A/ MỤC TIÊU :
- Hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh hai số hữu tỷ
B/ CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ ghi sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa 3 tập hợp,bài tập
-Thước thằng có chia khoảng,ôn tập kiến thức phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,so snh phn số
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
166 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 : Tiết 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
A/ MỤC TIÊU :
- Hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Ì Z Ì Q
- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh hai số hữu tỷ
B/ CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ ghi sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa 3 tập hợp,bài tập
-Thước thằng cĩ chia khoảng,ơn tập kiến thức phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,so sánh phân số
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1/Kiểm tra:Giới thiệu chương I
2/Bài mới : Tập hợp Q các số hữu tỷ
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài
*Giới thiệu khái niệm số hữu tỷ.
G : Ở lớp 6 các em đã biết : các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỷ.
VD : 3 =
-0,5 =
Các số 3 ; -0,5 , là số hữu tỷ.
-Một số hữu tỷ cĩ dạng tổng quát như thế nào?
H làm bài ? 1
0,6 = , -1,25 = ;
Là các số hữu tỷ vì chúng viết được dưới dạng phân số.
Hs
1. Số hữu tỷ
-Số hữu tỷ là số viết dưới dạng phân số với a, b , b 0
-Tập hợp số hữu tỷ:Q
-NZQ
*Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
H làm ? 3 : Biểu diễn các số nguyên –1 ; 1, 2 trên trục số
0 1
-1 0 1 2
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
VD1 : Biểu diễn SHT 5/4 trên trục số
Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số
VD1: Giới thiệu cách biểu diễn trên trục số.
VD2 : Biểu diễn SHT trên trục số.
Ta có : =
H làm VD2
-1 0 1
G nhấn mạnh : Trước hết phải viết dưới dạng phân số có mẫu dương.
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x.
. Điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x.
* So sánh hai số hữu tỷ
G : Nhắc lại các cách để so sánh hai phân số.
H : So sánh hai phân số
- Cùng tử - Với 1
- Cùng mẫu - ad>bc
So sánh : và
H : = ta có thể đưa hai phân số này về cùng tử hoặc cùng mẫu để so sánh, hoặc > vì (-2). 5 > 3 (-4).
Với hai số hữu tỷ bất kỳ x, y ta luôn có : x = y hoặc x > y hoặc x > y.
G giới thiệu số hữu tỷ âm, dương.
H làm bài ? 5
3/ Củng cố kiến thức
Bài 1 : H đứng tại chỗ trả lời – Gọi H lên bảng điền vào bảng đã ghi sẵn.
Bài 2 : Thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày bài
3. So sánh 2 số hữu tỷ :
. Với x, y Q ta luôn có x = y hoặc x > y hoặc x < y. Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
. Số hữu tỷ lớn hơn 0 : số hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 : Số hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu tỷ dương cũng không là số hữu tỷ âm.
Bài 1 :
Bài 2 :
;
;
-1 0
Các phân số biểu diễn số hữu tỷ là
b/
Bài 3 : Cả lớp cùng làm :
Gọi H nêu cách làm – lên bảng trình bày bài.
a/ Quy đồng tử (hoặc mẫu) rồi so sánh
hoặc vì (-2).11 < (-3).7
Bài 3 :
a/
y =
Vì nên x < y
b/ Quy đồng mẫu rồi so sánh.
b/ x =
y =
=> x > y
c/ Đổi ra phân số hoặc STP rồi so sánh
Bài 4 :
Gọi H khá giỏi để giải bài
khi a, b cùng dấu.
khi a, b khác dấu ; khi a = 0
c/ x = -0,75= ;y ==> x = y
Bài 4:
Số hữu tỷ (a, b Z),b là dương nếu a, b cùng dấu, là âm nếu a, b khác dấu, bằng 0 nếu a = 0.
3/Củng cố:Các bt củng cố ở trên
4/Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững khái niệm số hữu tỷ, số hữu tỷ dương, âm.
Biết biểu diễn SHT trên trục số – Làm bài tập 5/ SGK.
Chuẩn bị bài Cộng trừ số hữu tỷ
HD bài 5/SGK
T/c:a<ba+c <b+c
Ta cĩ:a<ba+b<2b
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
B/ CHUẨN BỊ :
GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập
HS: Ôn qui tắc cộng trừ 2 phân số
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1/Bài cũ :Thế nào là số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm. Bài 8/SBT4
2/Bài mới : Cộng, trừ số hữu tỷ
Hoạt động của thầy trò
Nội dung bài
Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỷ
G : Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu.
G : Mọi số hữu tỷ đều có thể viết dưới dạng phân số (a, b ) nên phép cộng trừ số hữu tỷ cũng dựa vào quy tắc trên. Vậy để cộng hai số hữu tỷ trước hết ta phải làm gì ?
- Viết chúng dưới dạng phân số có cùng mẫu dương.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỷ
Với x = ; y =
(a, b, m Z, b 0)
. x + y = +=
. x - y = - =
VD1
VD2 / SGK
Hoạt động 2 : Quy tắc “chuyển vế”
Phát biểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp Z
G : Tương tự như trong Z trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
2. Quy tắc “chuyển vế”
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Gọi H phát biểu quy tắc
Nhấn mạnh : Nội dung chủ yếu của quy tắc này là đổi dấu số hạng. Khi chuyển vế quy tắc này rất thuận tiện cho việc tính toán.
x + y = z => x = z-y
VD : SGK
H đọc ví dụ trong SGK – Làm ? 2 theo mẫu của ví dụ này. Gọi 2 H lên bảng.
Giải bài. Lớp nhận xét – Đánh giá
G : Giới thiệu chú ý trong SGK.
Chú ý : SGK
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức
Bài 6 : 3 H lên bảng làm bài – Nêu cách làm.
a/ Quy đồng mẫu rồi cộng hai phân số theo quy tắc đã học.
b/ Rút gọn phân số ta được hai phân số cùng mẫu.
c/ Đổi STP ra phân số rồi quy đồng mẫu...
Bài tập :
Bài 6 :
a/ =
b/
c/ 3,5-(=
Bài 7 : Gọi mỗi học sinh cho một đáp số nhằm rèn luyện tư duy cho H. Bài toán có nhiều đáp số. Với mỗi đáp số yêu cầu H kiểm tra lại cho chính xác.
Bài 7 :
a/
Bài 9 : Gọi 4 em / 4 tổ lên bảng giải bài
Dưới lớp các em làm bài theo tổ.
Gọi 1 H nhắc lại quy tắc “chuyển vế”
Nhận xét đánh giá bài làm trên bảng
Bài 9 :
a/ x +
x =
x =
x =
b/ x = c/ x= d/ x =
3/Củng cố :
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỷ, quy tắc “chuyển vế”
4/Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc quy tắc, làm BT 8, 10 SGK/10.
Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số.
RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 2:
Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Tiết 4: GTTĐ của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
TIẾT 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B. CHUẨN BỊ:
GV:sgk,bảng phụghi bt 14 sgk/12
HS:các bt về nhà,các qui tắc nhân chia phân số
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/Bài cũ:
h1/Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm thế nào ?viết công thức tổng quát.
Tính :
h2/Phát biểu qui tắc chuyển vế, viết công thức
Tìm x biết :
2/Bài mới:
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ , nhắc lại quy tắc nhân ps các tính chất của phép nhân phân số.
Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể áp dụng quy tắc nhân phân số để nhân hai số hữu tỉ. Với x = , y = à công thức gọi H làm VD:
Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất phép nhân phân số
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
Nhắc lại quy tắc chia phân số, phép chia hai số hữu tỉ được áp dụng theo qui tắc chia phân số.
Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo. Với x = , y = .
Hãy nêu công thức:
X : y = : =
H làm ví dụ: -0,4: (-
2H lên bảng làm bài?
6. Giới thiệu phần
Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài 12: Giới thiệu đề bài ở bảng phụ với mỗi câu gọi H cho đáp số.
Bài toàn có nhiều đáp số. Với mỗi câu trả lời yêu cầu H kiểm tra lại cho chính xác.
Bài 13: Cả lớp cùng làm. Gọi 2 H lên bảng trình bày bài b, c.
6. Hướng dẫn H giải câu d.
Bài 14:
Chọn mỗi dãy 5H. Cho các em thi đua giữa hai nhóm. Mỗi em chỉ được điền một lần kết quả.
Bài 15:
Thảo luận nhóm a/III, II, VI, b/ I, III, V gọi đại diện mỗi nhóm lên trình bày bài.
Bài 16: H giải bài:
* Lưu ý: H nhận xét kỹ đặc điểm của đề bài áp dụng tính chất các phép đã học để tính nhanh và đúng.
a. Dạng a: c + b : c = (a+b):c
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với
x.y = . =
VD:
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x= , y =
Ta có:
x:y = : =
VD:
-0,4: (-
Chú ý: thương của 2 số hữu tỉ x, y (y¹0) gọi tỷ số của hai số x,y. Ký hiệu hay x : y
Bài 12:
Bài 13:
-
x
4
=
-
:
:
-8
:
=
16
=
=
=
x
-2
=
Bài 15:
a. C1: 10.4.(-2)+(-25)
C2: (-25).4+10: (-2)
= (-105)
Bài 16: a/0
3/Củng cố: Qui tắc cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
4/Hướng dẫn về nhà :
- Ôn lại các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ làm các bài tập còn lại.
- Đọc trước bài 4. Ôn lại GTTĐ của một số nguyên
RÚT KINH NGHIỆM:
TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
A. MỤC TIÊU:
- H hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
- Có ý thức vd tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập
HS:Sgk,
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/Bài cũ: Tính: H1: ; H2:
2/Bài mới: Đặt vấn đề như SGK à GTTĐ của một số hữu tỉ.
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài
G: Nhắc lại GTTĐ của một số nguyên
H: GTTĐ của một số nguyên a là khoảng cách từ a đến 0 trên trục số.
- GTTĐ của một số hữu tỉ cũng được định nghĩa tương tự trên.
G: Giới thiệu định nghĩa. Ký hiệu.
H: làm bài ?1
a. Nếu x = 3,5 thì = 3,5;Nếu x = thì =
b. Nếu x > 0 thì = x
Nếu x = 0 thì = 0 ;Nếu x < 0 thì = -x
Với: x > 0 thì = x; x < 0 thì = - x
à Công thức:
H làm ví dụ :x= à = ?
x= -5,57 à = ?
H làm bài 22. Nhận xét SGK qua bào ?1;2 với điều kiện nào của x thì = -x
H: x £ 0
G: Thế nào là số thập phân?
H. Phân số có mẫu số là lũy thừa của 10. Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính về phân số.
Tính 0,245 – 2,134 =
Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng số mũ của 10 ở mẫu của phân số thập phân trong thực hành ta có thể tính nhanh hơn nhiều bằng cách áp dụng qui tắc về GTTĐ, về dấu tương tự như đối với số nguyên.
H: làm ví dụ a, b, c.
- Khi chia hai số thập phân x, y (y ¹0) ta áp dụng qui tắc: “ thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu “+” đằng trước nếu x, y cùng dấu và dấu “ _ “ đằng trước nếu x, y khác dấu.
H làm VD:
a. (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,34) =1,2
b. (-0,408) : (0,34) = - (0,408 : 0,34) = - 1,2
H làm bài 3
Gọi 2H lên bảng làm bài. Nhận xét.
Bài 17:
1. H làm bài 1a, c, đúng:
Giải thích tại sao |-2,25| = -2,5 sai
H: Vì " x ta luôn có |x| ³ 0
2.H đứng tại chổ trả lời. Giải thích
H: ± ; ± 0,37; 0; ± .
Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau | x | = |-x|
Bài 19: a. Bảng phụ ghi sẵn bài làm H đọc kỹ bài làm. Giải thích cách làm của mỗi bạn.
b. Theo em nên làm theo cách của bạn Liên vì có thể tính nhẫm nhanh hơn.
Bài 20:
Thảo luận nhóm
I, III, V: Câu a, c
II, IV, VI: Câu b, d
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Lớp nhận xét. Đánh giá
1. GTTĐ của một số hữu tỉ:
GTTĐ của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến O trên trục số. Ký hiệu:
Ta có:
x nếu x ³ 0
=
- x nếu x £ 0
VD: SGK
Nhận xét:
"xỴ: ³ 0
=
³ x
2. Cộng trừ, nhân, chia số thập phân
* Thương của hai số thập phân x và y là thương của |x| và |y| với dấu “+” đằng trước nếu x, y cùng dấu và dấu “ _ “ đằng trước nếu x, y khác dấu.
VD: SGK
Bài 17:
1a/ Đúng
c. Đúng
2. a/ x = ± ; b/ x = ± 0,37
c/ x = 0; d/ x = ± .
Bài 19:
a. Bạn Hùng cộng các số nguyên lại với nhau được -4,5. Rồi cộng tiếp 41,5 được kết quả
Bạn Liên đã nhóm các cặp số hạngoo1 tổng là số nguyên -3 và 40 rồi cộng hai số này
b. Hai cách làm trên đã áp dụng …………………nhưng cách làm của bạn Liên tính nhẩm nhanh hơn.
Bài 20:
a. (6,3 + 2,4) – (3,7 + 0,3)
= 8,7 – 4 = 4,7
b. 0
c. 3,7
d. 2,8 [(-6,5+ (-3,5)]
= 2,8 (-10) = -28
3/Củng cố:
Định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ |x| = ?
4/Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ, công thức
BTVN: Bài 18/15. Bài 24,25,27trang7,8 /SBT
RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 3:
Tiết 5: Luyện tập
Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
TIẾT 5: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
-Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ, sử dụng MTBT).
- Phát triển tư duy H qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của bài tập.
B. CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập ,MTBT
HS:Chuẩn bị các bt về nhà,MTBT
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/Bài cũ:
Định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ
Viết công thức xác định GTTĐ của số hữu tỉ x. Tính |-0,25| - 3.|2,7|
2/Bài mới:
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài
Bài 21:
Gọi H nêu cách làm câu a.
a. Trước hết ta rút gọn phân số đến tối giản
- những phân số có kết quả rút gọn bằng nhau sẽ biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
b. Theo câu a) ta có ngay ba cách viết khác nhau của số hữu tỉ
Bài 22:
Gọi H nêu cách làm:
- Viết STP, hỗn số dưới dạng phân số.
Vì
- Nếu x < y và y < z thì x < z.
- Vận dụng tính chất này để so sánh.
a. và 1,1; b. -500 và 0,001
c. và
H:
- 500 -500 < 0,001
Vì
Bài 24: Thảo luận nhóm
I, II, III: a/ IV, V, VI: b/
Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày.
G: Kiểm tra bài làm của các nhóm còn lại
Bài 25
a. G hướng dẫn H giải bài
| x – 1,7| = 2,3
=> x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = -2,3
* x – 1,7 = 2,3. * x – 1,7 =- 2,3
x = 2.3+1,7 x = -2,3+1,7
x = 4 x = -0,6
Vậy x = 4 hoặc x = -0,6 n
b. cả lớp làm bài
Gọi 1 H lên bảng trình bày bài
BT bổ sung |x – 1,5| + |2,5-x|=0
G: giá trị tuyệt đối của một số hoặc biểu thức có giá trị như thế nào?
H: GTTĐ… lớn hơn hoặc bằng O
Có |x – 1,5| ³ 0 "x
|2,5– x| ³ 0 "x
Vậy |x – 1,5| + |2,5– x| = 0 khi nào ?
H: ĩ
Vậy: không có x thỏa mãn
Bài 21:
a.
Vậy và biểu diễn cùng SHT
và biểu diễn cùng SHT
b.
Bài 22:
Bài 23:
a.
b. - 500 -500 < 0,001
c.
Bài 24:
a/ (-2.5. 0,38. 0,4)-0,125.3,5 (-
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= -0,38 – (-3,15)= 2,77
b/ 0,2 [-20,83–9,17):0,5(2,47+3,53)]
=0,2 (-30) :0,5 (6)
= (-6):3 = -2
Bài 25
a. |x – 1,7| = 2,3
ta có: x -1,7 = 2,3
hoặc x – 1,7 = -2,3
giải ra tìm được
x = 4 hoặc x = -0,6
b/ x = x +
ta có x -=
hoặc x + = -
Vậy x= hoặc x =
3/Củng cố:
4/ Hướng dẫn về nhà:
BTVN: Bài 26/SGK, bài 28,30/SBT
Đọc trước bài lũy thừa của một số hữu tỉ
Ôn nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
RÚT KINH NGHIỆM:
TIẾT 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
- H hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết qui tắc tính tích, thương của hai lũy thừa qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Có kỹ năng vận dụng qui tắc.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập
HS: Ôn lại KT lớp 6
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/Bài cũ: Cho a là 1 số tự nhiên.Kũythừa bậc n củ a là gì ?Cho vd .
Viết các kết quả sau dưới dạng 1 lũy thừa 34.35;58:52
2/Bài mới:
Đặt vấn đề. Có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số.
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài
Hoạt động 1:
G: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của một số tự nhiên.
H: lũy thừa bậc n của một số tự nhiên x ký hiện xn là tích của n thừa số x.
G: Với số hữu tỉ ta cũng có định nghĩa tương tự trên. Giới thiệu định nghĩa H nhắc lại định nghĩa xn=?
Qui ước x1 = x; x0 = 1 (x¹0)
Nếu x = theo định nghĩa trên thì =?
H = =
n thừa số n thừa số
Gọi H2 đứng tại chỗ làm bài ?1
(9,7)0=1. Cho H nhận xét về dấu của lũy thừa.
GV chốt: lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương, lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.
Hoạt động 2: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
H: Khi nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng (trừ) hai số mũ
am. an = ?
am: an = ? (a¹0, m ³ n)
Các công thức này cũng áp dụng cho các lũy thừa mà cơ số là số hữu tỉ.
H nhìn công thức diễn đạt bằng lời.
Bài 2: Gọi 2 H lên bảng làm bài.
a. (-3)2 . (-3)3 = (-3)5.
b. (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2
Hoạt động 3:
Tính và so sánh: 2 H lên bảng làm.
a. (22)3 và 26. b. và
Kết quả :
a. (22)3 = 26. b. =
Dự đoán (xm)n = ?
Nhìn công thức diễn đạt bằng lời.
G: Tính và so sánh
23. 22 = 25; (23)2 = 26
Vậy: 23. 22 = 25; (23)2 = 26.
Vậy 23. 22 < (23)2 vì 25 < 26.
am. an ¹ (am)n.
Khi nào am.an = (am)n với a ¹ 0, a ¹±1, m,n Ỵ N
H suy nghĩ và trả lời.
am.an = (am)n khi m = n = 0 hoặc m = n = 2
H làm bài 4
a. b.
Qua bài học này em nào có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số?
H: (0,25)8 =
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 27: Gọi H đứng tại chỗ làm bài tập. Lớp nhận xét. Đánh giá
Bài 29:
Bài 30,32: Thảo luận nhóm
Nhóm I, III, V: Bài 30a
Nhóm II, IV, VI: Bài 30b
Đại diện các nhóm lên trình bày bài.
Lớp nhận xét, đánh giá
Bài 28,31: đã giải ở phần trên
Bài 33:
H tự đọc trong SGK rồi dùng máy tính bỏ túi để tính:
+ (-0,12)3
Nút ấn:
Kết quả : -0,00,…………………
+ (1,5)4
Nút ấn:
Kết quả : 5,0625
+ (1,2)6
Nút ấn:
Kết quả : 2,985984
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : xn =; x Ỵ Q, n Ỵ N, n>1
n thừa số
x: cơ số, n: số mũ
Qui ước:
x1 = x
x0 = 1 (x ¹ 0).
Nếu x =
Ta có:
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n, x ¹0, m ³ n
3. Luỹ thừa của lũy thừa:
(xm)n = xm.n
Khi tính lũy thừa của lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
Bài 27:
Bài 29:
Bài 30:
3/Củng cố:
Các công thức tính lũy thừa của một số hữu tỉ.
4/Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc các công thức trên. Đọc bài “có thể…”
Bài tập về nhà :39,40,42,43 sbt/9
Tiết sau luyện tập
RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 4:
Tiết 7: Luỹ Thừa Của Một Số Hữu Tỉ (tt)
Tiết 8: Luyện Tập
TIẾT 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)
A. MỤC TIÊU:
HSnắm vững hai qui tắc về lũy thường của một tích và lũy thừa của một thương.
Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
B. CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
HS:Các bt vn, các kt đã học
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 /Bài cũ:
Hs1: Định nghĩa lũy thừa bậc hai của một số hữu tỉ, Viết công thức
Tính:
Hs2: Viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thường của lũy thừa :
a. x :
2/Bài mới:
Đặt vấn đề: Làm thế nào để tính nhanh tích 0,1253.Bài học hôm nay sẽ giúp em giải quyết điều này.
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích
G cho H làm bài 1
2 H lên bảng làm bài
a. (2.5)2 = 102 = 100
22.52 = 4.25 = 100
è (2.5)2 = 22.52.
Qua hai VD trên muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể làm thế nào?
H: … ta có thể nâng thừa số lên lũy thừa rồi nhân các kết quả tìm được
G giới thiệu công thức (xy)n = xn.yn.
H nhắc lại công thức.
- Giải quyết vấn đề đặt ra ở đầu bài.
Aùp dụng làm bài 2
G lưu ý H áp dụng công thức theo cả hai chiều:
Lũy thừa của một tích: (xy)n = xn. yn
Nhân hai lũy thừa cùng số mũ
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương.
H làm bài 3
2 H lên bảng:
G: Qua hai VD hãy rút ra nhận xét lũy thừa của một thương được tính như thế nào?
H: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
G: Giới thiệu công thức. Công thức này được áp dụng theo hai chiều
Lũy thừa của một thương :
Chia hai lũy thừa cùng số mũ
H làm bài 4. Gọi 3 H lên bảng
Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố
Bài 36: cả lớp làm bài H đứng tại chỗ trả lời.
a. 108: 28 = (10.2)8 = 208
b. 108:28 = (10:2)8 = 58
c. (20)4 : 28 = (52)4 . 28 = 58 . 28 = 108
d. 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36: 56 =
Bài 34:
Gv treo bảng phụ. H đọc kỹ nội dung bài làm của bạn Dũng nên nhận xét. Giải thích vì sao bị sao, sửa lại chỗ sai.
Bài 35:
Ta thừa nhận tính chất sau:
Với a ¹0, a ¹± 1 nếu am = an thì m = n dựa vào tính chất này tìm m, n trong câu a, b. H làm bài, 2 H lên bảng giải bài.
1. Lũy thừa của một số:
(x.y)n = xn. yn
VD:
a. (2.5)2 = 102 = 100
22.52 = 4.25 = 100
è (2.5)2 = 22.52.
2. Lũy thừa của một thương
VD:
Luyện tập:
Bài 36:
a/ 108 . 28 = 208
b. 108:28 = 58
c. (20)4 : 28 = (52)4 . 28 = 58 . 28 = 108
d. 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36: 56 =
Bài 34:
a. Sai vì (-5)2. (-5)3= (-5)5
b. Đúng
c. sai vì (0,2)10 : (0,2)5= (0,2)5
d. Sai vì
e. Đúng
f. Sai
Bài 35:
3/Củng cố: Nhắc lại các tính chất của lũy thừa
Gv hướng dẫn Hs giải bài 37
Để nhân hay chia các lũy thừa ta phải đưa chúng về cơ số hoặc cùng số mũ rồi thực hiện theo các qui tắc đã học.
4/Hướng dẫn về nhà:
Ôn các qui tắc và công thức về lũy thừa. Bài tập về nhà 38, 39, 40 SGK/23
RÚT KINH NGHIỆM:
TIẾT 8: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc tính lũy thừa cùng cơ số, qui tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Rèn luyện kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị của biểu thức và viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
B. CHUẨN BỊ:
GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
HS: Giấy làm kiểm tra
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/Bài cũ:
H1: Với x Ỵ Q, m, n Ỵ N điền tiếp để được các công thức đúng:
xm.xn = (xy)n =
(xm)n = =
Bài 38a: 227 = (23)9 = 89; 318 m= 99
H2: So sánh 227 và 318 , Tính
Nhận xét bài làm – Đánh giá điểm
2/Bài mới:
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 40:
Gọi 3 h lên bản làm bài
Bài 37:
d/
G: Có nhận xét gì về các số hạng ở tử.
H: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3
G: Em hãy biến đổi biểu thức
H: 63 + 3.62 + 33 = (2.3)3 + 3.(2.3)2 + 33
Lên bảng giải tiếp bài
Bài 41:
Cả lớp làm bài. 2 H lên bãng giải bài. Trình bày cách làm
Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa:
Bài 39: Cả lớp làm bài. H lên bảng giải
x10 = x7. ?, x10 = (x2)?, x10 =
Dạng 3: Tìm số chưa biết
Bài 42:
a/ H làm bài dưới sự hướng dẫn của G
b/ c/ H lên bảng giải bài
Dạng 4: Đố
Bài 43: Biết rằng:
12 + 22 + 32 +… + 102 =385
Tính nhanh tổng S = 22 + 42 + 62 +…+ 302.
G hướng dẫn H giải:
Có nhận xét gì về các số hạng đã cho.
H: Các số này chẵn nên chúng sẽ chia hết cho 2
G: Phân tích mỗi số thành tích trong đó có một thừa số bằng 2
Bài 40:
Bài 37:
Bài 41:
Bài 39:
Bài 42:
Bài 43:
S= (2.1)2 + (2.2)2 + (2.3)2+ …+ (2.10)2
= 22.12 + 22.22 +22.32 +…+ 22.102 = 22.(12 + 22 +32 +…+ 102)
= 4. 385 = 1540
3/C
File đính kèm:
- Giao an Dai So 7 Chuan KT(1).doc