Giáo án Toán học 7 - Đại số - Trường THCS Trần Hưng Đạo

A. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được k/n số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sanh các số hữu tỷ

- Bước đầu nhận biêt được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.

- Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và biết so sánh hai số hữu tỷ.

B. Chuẩn bị:

HS: Ôn tập lại các kiến thức: Phân số bằng nhau, t/c phân số, ss phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số

GV: Thước thẳng chia có khoảng, bảng phụ ghi BT.

C. Tiến trình lên lớp:

I. Ổn định lớp

II. Bài củ: Nhắc lại /n về phân số bằng nhau, t/c phân số, so sanh phân số

III. Bài mới

 

doc145 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Trường THCS Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Ngày soạn: 2/9/2006 Chương I: SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được k/n số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sanh các số hữu tỷ - Bước đầu nhận biêt được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ. - Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và biết so sánh hai số hữu tỷ. B. Chuẩn bị: HS: Ôn tập lại các kiến thức: Phân số bằng nhau, t/c phân số, ss phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số GV: Thước thẳng chia có khoảng, bảng phụ ghi BT. C. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp II. Bài củ: Nhắc lại /n về phân số bằng nhau, t/c phân số, so sanh phân số III. Bài mới 1.Đặt vấn đề. -Chúng ta đã học các phép toán cộng, trừ, nhân, chia p/s ở lớp 6 lên lớp 7 chúng ta nghiên cứu sâu hơn vàê các phép toán đó không những trên số mà cả trên chữ. - Chương trình đại số lớp 7 gồm có 4 chương: + 1: Số hữu tỷ - số thực + 2: Hàm số và đồ thị + 3: XSTK + 4: BT đại số 2. Triển khai bài mới Hoạt động I: Số hữu tỷ Hoạt động của thầy Cho các số: 3; - 0,75; 3 Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ? Có thể viết mới số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó. GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỷ. ? Vậy thế nào là số hữu tỷ Cho học sinh làm ?1 Yêu cầu học sinh làm ?2. aa có thể là số hữu tỷ không? nNn có là số hữu tỷ không? ?Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa N,Z,Q. ? cho học sinh làm bài tập 1 Hoạt động của trò + 3 = = = + -0,75 = -= - = - + = = = + 3= = = Có thể viết mới số trên thành vô số phân số bằng nó. Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng p/s với a,b Z ; b # 0 ?1sgk:0,6=;-1,25= ?2: a Z aQ vì a= nN nQ vì n= NZQ. NQ Học sinh làm bài tập1.(sgk) Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. ? yêu cầu hs nhắc lại trục số và lên bảng vẽ trục số, biểu diễn các số nguyên: -2; -1; 4 trên trục số Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số. Cho hs đọc vd 1;2 sgk và thực hành trong bảng Hs nêu lại cách biểu diễn GV: trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x. - Goi 2 hs lên bảng làm bài tập 2 . . . . . . . . -3 -2 -1 0 1 2 3 4 VD1: . . . . 0 1 2 VD2: Biểu diễn trên trục số. Học sinh làm bài tập 2 a) b) . . . . -1 - 0 1 Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỷ So sánh hai phân số và ? Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ? so sánh -0, 6 và ? So sánh +0 va -3 Qua hai ví dụ để so sánh hai số hưũ tỷ ta cần làm như thế nào ? GV: Giới thiệu về số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm, số 0 Cho hs làm ? 5 Nhận xét: >0 nếu a,b cùng dấu <0 nếu a,b khác dấu = ; =. -10>-12 >> Cho hs làm vào vở Để so sánh hai số hữu tỷ ta làm: + Viết hai số hữu tỷ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương + So sánh hai tử số, số hữu tỷ nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn ? 5 - Số HT dương ; - Số HT âm , ; -4 - Số HT không dương, không âm là IV Củng cố: 1.Thế nào là số hữu tỷ 2.Cho hai số hữu tỷ - 0,75 và a. So sánh hai số đó b. Biểu diễn hai số đó trên trục số, nhận xét V Dặn dò: - Nắm vững dn số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ, so sánh - Làm bài tập 3, 4, 5 sgk và 1, 3, 4, 8 sbt - Ôn lại các quy tắc cộng trừ p/s, quy tắc “dấu ngoặc”, “chuyển vế” Ngày soạn 2-9 Tiết 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỶ Mục tiêu + Hs nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ + Có kỹ năng làm phép tính cộng, trừ nhanh và đúng. + Rèn tính cẩn thận, nhận dạng trong khi tính toán B. Chuẩn bị. HS: Ôn lại quy tắc công, trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “ chuyển vế”, bút, bảng nhóm GV: Bảng phụ ghi QT, bài tập C. Tiến trình dạy học. I. Ổn định II. Bài cũ 1. Thế nào là số hữu tỷ, cho 3 vi dụ, làm BT 3 trang 8 2. Làm bt 5 trang 8 ( hs khá, giỏi) Nhận xét gì? Cuối cùng giáo viên chốt lại: giữa hai số hữu tỷ bao giờ cũng có ít nhất một số hữu tỷ nữa. Đó kà sự khác nhau căn bản của tập hợp Z & Q III. Bài mới 1. Đặt vấn đề: Mọi số hữu tỷ đều được viết dưới dạng . Vậy để cộng trừ số hữu tỷ ta làm như thế nào? 2. Triễn khai bài Hoạt dộng 1: Cộng trừ hai số hữu tỷ ? Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẩu, hai phân số khác mẩu. ? Cho hai số x, y Q Với x = , y = ( a, b, m Z; m> 0) Hãy hoàn thành công thức x + y x – y tính a, + b, (-3) – () Yêu cầu hs làm ? 1 ? Nêu tính chất phép cộng p/s. Sau đó cho hs làm tiếp bt 6 * = * x; y Q Đưa x; y về phân số cùng mẩu x = ; y = x + y = + = x - y = - = 2 Hs lên bảng làm (Nói rỏ cách làm) Vd a, + = ...... b, (-3) – () = ..... ? 1 a, 0,6 + = ..... b, - (-0,4) = ... Bài tập 6 sgk Hoạt dộng 2 Quy tắc chuyển vế ? Tìm x Z biết a, x + 5 = 17; - x + 7 = 3 ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z GV: Tương tư trong Z ta cũng có quy tắc chuyển vế Gọi hs đọc quy tắc: x + y = Z x = ? ? tìm x biết + x = Cho hs làm ? 2 chú ý Gọi hs đọc chú ý sgk a, x + 5 = 17 ; -x + 7 = 3 x = 17 – 5 ; -x + 3 - 7 x = 12 x = 4 Quy tắc:........ Hs đọc quy tắc chuyển vế sgk x + y = Z x = z – y Hs: + x = x = + = ? 2 a, x = ; b = Chú ý:.......... IV Cũng cố: - Nêu lại quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỷ, quy tắc chuyển vế - Làm bài tập 8 (a,c); 7 sgk Ngoài cách viết : = + còn có cách viết nào khác Hs: = = + - Cho hs làm bt 9; 10 (Bài 9 HD theo nhóm) Yêu cầu hs làm bài 10 theo 2 cách và nhận xét. Theo em cách nào nhanh nhất V Dặn dò - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Làm bt còn lại sgk và bài 12; 13 sách bt - Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số và t/c của phép nhân trong Z Ngày soạn 9- 9 Tiết 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ A. Mục tiêu - Hs nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh đúng - Rèn tính cẩn thận trong khi tính toán B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ: ghi công thức nhân, chia số hữu tỷ Tính chất của phép nhân, bài tập 14, sgk Hs: Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỷ số. C. Tiến trình dạy I. Ổn định lớp II. Bài cũ: 1. Muốn cộng, trừ hai số hữu tỷ x; y ta làm như thế nào ? x + y ; x – y làm bt 7d 2. Nêu quy tắc chuyển vế, làm bt 9d III. Bài mới 1. Đặt vấn đề: Trong Q các số hữu tỷ củng có phép tính nhân, chia, hai số hữu tỷ Ví dụ: -0,2 ×; -0,4 ×;3:(-) Ta làm như thế nào? Hôm nay học bài mới. 2. Triễn khai bài Hoạt động 1 Nhân hai số hữu tỷ Nêu quy tắc nhân hai phân số . x = ; y = x.y = ? Cho hs làm vd: ? Phép nhân phân số có t/c gì? Gọi hs lên bảng ghi Có chốt lại hs ghi vao vở Gọi 3 hs làm bt 11 sgk x.y = . = VD tính: a, - 0,2 . b, .2 = . = . = = T/c: x; y; z Q 1, x.y = y.x 2, (x.y)z = x(y.z) = (x.z)y 3, x.1 = 1.x = x 4, x(y + z) = xy + yz Hoạt động 2 Chia hai số hữu tỷ. GV:x = ; y =( y 0) x :y =? Cho học sinh làm ?trang11 Gọi hai hoc sinh lên bảng làm. Cho học sinh làm bài 12: Khai thác hết các cách viết. x :y = : = . = VD:-0,4 : = := =. = a, 3,5. (-1) b, : (-2) Bài 12: a, = . = . = . = . b, = :4 =: = : 2 Hoạt động 3: chú ý GV : x: y Q ; y0 x :y = gọi là tỷ số giữa x và y. GV lấy ví dụ minh hoạ . Học sinh đọc chú ý sgk. VD: a, -3,5: b, 2: ; c, ; IV: Củng cố : - Nhắc lại quy tắc nhân ,chia hai số hữu tỷ. - Làm bài tập 13 sgk. - Tổ chức trò chơi: bài 14 xếp nhanh . V : Dặn dò : - Nắm vững quy tắc nhân , chia số hữu tỷ, ôn lại về giá trị tuyệt đối - Làm bài tập 15, 16 sgk+ 10 ,11, 14, 15 sách bài tập. - Đọc trước bài giá trị tuyệt đối . . Ngày soạn 9-9 Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HƯŨ TỈ A/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ có kỷ năng cộng, trừ, nhân , chia một số thập phân. - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lí. B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập + hình vẽ trục số. HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Biểu diễn số nguyên. Quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân. Cách viết số thập phân dưới dạng phân số và ngược lại. Bảng nhân. C/ Tiến trình lên lớp: I/ Ổn định: II/ Bài củ: - Giá trị tuyệt đối của số nguyên là gì ? Tìm ;;. Tìm x biết :=2. - Biểu diễn các số ;2; ; 3,5 trên trục số -Lớp nhận xét và cho điểm. III/ Bài mới: Hoạt động 1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Gv giới thiệu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Học sinh nhắc lại Tìm : ; ; ; Cho học sinh làm ? 1 phần b Điền vào chỗ trống (....) =? Yêu cầu học sinh làm ? 2 trang 14 Bài tập 17 trang 15 sgk Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh trả lời đúng sai. 1. 0 với xQ 2. x với xQ. 3. =-2 x=-2. 4. =-. 5. =-x x0. Kn: =3,5 ; =0 = ; =2 ?1 x>0 thì =x x=0 thì =0 x<0 thì = -x =x nếu x>0 =-x nếu x<0 - Một học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở BT 17: a; c Đúng ; b Sai. =x= =0,37x=0,37 =0x=0 =1 x=1 Bài tập : Bảng phụ . Đ. Đ. S vì =-2 x không có giá trị nào. S vì =-x. Đ Hoạt động 3: Cộng trừ nhân chia số thập phân. GV: Tính -1,13+( -0,264) ? Nêu cách đổi số thập phân về phân số và áp dụng quy tắc hai phan số để làm. ? Em nào có cách làm khác. Gợi ý : nhận xét gì về số hạng của tổng. Vậy khi thực hành ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên BT2: Tính b, 0,245- 2,134 c, -5,2. 3,14 Gọi học sinh lên bảng làm . Khai thác hết các cách Học sinh khác thực hiện cách 2 tương tự câu a. ? Nêu quy tắc chia hai số thập phân cho học sinh làm ?3 + BT18 ( -1,13) + ( -0,264)= = + = = ==-1,394. -1,13+ ( -0,264)= -( 1,13 + 0,264) = -1,394. b,0,245-2,134- = = -1,889 c,-5,2.3,14= ....= = -16,328. d, ( -0,408): (-0,34)=1,2. IV/ Củng cố: - Nêu lại khái niệmvề giá trị tuyệt đối - = x nếu x0. = -x nếu x<0 - Đưa bài tập 19 (bảng phụ)lên bảng. Yêu cầu học sinh trả lời. - Làm bài tập 20. ( áp dung tính nhanh hợp lí). a= (6,3+2,4)+ .= 8,7+(-4) = 4,7. b= (-4,9+4,9)+ =0+0=0 c=3,7 d=-2,8 V/ Dặn dò: - Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối. - Làm bài tập 22; 21; 24 sgk. 24;25 ; 27 sách bài tập . - Giờ sau đem theo máy tính bỏ túi đi học. Ngày soạn 20-9: Tiết 5: LUYỆN TẬP. A/ Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỷ, tính giá trị tuyệt đối, giá tri biểu thức tìm x và sử dụng máy tính . - Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ - bút viết bảng , máy tính bỏ túi. HS: Phiếu học tập – máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình lên lớp: I . Ổn định. II: Bài củ: 1, Nêu công thức tinh giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, làm bài tập 24. 2, Làm bài tập 27. III: Bài mới: Dạng 1) Tính giá trị biểu thức bài tập 28. ? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc Gọi 2 học sinh lên bảng làm câu A,C. =1,5 a=? Vói a=1,5 thì M=? Với a=-1,5 thì M=? Hướng dẫn học sinh thay các giá trị của a vào M rồi tính giá trị. Vậy M có mấy kết quả tương tự cho học sinh tính P. Nhận xét gì về kết quả P khi thay a=1,5. Hoạt động nhóm, bài tập 24. Phiếu học tập. -Gọi 2 học sinh đại diện của nhóm lên trình bày bài 24 a,b. Dạng 2) Sử dụng máy tính bỏ túi GV hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi và làm bài tập 26 Dạng 3) So sánh số hữu tỷ . ? Để so sánh 2 số hữu tỷ em làm như thế nào. Gọi học sinh quy đồng và so sánh. Phát biểu tính chất x<y; y<z thì... Dạng 4) Tìm x biết: =a x=? Áp dụng tìm b, =? ? Dựa vào câu a để tìm. BT ra thêm c: + =0 ? Giá trị tuyệt đối của một số hoặc của một biểu thức có giá trị như thế nào. + =0 khi và chỉ khi nào ? Bài 28: A=( 3,1-2,5)-(-2,5+3,1) C=-(251.3+281)+3.251-(1-28) Bài 29: Với a=1,5; b=-0,75 Thì M=....=0 Với a=-1,5;b= -0,75 Thì M=....=1,5 P= (-2):a-b. với a=1,5,b=-0,75 =.....= Với a=-1,5;b=-0,75 P=.... Bài 24: a, (-2,5.0,38.0,4)- =.....=2,77 b,: = =.....=-2 Bài 26: a, -5,5497 b, -0,42 Bài 22: -1 < - <-<0<<. -1< -0,875<<0<0,3< Bài 23: a, <1<1,1 b, e Bài 25: a, =2,3 b, -=0 c, 0 0 + =0 Điều này không thể xảy ra Vậy không có một giá trị nào của x thoả mãn. IV/ Củng cố: Nhăc lại các dạng toán đã làm. V/ Dặn dò: - Xem lại các bài toán đã làm ở lớp. - Về nhà làm các bài tập còn lại ở sgk và sbt. - Yêu cầu học sinh khá giỏi làm bài tập 32. - Ôn lại luỹ thừa của một số tự nhiên, số nguyên. Ngày soạn 23 -9: Tiết 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ. A/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỷ. Biết các quy tắc tính tích, thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán. - Rèn tính cẩn thân: đưa về cùng cơ số. B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các quy tắc. máy tính. HS : Ôn lại luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên. Phiếu học tập. C/ Tiến trình lên lớp: Ổn định : II. Bài củ: Tính giá trị của biểu thức: D= - (+) – ( - +) B= -3,1.( 3 – 5,7) Gọi 2 học sinh lên bảng làm. III. Bài mới: 1, Đặt vấn đề: Cho a N ; luỹ thừa bậc n của a là gì? a=.... Viết 3. 3; 5: 5 dưới dạng 1 luỹ thừa. Tương tự với số tự nhiên nếu a Q thì ta cũng có a=? Bài mới. 2, Triển khai bài: Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ? Em nào hãy nêu định nghĩaluỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ. x=x x=1 x=x==? Cho học sinh làm ?1 x=x.x.x...x.. (n thừa số x) xQ ; nN ; n>1. x gọi là cơ số. n gọi là số mũ. x=x. x=1 = ?1 == (-0,5)= (-0,5).(-0,5)=0,25 = (9,7)=1 Hoạt động 2: Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số. Cho a N; m,n N; mn. a. a=? a: a=? Tương tự xQ ; m,n N ta cũng có:x. x=? x: x=? Vì sao x0 Cho học sinh làm ? 2. Đưa bài tập 49 (sbt) lên bảng ( bảng phụ). a. a= a a: a=a x. x=x x: x=x ; (x0) ?2: a, 3.3=3 B đúng. b, 2. 2. 2= 2 A đúng. c, a. a= a D đúng. d, 3: 3= 3 E đúng. Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa. (có) Cho học sinh làm ?3. (x)=? Cho học sinh làm ?4. GV đưa bài tập đúng /sai lên bảng. a, 2. 2= (2)? b, 5. 5=(5) ? GV nhấn mạnh :a. a(a) Còn khi nào thì a. a= (a) ?3: a, (2)=2.2.2= 2=2 b, = (x)=x ?4: a, Sai b, sai a. a= (a) m +n =m.n IV.Củng cố: - Yêu cầu học sinh nhắc lại các công thức và viết thành lời. - Cho học sinh làm bài tập 27,28,31 tại lớp. - Cách sử dụng máy tính bài tập 33. V . Dặn dò: - Học thuộc định nghĩa và các quy tắc (công thức). - Làm bài tập 29,30,32 sgk, 39 43 SBT. - Đoc bài có thể em chưa biết. Ngày soạn 24-9 Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ. A/ Mục tiêu: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán. - Rèn kỹ năng biến đổi đưa về cùng cơ số. B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ , phiếu học tập. HS: Phiếu học tập. C/ Tiến trình lên lớp: I .Ổn định. II.Bài củ 1, Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ. Làm bài tập 39. Cho học sinh sử dụng máy tính. 2, Viết công thức tính tích; thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, làm bài tập 30. III. Bài mới: 1, Đặt vấn đề: Để tính nhanh (0,125). 8 ta làm như thế nào? Ta vào bài mới. 2, Triển khai bài: Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích. Cho học sinh làm ? 1 Tính và so sánh a, ( 2.5)và 2.5 b, và Nhận xét. Muốn nâng một tích lên một kuỹ thừa ta làm như thế nào? (x.y)=? Cho học sinh vận dụng công thức làm ? 2 Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa a, (2.5)=2. 5= 100 b, = = (x.y)= x. y ?2 a, 10. 2= (10.2)= 20 b, (5).2=5.2=10 Hoạt động 2: Luỹ thừa của một thương. Cho học sinh làm ? 3:(sgk) Thêm = = ? Cho học sinh làm ?4. = ?4 a, = = 3= 9 10: 2= (10:2)= 5 == =10=1000 = =8.=2 IV.Củng cố: - Nhắc lại các công thức. - Cho học sinh làm ? 5. - Làm bài tập 34,35 sgk. - Hoạt động nhóm bài tập 37,38. Gọi mỗi nhóm đại diện 1 học sinh lên bảng làm. V.Dặn dò: - Học thuộc các quy tắc. - Làm lại các bài tập đã làm ở lớp. - Làm tiếp các bài tập 38,39,40 sgk. Bài tập 44,45,46,50,51 SBT. - Tiết sau luyên tập + kiểm tra 15 phút. Ngày soạn 1-10: Tiết 8: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích , thương. - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa. So sánh luỹ thừa và tìm số chưa biết. - Rèn tính cẩn thận khi biến đổi. B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập + phiếu học tập. HS: Làm bài tập + giấy kiểm tra 15 phút. C/ Tiến trình lên lớp: I.Ổn định. II. Bài cũ: 1, Điền tiếp để được công thức đúng. x ; (x)= ; = x: x= ; (x.y)= Áp dụng: Làm bài tập 38. Tính giá trị biểu thức: Học sinh nhận xét và đánh giá cho điểm. III. Bài mới: Dạng1: Tính giá trị biểu thức. a, = b, = d, = Gọi 3 học sinh lên bảng làm Khai thác hết các cách làm của câu d. ? Hãy nhận xét các số hạng ở tử ( tử số chung là 3). ?Từ đó em có biến đổi như thế nào. GV ghi lại. Gọi 2 học sinh lên làm bài tập 41. a, ... b, 2:=? Dạng 2: Viết biểu thức sau dưới dạng 1 luỹ thừa: Dạng 3:Tìm số chưa biết: a, ? Đưa 8 về luỹ thừa cơ số 2 n=? ? Đưa 81;-27 về luỹ thừa cơ số nào. Gọi học sinh giỏi lên làm bài tập 46. HS 1: a, =...= HS 2: b, =..= HS 3: d, =...=- =. = .4 Bài 37: Tính: = ==-3=-27 Bài 41: a, = b, =...=-432 Bài tập 39 a, x=x b, x=(x=(x c, x= x Bài 40: 125= 5 ; -125=(-5) 27=3 ; -27=(-3) Bài 45: a, 9.3=9.3=3 b,2 Bài 42: a, . n=3. b,n= 7 c, 8 n= 1 Kiểm tra 15 phút. Bài 1: Tính : ; Bài 2: chon câu trả lời đúng: a, a, 3 b, A:3 ; B: 9; C: ; D: 9 c, b, A: 2; B: 8; C: 8; D: 2 Bài 3: tìm x biết: a, 2 ; b, IV. Dặn dò : - Ôn lại các quy tắc về luỹ thừa + đọc bài đọc thêm. - Ôn lại các khai niệm tỉ số; định nghĩa phân số bằng nhau... - Đọc trước bài tỉ lệ thức. Ngày soạn 1-10: Tiết 9: TỶ LỆ THỨC A/Mục tiêu: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức. Nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức. - Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hangj của tỷ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức vào giải bài tập. B/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi tính chất và các bài tập. - 0HS : Ôn lại khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ x;y (y0) . Định nghĩa phân số bằng nhau. Viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. Bảng nhóm. C. Tiến trình lên lớp I. Ổn định II. Bài củ: Nêu k/n tỉ số của hai số a & b, b ≠ o, so sánh hai tỉ số & Lớp nhận xét và đánh giá cho điểm III. Bài mới 1. Đặt vấn đề: từ biểu thức trên ta có = ta nói = là một tỉ lệ thức Vậy tỉ lệ thức là gì ? có t/m ntn ta học bài mới 2. Triễn khai bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa là tỷ lệ thức Vậy tỷ lệ thức là gì? ?So sánh 2 tỷ số. Giới thiệu lại định nghĩa. Ở đây b,d . Cho học sinh làm ? 1. Bài tập củng cố:a, cho tỉ số ? Hãy viết 1 tỷ số để 2 tỷ số này lập thành 1 tỷ lệ thức. ? Viết được bao nhiêu tỷ số như vậy. b, ? em nào cho ví dụ về tỷ lệ thức. c, Tìm x biết: Định nghĩa:sgk VD: ; ? 1 a, b, -3 ; Viết đựoc vô số tỷ số b, VD:... Hoạt động 2: Tính chất suy ra điều gì? Hãy xét xem tính chất đó có còn đúng không đối với tỷ lệ thức: Cho học sinh lên làm ? 2 Ngược lại nếu ad=bc thì có suy ra được không? Tương tự từ ad=bc làm thế nào để có . ?2: tính chất 1: sgk ad=bc tính chất 2 : sgk. IV/ Củng cố: 1, Nhắc lại định nghĩa và tính chất của tỷ lệ thức. 2, Làm bài tập 46;47 sgk. V/ Dặn dò: Học thuộc định nghĩa và tính chất. Cách hoán vị số hạng của tỷ lệ thức. Làm bài tập 44 47 sgk. 61 63 sbt. hướng dẫn bài tập 44: 1,2:3,24= Ngày soạn 7-10. Tiết 10: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Củng cố định nghĩa và hai t/c của tỉ lệ thức. - Rèn luyện kỷ năng nhận dạng tỉ lệ thức. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. Lập được các tỉ lệ thức từ đẳng thứ tính. - Rèn tính cẩn thận khi biến đổi tính toán. B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ ghi bt & t/c Hs: Bảng nhóm + làm bt C. Tiến trình lên lớp I. Ổn định lớp II. Bài củ 1. Phát biểu đ/n tỉ lệ thức. Áp dụng: Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập thành tỉ lệ thức: ; ; ; 2. Viết hai tính chất của tỉ lệ thức làm bt 4, 6b,c III. Bài mới Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức Từ các tỉ số sau có lập tỉ lệ thức không? Nêu cách làm Gọi tên hs lên làm câu b; d Tìm ngoại tỉ & trung tỉ a) = b) = c) -0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47 bt 49 a) Lập được tỉ lệ thức b) Không lập tỉ lệ thức vì 39 : 52 = 2,1 : 3,5 = Bt61 (sbt) chỉ rỏ ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức a) Ngoại tỉ: (-5,1). (-1,15) Trung tỉ: (8,5).0,69 b)........ c)....... Dạng 2: Tìm các số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Treo bảng phụ ghi bài 50 Phát phiếu học tập ? Muốn tìm số hạng chưa biết trong các ô vuông ta phải làm ntn Cho hs làm kt 1 5 nhóm Tìm x biết a) = b) = 70a) 3,8 : 2x = : 2 2x = ? b) 0,25x : x = : 0,125 0,25x = ? Bài 50 - Tìm ngoại tỉ hoặc trung tỉ - Chia ngoại hoặc tring tỉ cho số hạng còn lại BINH THƯ YẾU LƯỢC Bài 69 sbt a) x.x = (-15).(-60) x = 900 x = 30 b) x= 2= x = Bài 70 a) 2x = 3,8.2: = x = : 2 = b) 0,25x = 3 : 0,125 x = 20 x = 20 := 80 Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Lập các tỉ lệ thức có được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8 ? Từ 4 số trên hãy tìm cho cô một đẳng thức tích ? Áp dụng t/c 2 hãy lập các tỉ lệ thức có được Làm tiếp bt 52 sgk lập tỉ lệ thức có được từ 4 trong 5 số sau: 2; 4; 8; 16; 32 1,5. 4,8 = 2.3,6(= 7,2) Bài 52 = (a;b;c;d ≠ 0) A : = (s) B: = (s) C: = (Đ) D: = (s) Hoạt động nhóm Khai thác hết tất cả các tỉ lệ thức lập được từ 4 trong 5 số đó ? Để c/m: = ta có đẳng thức nào? a(b +d) = b(a +c) ab + ad = ab + bc ad = bc Gọi hs lên cm lại ? 2.32 = 4.16 4.32 = 8.16 4.8 = 2.16 Lập được 12 tỉ lệ thức CM: Nếu = = Cm: = ad = bc ad + ab = bc + ab a(b+d) = b(a +c)= IV. Củng cố: - Nhắc lại tất cả các dạng đã học ở lớp - Cách lập tỉ lệ thức từ các số cho trước V. Dặn dò - Ôn lại các dạng đã làm - Làm bt 53 trang 28 sgk; BT 62; 64; 70; 71; 73; sbt - Xem trước bài tính chất của các dãy số bằng nhau Ngày soạn 8 – 10 Tiết 11: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A/ Mục tiêu - Hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Có kỷ năng vận dụng tính này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ - Hs thấy được ý nghĩa của dãy tỉ số bằng nhau trong thực tế B/ Chuẩn bị Gv: Bảng phụ ghi: + cm dãy tỉ số bằng nhau + Bài tập Hs: - Ôn lại t/c của tỉ lệ thức - Bảng nhóm - Phiếu học tập C. Tiến trình lên lớp I. Ổn định II. Bài củ: - Nêu t/c cơ bản của tỉ lệ thức, làm bt 70 (c,d) - Cho a,b,c,d ≠ 0 từ tỉ lệ thức: = hãy suy ra = Lớp nhận xét: Bổ sung hoàn chỉnh, đánh giá và cho điểm III. Bài mới 1. Đặt vấn đề: Đối với tỉ lệ thức đã có các t/c trên vậy đ/v 3 tỉ số trở lên có những t/c trên không? Bài mới 2. Triển khai bài Hoạt động 1: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Cho hs làm 1 Cho = hãy so sánh = với các tỉ số đã cho Gv: Một cách tổng quát từ = ? Trong sách bài tập chúng ta đã làm bt 72, đã trình bày các cách cm cho t/c này có thể mở rộng cho dãy tỉ số số bằng nhau = = = = Gv hướng dẫn hs cm: Đặt = = ................= k a = ? e = ? d = ? Gọi hs lên cm Tương tự các tỉ số trên còn bằng tỉ số nào? T/c của dãy tỉ số bằng nhau VD: Sgk Cho hs làm bt: 54 sgk Tìm hai số x và y biết a) = và x + y = 16 b) x : 2 = y : (-5) và x – y = -7 = = = ( = ) Cm = ad = bc ad + ab = bc + ab a(b+d) = b(a+c) = Hs: đặt = = = k a= bk; c= dk; e= fk = = = k = = = = = ........ Vd a) = = = = 2 x= 3.2 = 6 y= 5.2 = 10 b) = = = =-1 x= 2(-1) = 2 y= (-5)(-1)= 5 Hoạt động 2: Chú ý Gv: Giới thiệu khi có dãy số = = ta nói các số a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5 Ta viết a: b : c = 2:3:5 Cho hs làm ? 2 ; bt 57 Gọi 2 hs làm ? 2 & bt 57 ? 2 Gọi số hs của lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a; b; c Thì ta có: = = Bài 57 Gọi số bi của 3 ban Minh, Hùng, Dũng là a,b,c ta có = = và a+b+c = 44 IV Củng cố: - Nêu lại t/c của dãy tỉ số bằng nhau - Làm bt 56sgk V. Dặn dò - Học nài sgk + vở ghi - Xem lại các bt đã làm Làm bt 58; 59; 60 sgk 74; 75; 76 sbt - Ôn tập t/c của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau - Tiết sau luyện tập Soạn 10-10 Tiết 12 LUYỆN TẬP A. Mục đích - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. - Luyện kỷ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỷ bằng tỉ số các số nguyên. Tìm x trong tỉ lệ thức. Giải bài toán chia tỉ lệ - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức vaf tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau qua bài kiể

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO CA NAM.doc
Giáo án liên quan