gọi 1 HS phát biểu qui tắc chuyển vế
Viết công thức và sửa B9d tr 10 SGK
Họat động 2 : Nhân 2 số hữu tỉ
GV đặt vấn đề Trong tập hợp Q các số số hữu tỉ ta cũng có phép tính nhân , chia 2 số hữu tỉ VD : theo em sẽ thực hiện như thế nào ?
GV : Một cách tổng quát với ;
(b,d ¹ 0)
x.y =
Làm VD
GV phép nhân phân số có những tính chất gì ?
GV : Sau khi HS trả lời phép nhân có số hữu tỉ Cũng có các tính chất như thế ® GV đưa các tính chất lên bảng phụ
Với x,y,z Ỵ Q ta có :
x.y = y.x ; " x ¹ 0
(xy)z = x(yx) ; x ( y + z ) = xy + xz
x.1 = 1.x = x
GV yêu cầu HS làm b11 tr12 SGK câu a,b c .Tính:
a. ; b. ; c.
Họat động 3 ( 10 ph) Chia 2 số hữu tỉ
GV : với ( y ¹ 0 )
Aùp dụng công thức chia phân số . Hãy viết công thức chia x cho y
VD :
Làm ?1 tr 11 SGK Tính :
a. 3,5. ( -1) ; b. : ( -2)
GV yêu cầu HS làm b12 tr12 SGK
VD : a. ; b.
Với mỗi câu cho 1 VD tương tự
Họat động 4 ( Chú ý
GV gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK tr11
Ghi : Với x,y Ỵ Q , y ¹ 0 tỉ số của x & y ký hiệu hau x : y
Hãy lấy VD về tỉ số của 2 số hữu tỉ
Họat động 5: luyện tập củng cố
B13 tr12 SGK tính :
a. ; b.
c ; d.
Tổ chức trò chơi ( với 2 bảng phụ trao cho mỗi đội) . Luật chơi như sau Tổ chức 2 đội mỗi đội 5 người chuyền tay nhau 1 viên phấn , mỗi người làm 1 phép tính . Đội nào làm đúng và nhanh nhứt là thắng
GV nhận xét cho điểm và khuyến khích
các đội
HS 1 trả lời :
Với ;( a,bỴ Z ,m > 0 )
x + y = =
HS 2 bài 8d tr 10 SGK
HS3 phát biểu & làm bài tập 9d
vậy x =
HS viết các số hữu tỉ –0,2 và dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân hai phân số
= =
HS cả lớp ghi vào vở
Một HS lên bảng làm
HS : giao hóan , kết hợp nhân với 1 tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
HS ghi các tính chất vào vở
HS ca ûlớp làm vào vở , 3 HS lên bảng làm
Kết quả a. ; b. ; c. 1
Một HS lên bảng viết ( viết tiếp dưới dòng GV ghi )
Một HS lên bảng thực hiện
Cả lớp làm vảo vở 2 HS lên bảng thực hiện mỗi em làm 1 câu
Kếtquả
Họat động theo nhóm – GV kiểm tra và có thể cho điểm một số nhóm
HS đọc SGK
HS viết lên bảng VD :
Cả lớp làm câu a sau đó 3 HS lên bảng thực hiện các câu còn lại
Cho Hs chơi trò chơi b14 tr12 SGK
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống
Họat động 6 ( 3 ph ) Hướng dẫn BTVN
Nắm vững qui tắc nhân , chia số hữu tỉ . Oân tập GTTĐ của 1 số nguyên
BTVN : 15 ,16 tr13 SGK b 10 ,11 ,14 , 15 tr 4, 5 SBT
Tuần 2 (2008 – 2009)
Tiết 4 x 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Mục tiêu :
HS hiểu đuợc khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có khả năng cộng , trừ, nhân , chia số thập phân.
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
Chuẩm bị :
GV Bảng phụ có ghi bài tập , giải thích cách cộng trừ nhân chia số thập phân thông qua phân số thập phân ,
HS : ôn GTTĐ của một số nguyên , qui tắc cộng , trừ , nhân , chia số thập phân , cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại , bút lông ghi bảng
III.Tiến trình lên lớp:
Họat động GV:
Họat động HS:
x nếu ≥ 0
- x nếu < 0
Họat động 1 :Kiểm tra
GTTĐ của một số nguyên a là gì?
Tìm : ê15 ê ; ê-3 ê ; ê0 ê
Tìm x biết : êx ê = 2
Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn 3,5 ; ; -2 trên trục số
GV nhận xét và cho điểm
Họat động 2 ( 12 ph ) GTTĐ cua3 một số hữu tỉ
số nguyên a cũng được xem là số hữu tỉ , vậy GTTĐ của một số hữu tỉ là gì ?
ký hiệu : êx ê sau khi HS nêu được định nghĩa
dựa địng nghĩa trên hãy tìm ê3,5 ê ; êê ; ê-2 ê ; ê0 ê
Cho HS làm ?1 Phần b SGK
Điền Vào chỗ trống
GV nêu êx ê =
Gv cho HSáp dụng tính VD ê ê= ? ; ç -5,75 ç = ?
GV yêu cầu HSlàm ?2 tr14 SGK
GV yêu cầu HS làm b17 tr 15 SGK
GV đưa lên đèn chiếu bài giải sau đây đúng hay sai?
a. êx ê ≥ 0 "xỴ Q ; d. êx ê = -ê -x ê
b. êx ê ≥ x "xỴ Q ; e. êx ê= -x Þ x ≤ 0.
c. êx ê = -2 Þ x = -2
GV tổng hợp nhận xét củacác nhóm .
Họat động 3 ( 15 ph ) cộng , trừ , nhân , chia số thập phân :
VD : -1,13 + (- 0,624 )
Hãy viết các số thập phân dưới dạng phân số rồi áp dụng qtcộng 2 phân số đẻ thực hiện
GV ta quan sát số hạng và tổng cho biết có cách nào làm nhanh hơn ?
Trong thực hành ta có cách cộng như sau :
a. 0,245 – 2,134 ; b. –5,2 – 3,14
GV trong thực hành khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như cộng 2 số nguyên
GV nêu qui tắc chia 2 số thập phân
GV yêu cầu HSlàm ? 3 Tính :
a. –3,116 +0,263 b. –3,7 . ( -2,16)
Họat động 4 ( 8 ph ) luyện tập củng cố
GV yêu cầu HS nêu công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ
GV đưa b19 tr 15 SGK lên . sao đó gọi 1 HS nhận xét cách làm cua3 2 bạn
Bài 20 tr15 SGK .Tính nhanh
6,3 + ( - 3,7) +2,6 + ( -0.3)
–4,9 + 5,5 + 4,9 + ( - 5,5)
d. – 6,5 . 2,8 + 2,8 . ( -3,5 )
HS trả lời định nghĩa
ê15 ê = 15 ; ê-3 ê= 3 ; ê0 ê= 0
êx ê = 2 Þ x = ± 2
HS vẽ hình *
HS nhận xét bài làm của bạn
HStrả lời
ê3,5 ê= 3,5 ; êê= ; ê-2 ê= 2 ; ê0 ê= 0
HS điền để được kết luận
Nếu x > 0 thì êx ê = x
Nếu x = 0 thì êx ê = 0
Nếu x < 0 thì êx ê = -x
; ç -5,75 ç = -(-5,75) = 5,75
Cả lớp làm vào vở ; 2 HS lên bảng thực hiện ?2
HS : Câu a,c đúng câu b sai
Þ x = ± ; êx ê= 0,37
Þ x = ± 0,37
êx ê= 0 Þ x = 0
êx ê= 1 Þ x = ± 1
HS trả lời trắc nghiệm
a, b , c đúng c. sai , d sai
HS phátbiểu GV ghi lại
-1,13 + (- 0,624 ) =
= = - 1,394
HS nêu cách làm -1,13 + (- 0,624 ) = -(1,13 + 0,624 ) = -1,394
a. 0,245 – 2,134 ; b. –5,2 – 3,14
= –(2,134 - 0,245) = – (5,2 + 3,14)
= - 1,889 = - 8,34
HSnêu qui tắc
HS cả lớp làm vào vở
a. –3,116 +0,263 = -2,853
HS :
x nếu ≥ 0
êx ê =
- x nếu < 0
Bạn hùng cộng từ trái sang phải , cộng các âm lại sau đó cộng với 41,5 . Còn bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là các số nguyên + 3 và 40
Cả hai bạn đều áp dụng tc gío hóan và kết hợp tổng quát , tuy nhiên cách làm của bạn Liên nhanh hơn .
a = 9 + ( - 4 ) = 5
b = ( -4,9 + 4,9 ) + ( -5,5 + 5,5) = 0
d = 2,8 .[-6,5 + ( - 3,5)] = 2,8 . ( - 10 ) = -28
Họat động 5 Hướng dẫn BTVN
Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ , ôn so sánh 2 số hữu tỉ
BTVN 21 , 22 , 24 , tr 15 , 16 SGK 24 , 25 , 27 tr 7 , 8 SBT
Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi .
Tuần 3
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I : Mục tiêu :Cũng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ , rèn luyện kỷ năng so sánh số hữu tỉ , tính GTBT , tìm x.
Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm GTLN & tìm GTNN Của BT .
II : Chuẩn bị :
Giáo viên : bảng phụ ghi các bài tập .
Học sinh : làm bài tập ở nhà , sử dụng bảng phụ và máy tính bỏ túi
III : Tiến trình lên lớp :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Họat động 1 : kiểm tra bài cũ
GV cho học sinh nêu CT tính GTTĐ của 1 số số hữu tỉ x .
Sửa bài tập 24 trang 73 bài tập . Tìm x biết .
a. êx ê= 2,1 b . êx ê= và x < 0
c. êx ê= -1 d. êx ê= 0,35 và x > 0
Gọi 1 HS lên bảng làm bài 27 a.c.d tr 8 SBT
– 3,8 + [( - 5,7) + (+ 3,8)]
[( - 9,6 ) + ( + 4,5 )] + [( +9,6) + ( - 1,5)]
[( - 4,9) + ( - 37,8)] + [1,9 + 2,8]
GV nhận xét và cho điểm hs sau khi cả lớp nhận xét
Họat động 2 ( 35 ph ) luyện tập
Dạng 1 : Tính GTBT sau khi bỏ dấu ngoặc
b28 tr18 SGK A = ( 3,1 – 2,5 ) ( -2,5 + 3,1 )
Phát biểu qui tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu “ + ”
& “ – ”
C = ( 251 . 3 + 281) + 3. 251 – ( 1 – 281 )
Bài 29 tr 8 SBT tính GT của các BTsau :
. êa ê= 1,5 ; b = - 0,75
Þ a = ± 1,5
Thay a = 1,5 & b = -0,75 rồi tính M
Thay a = - 1,5 & b = -0,75 rồi tính M
P = ( -2 ) : a2 – b.
GV hướng dẫn việc thay sốvào P đổi số thâïp phân ra phân số rồi gọi 2 hs lên bảng tính , còn lại làm vào vở.
GV nhận xét 2 kết quả ứng với 2 trường hợp của P
B24 tr16 SGK Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh
(-2,5.0,38.0,4) - [0.125.15.( -8)]
[- 20,38.0,2+ (-9,17). 0,2] :[2,47.0,5 – ( -3,53).0,5]
Gv cho hs họat động theo nhóm , sau kiểm tra 1 vài nhóm có thể cho điểm
Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi B26 tr16 SGK
Yêu cầu hs làm theo hướng dẫn , sau đó dùng máy tính để tính câu a , c
Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ B22 tr16 SGK
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dẫn
0,3 ; ; -1; ; 0 ; 0,875
Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so sánh
B23 tr16 SGK Dựa vào x< y ; y < z thì x< z
a. và 1,1 ; b. –500 và 0,001 ; c. và
Dạng 4 Tìm x biết B25 tr 16 SGK
êx – 1,7 ê= 2,3
Hỏi những số nào có GTTĐ bằng 2,3
êx – 1,5 ê+ ê2,5 – x ê = 0
Hướng dẫn GTTĐ của 1 số hoặc 1 B tr SGK có GT như thế nào ?
Có êx – 1,5 ê ≥ 0 "x và ê2,5 – x ê ≥ 0 "x
vậy êx – 1,5 ê+ ê2,5 – x ê = 0 khi nào ?
HS : " x Ỵ Q thì
x nếu x≥0
êx ê =
-x nếu x < 0
HS : bài 24 2hs lên bảng thực hiện mỗi em làm 2 câu
a. x = ± 2,1 c. không có GT nào của x
b . x = d. x = 0,35
a = [3,8 + ( - 3,8)] +( -5,7) = 0 + ( - 5,7 ) = - 5,7
c = [9,6 + ( - 9,6 )] + [4,5 + ( - 1,5 )] = 0 + 3 = 3
d = [( - 4,9) + 1,9] + ( -37,8 + 2,8 ) = -3 + ( -3,5 ) = -3,8
Hs nhận xét bài làm của bạn
Hs làm vào vở , 2hs lên bảng làm .
A = 3,1 – 2,5 + 2,5 –3,1
( 3,1 – 3,1 ) + ( - 2,5 + 2,5 ) = 0
B = - 251 .3 – 281 + 3. 251 – 1 + 281
= ( -251.3 + 3.251 ) + ( - 281 + 281 ) – 1 = -1
Hs với êa ê= 1,5 Þ a = ± 1,5
2 Hs lên bảng thực hiện ứng 2 trường hợp
* a = 1,5 & b = -0,75 * a = - 1,5 & b = -0,75
Þ M = 0 Þ M = 1,5
Tiên hành tính tương tự như tính GT của M
* a = 1,5 & b = -0,75 * a = - 1,5 & b = -0,75
Þ P = Þ P =
a = [(2,5. 0,4). 0,38] . í[0,125 . ( -8) .3,15]ý
= -1 . 0,38 + 1. 3,15 = 2,77
b = ( -30 . 0,2 ) : ( 6 . 0,5)
-6 : 3 = 2
nhóm trình bày bài làm sau khi gv đưa bài làm lên bảng phụ giải thích cách tính nhanh
HS Sử dụng máy tính bỏ túi tính GTBT ( theo hướng dẫn của gv
a = - 5,5497 c = - 0,42
Hs thực hiện vào vởtheo hướng dẫn của gv
Kết quả -1 < < < 0 <
Hs phát biểu a. < 1 < 1,1
b. –500 < 0 < ø 0,001 ; c. <ø = = <
Đó là các số 2,3 và – 2,3
x – 1,7 = 2,3 x = 4
x – 1,7 = - 2,3 hoặc x = - 0,6
Điều này không thể đồng thời xảy ra . vậy không có GT nào của x
HS êx – 1,5 ê ≥ 0 "x và ê2,5 – x ê ≥ 0 "x
Vậy A = 0,5 - êx – 3,5 ê ≤ 0,5 "x
Nên có GTLN = 0,5 khi x – 3,5 = 0 Þ x = 3,5
B = - ê1,4 – x ê-2 ≤ -2
Þ B có GTLN = - 2 Û x = 1,4
Họat động 3 Hướng dẫn BTVN
Xem lại các bài đã làm
BTVN B 26 b,d tr27 SGK , b28 b,d , 30 ,31 a,c ; 33 ; 34 tr38 SBT
Ôn tập định nghĩa lũy thừa bậc n của a , nhân chia 2 lũy thưà cùng cơ số .
Tuần 3(2008 – 2009)
Tiết 6 . x 5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Mục tiêu :
HShiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ , biết các qui tắc tính tích , thương 2 lũy thừa cùng cơ số , qui tắc tính lũy thừa của 1 lũy thừa
Có khả năng vận dụng các qui tắc đó vào giải bài tập
Chuẩn bị :
GV : Bảng phu ïghi các bài tập , bảng tổng hợp các qui tắc tính tích , thương 2 lũy thừa cùng cơ số , qui tắc tính lũy thừa của 1 lũy thừa
HS: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên , qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số
Tiến trình lên lớp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Họat động 1. Kiểm tra
Tính GTcủa các biểu thức B28 tr8 SBT
D = -–
B30 tr8 SBT
F = -3,1 . ( 3 – 5,7 )
cho aỴ N lũy thừa bậc n của a là gì ? Ghi công thức
Viết các kêt quả sau dưới dạng một lũy thừa
34 . 35 ; 58 : 52
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số
Họat động 2 . Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Tương tự như đôùi với số tự nhiên , em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n ( n Ỵ N , n > 1) của 1 số hữu tỉ x ?
công thức an = a.a.a…a với x Ỵ Q , n Ỵ N , n > 1
n thừa số
x: cơ số ; n gọi số mũ
Qui ước : x1 = x ; x0 = 1 ( x ¹ 0 )
GV viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a,b Ỵ Z ; b ¹ 0 )
Thì xn = ()n có thể tính như thế nào ?
GV ghi lại
cho hs làm ? 1 tr 17 SGK
Họat động 3 Tích vàthương 2 lũy thừa cùng cơ số
GV cho a Ỵ N ; m,n Ỵ N ; m ≥ n
thì am . an = a m + n
Gọi 1 hs đọc lại công thức và cách làm ( viết trong ngoặc)
Tương tự với x Ỵ Q thì xm : xn = x m - n
Để phép chia trên thực hiện được x , m , n như thế nào?
Yêu cầu hs làm ? 2
GV đưa đề B49 tr10 SBT lên . .
Họat động 4 lũy thừa của một lũy thừa
GV yêu cầu HS làm ?3 Tính và so sánh
a. (22)3 và 26 ; b. [()2]5 và ( ) 10
Vậy khi tính tích 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? ((x)m)n = xmn
Cho hs làm bài ? 4 Điền số thích hợp vàp ô trống :
Họat động 5 củng cố và luyện tập :
Gv cho hs nhắc lại định nghĩa lũy thừa của 1 số hữu tỉ
Nêu qui tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của 1 lũy thừa
Cho hs lên bảng làm B27 tr19 SGK
Yêu cầu hs Họat động theo nhóm B28 , 29 tr19 SGK
Gv kiểm tra bài làm của 1 vài nhóm và cho điểm .
B28 tr8 SBT D = = = -1
B30 tr8 SBT
C1: F = - 3,1 . 3 + 3. 5,7 ; C2 : F = - 3,1 . ( - 2,7)
= - 9,3 + 17,67 = 8,37
Trả lời : an = a.a.a…a
n thừa số ( n ¹ 0 )
Hs thực hiện 34 . 35 = 39 ; 58 : 52 = 510
Hs nhận xét bài làm của bạn mình
Hs phát bỉeu qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số
Hs viêùt qui ước
=
Hslàm theo hướng dãn của gv
;
(- 0,5) 2 = (- 0,5) (- 0,5) = 0,25
Hs cả lớp tiếp tục làm 1 hs còn lại lên bảng thực hiện
; ( - 0,5 ) 3 = ; 9,70 = 1
Hs phát biểu am . an = a m + n
am : an = a m - n
Hs xm : xn = x m – n ; x ¹ 0 ; m ≥ n
? 1 viết dưới dạng lũy thừa
( - 3 ) 2 . ( - 3 )3 = (- 3)5 ; (-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)2
Hs trắc nghiệm
(22)3 = 22 . 22 . 22 = 2 6
Hs: ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ
Hs Họat động theo nhóm .
Hstrả lời câu hỏi
Hs Họat động theo nhóm
= = ; =
Bài 28 kết quả :
a. ; ;
lũy thừa bậc chẵn của của 1 số âm , là 1 số dương
lũy thừa bậc lẻ của của 1 số âm , là 1 số âm
Họat động : 6 ( 2 ph ) hướng dẫn BTVN
Học thuộc định nghĩa bậc nguyên của số hữu tỉ x & các quy tắc
Bài 29 , 30 , 32 trang 19 SGK , 39 , 40 , 42 , 43 trang 9 sách bài tập .
Tuần 4 (2008 -2009)
Tiết 7 . x 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I : Mục tiêu
Học sinh nắm vững 2 quy tắc lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương
Có kỉ năng vận dụng các quy tắc đó trên tính toán
II : chuẩn bị
1.GV Bảngphụ ghi bài tập & các công thức
2.HS : bảng phụ nhỏ
III : Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra
Nêu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x
1 hs lên bảng làm B39 tr 9 SBT
Viết công thức tính tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của 1 lũy thừa
làm b 30 tr 19 SBT
Tìm x biết
Họat động 2 lũy thừa của 1 tích
GV nêu câu hỏi của đề bài tính ( 0,125)3 . 83 như thế nào ? , đẻ trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính lũy thừa của 1 tích
Cho HS làm ? 1
Tính và so sánh
( 2.5)2 và 22.52
và
Qua 2 VD trên ta rút ra nhận xét gì ? Muốn nâng 1 tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào ?
GV đưa racông thức ( x . y ) n = xn . yn với n Ỵ N
Cho hs áp dụng tính ? 2
GV lưu ý hs áp dụng công thức cả hai chiều
Họat động 3 Luỹ thừa của 1 thương
Cho hs làm ? 3
Tính và so sánh : (
b. và
Qua 2 VD trên ta rút ra nhận xét gì về lũy thừa của 1 thương ?
GV : Ta có công thức : ( y ¹ 0 )
GV lưu ý công thức 2 chiều
Cho hs làm ?4 Tính
Họat động 4
File đính kèm:
- Giao an DS7.doc