Giáo án Toán học 7 - Tiết 67: Kiểm tra chương III

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương III.

2. Kỹ năng: Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác, vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó.

II. CHUẨN BỊ

- Gv: ma trận đề và đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm

- HS : Chuẩn bị giấy kiểm tra, dụng cụ vẽ hỡnh, ụn kiến thức cơ bản đó học

III. HèNH THỨC KIỂM TRA :

Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 67: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 67 Ngày soạn: 16/05/13 Kiểm tra chương III I. mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương III. 2. Kỹ năng: Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác, vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó. II. CHUẨN BỊ - Gv: ma trận đề và đề kiểm tra, đỏp ỏn và biểu điểm - HS : Chuẩn bị giấy kiểm tra, dụng cụ vẽ hỡnh, ụn kiến thức cơ bản đó học III. HèNH THỨC KIỂM TRA : Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : (Dùng cho cả hai đề) Cấp độ Tờn Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, đường vuông góc và đường xiên Biết so sánh cạnh huyền và cạnh góc vuông trong tam giác vuông Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 đ 10% Bất đẳng thức tam giác Nhận biết được 3 độ dài có thể là 3 cạnh của tam giác không Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 10% Tính chất đường trung tuyến trong tam giác Biết sử dụng tính chất đường trung tuyến để tìm quan hệ giữa các cạnh Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 đ 15% Tính chất đường phân giác trong tam giác Biết sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng Biết CM đường trung trực của đoạn thẳng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 đ 15% Tính chất đường cao trong tam giác Nhận biết được điểm đồng quy của ba ường cao Vận dụng tính chất đường cao trong tam giác để CM vuông góc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 1 đ 10% Tam giác bằng nhau Biết CM hai tam giác bằng nhau Biết vận dụng các phần CM trên để CM hai tam giác bằng nhau Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,5đ 25% 1 1đ 10% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3,5đ 35% 2 3đ 30% 3 2,5đ 25% 1 1 đ 10% 9 10đ 100% V. Đề kiểm tra Đề 1: Câu 1: (0,5 điểm) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? 4 cm, 2 cm, 6 cm 4 cm, 3 cm, 6 cm 4 cm, 1 cm, 6 cm Câu 2: (0,5 điểm) Cho hình vẽ: BOC =? 1000 B. 1100 C. 1200 D. 1300 Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống: MG = ..... ME MG = ......GE GF = ...... NG Câu 4: (0,5 điểm) Trực tâm H của tam giác ABC là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung trực D. Ba đường cao Câu 5: (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) ABE =HBE b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH c) EK = EC d) AE < EC Đề 2 Câu 1: (0,5 điểm) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 5 cm, 1 cm, 6 cm B. 3 cm, 2 cm, 5 cm C. 4 cm, 3 cm, 6 cm Câu 2: (0,5 điểm) Cho hình vẽ: BOC =? A. 1200; B. 1150 C. 1000; D. 1250 Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào chỗ..... a) MG = ..... ME b) MG = ......GE c) GF = ...... NG Câu 4: (0,5 điểm) Trực tâm H của tam giác ABC là giao điểm của: A. Ba đường cao; B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung trực; D. Ba đường trung tuyến Câu 5: (7 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M; đường phân giác NI. Kẻ IK vuông góc với NP (K NP). Gọi L là giao điểm của MN và KI. Chứng minh rằng: a) MNI =KNI b) NI là đường trung trực của đoạn thẳng MK c) IL = IP d) MI < IP VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung Điểm 1 2 B C 0,5 0,5 3 4 a) b) 2 c) D 0,5 0,5 0,5 0,5 5 Vẽ hình, ghi GT và KL đúng a) Xét ABE vàHBE có: BE chung ABE= EBH (vì BE là phân giác) =>ABE =HBE (cạnh huyền- góc nhọn) b) Vì ABE =HBE(cmt) => BA = BH và EA = EH => điểm B, E cách đều 2 mút của đoạn thẳng AH =>BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH c) Vì AC BK EAK = 900 EH BC EHC = 900 Xét AEK vàHEC có: EAK = EHC (= 900)(cmt); AE = EH (cmt) AEK = HEC (đối đỉnh) => AEK =HEC (g.c.g) => EK = EC (2 cạnh tương ứng) d) Xét HEC vuông tại H (vì EHC = 900) có EH < EC(cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Mà AE = EH (cmt) => AE < EC 0,5 2,0 1,5 1,0 1,0 1,0 VII. RÚT KINH NGHIỆM: ....................................................................................................... .....................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 67-De kiem tra chuong III.doc
Giáo án liên quan