Giáo án Toán học 7 - Tiết 31, 32: Kiểm tra học kì (đại số và hình học) (90phút)

Bài 4: (2 điểm)

Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4 giờ 30 phút . Hỏi chiếc ôtô đó chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian ?

 

Bài 5: (0,5 điểm)

Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc 900 . Vậy :

A: Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b.

B: Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b.

C: Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b.

D: Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b.

Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đó.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 31, 32: Kiểm tra học kì (đại số và hình học) (90phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 31-32 KIỂM TRA HỌC KÌ (ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC) (90phút) Đề I Bài 1 : (1 điểm) Đồ thị hàm số y = ax (a¹ o) có dạng như thế nào? Vẽ đồ thị hàm số y = -3x Bài 2 : (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 3 : (1 điểm) Nếu = 6 thì x bẳng A :12 ; B :36; C:-36 ; D:3 Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chử cái trước câu Mổi bạn làm như sau: ; - ; Đúng hay sai ? Nếu sai hãy chữa lại cho đúng . Bài 4: (2 điểm) Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4 giờ 30 phút . Hỏi chiếc ôtô đó chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian ? Bài 5: (0,5 điểm) Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc 900 . Vậy : A: Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b. B: Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b. C: Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b. D: Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đó. Bài 6: ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC . Chứng minh ΔAKB = ΔAKC và AK BC. Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E . Chứng minh EC song song với AK. ΔBCE là tam giác gì ? Tính góc BEC. Biểu điểm chấm : Bài 1 : ý a: 0,5điểm ý b: 0,5điểm Bài 2 : 3 ý mỗi ý 0,5 điểm Bài 3: 2 ý mỗi ý 0,5 điểm Bài 4:Nếu được : Trong chuyển động đều, với quãng đường không đổi thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau ( được 0,5 điểm ) 4 giờ 20 phút = 4 giờ . (0,5 điểm) Tính được t2 (0,5 điểm) Trả lời (0,5 điểm) Bài 5: 0,5 điểm nếu khoanh đúng . Bài 6 : 4 điểm Vẽ hình đúng ,viết giả thuyết, kết luận đúng được 0,5 điểm . Chứng minh được Δ AKB = ΔAKC (1 điểm) AKBC. ( 0,5 điểm) - Chứng minh được EC // AK ( 0,5 điểm) Δ BCE là tam giác vuông ( 0,5 điểm) Tính được góc BEC = 450 (0,5 điểm) Đề II Bài 1 : ( 1 điểm ) Tính giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ x được xác định như thế nào ? Tính biết : x = -0,5 x = 1 Bài 2 : (1 điểm) Thực hiện phép tính : a) b) 4.+ : 5 Bài 3 : (1 điểm) Tìm x biết : x = : 0,02 Bài 4 : (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x Bài 5 : (2 điểm) Để làm xong công việ trong 5 giờ cần 12 công nhân. Nế số công nhân tăng thêm 8 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được mấy giờ? (năng suất mỗi công nhân nhau). Bài 6 :( 1 điểm ) Tìm giá trị x ; y trong hình vẽ bên AE có song với BC không ? Tại sao ? y B x A E C ư È ỉ ư ø Bài 7 : ( 3điểm ) Cho tam giác ABC biết AB< BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC=BD. Nối C với D. phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt ở E và I. a) Chứng minh DBED = DBEC và IC = ID. b) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc AH với DC (H thuộc DC). Chứng minh AH//BL. Biểu điểm chấm : Bài 1 : ( 1 điểm) x nếu x ³ 0 a) = ( 0,5 điểm ) -x nếu x < 0 b) = 0,5 ( 0,25 điểm ) = 1 ( 0,25 điểm ) Bài 2 : ( 1 điểm ) a) ĐS : ( 0,5 điểm ) b) ĐS : - ( 0,5 điểm ) Bài 3 : (1 điểm ) ĐS : x = = 0,03 Bài 4 : (1 điểm ) Bài 5 : ĐS : 2 giờ ( 2 điểm ) Bài 6 : a) x = ( 0,25 điểm ) y = ( 0,25 điểm ) b) AE//BC vì AE và BC cùng vuông góc với EC ( 0,5 điểm ) Bài 7 : 3 điểm Vẽ hình đúng và viết giả thiết và kết luận ( 1 điểm ) a) Chứng minh CE = DE ( 0,5 điểm ) ID = IC ( 0,5 điểm ) b) Chứng minh được : BI ^ DC ( 0,5 điểm ) AH // BI ( 0,5 điểm )

File đính kèm:

  • docTiet 31-32.doc
Giáo án liên quan