I-Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương IV đại số
- Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính của biểu thức đại số.
- Thái độ cẩn thận chính xác
II-Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, sgk,bảng phụ, phấn màu. - Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm.
III-Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ôn tập
IV Tiến trình dạy học
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 67: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 22/3/2009 Tiết 67 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I-Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương IV đại số
- Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính của biểu thức đại số.
- Thái độ cẩn thận chính xác
II-Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, sgk,bảng phụ, phấn màu. - Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm.
III-Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ôn tập
IV Tiến trình dạy học
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ôn tập về biểu thức đại số:
1) Đơn thức
* Những đơn thức đồng dạng
* Cách xác định bậc của đơn thức
Bài tập1
Trong các biểu thức đại số sau :
2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; ; (-3xy);2yx ; 4x2 - 3x3 +2 .a) Những biểu thức nào là đơn thức?
b) Tìm các đơn thức đồng dạng
c) - Tìm bậc của mỗi đơn thức :
.3xy.2y; 5x2y2
Bài tập2
Tìm tích của các đơn thức sau :
a) .3xy.2y và 5x2y2
b) -x3y(-2)y2z và x2y(-7)z
Bài tập3:
Cho các đơn thức
2xy ; (-3xy); 2yx
Tìm tổng các đơn thức trên
Tính giá trị đơn thức tổng tại x = -1 ; y = 2
2) Đa thức
* Bậc của đa thức
* Tìm bậc của đa thức
* Cộng, trừ đa thức một biến
Bài tập4:
Tìm bậc các đa thức sau :
3x3 + x2y2 – 5y
4x2 - 3x3 +2
Hoạt động :
Gv: Thế nào là đơn thức?
Hai đơn thức như thế nào gọi là hai đơn thức đồng dạng?
Cách tìm bậc một đơn thức – một đa thức như thế nào ?
Có gì khác không ?
Gv: Thế nào là đơn thức đồng dạng ?
Gv: Muốn tìm tích của hai hay nhiều đơn thức ta làm thế nào ?
Gv: đưa bài tập ( bảng phụ) – Cho Hs làm theo nhóm
Gv: Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta phải làm thế nào ?
Gv Ghi Bài tập trên bảng phụ
- Hs hoạt động nhóm
Gv: Thế nào là đa thức?
Hs: trả lời các câu hỏi của Gv
Về đơn thức ; cách tìm bậc của đơn thức , Bài tập1
Hs: Nêu kết quả trả lời
Các biểu thức là đơn thức:
2xy2 ; -2 ; 0 ; ; .3xy.2y .
b) Những đơn thức đồng dạng:
* 2xy ; (-3xy); 2yx
* -2 ; 0 ; .
c) Các đơn thức sau có bậc là :
.3xy.2y có bậc là 3
5x2y2 có bậc là 4
Hs: Trả lời - Hoạt động nhóm làm bài tập
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
a) (.3xy.2y ).5x2y2
= - 15x3y4
b) (-x3y(-2)y2z). (x2y(-7)z )
= 6x5y4z2
Hs hoạt động nhóm
a) 2xy ; (-3xy); 2yx
= ( 2 + 3 )xy = 5xy
b ) 5xy = 5 (- 1) .2
= - 10
Bài tập3:
Hs đứng tại chỗ nêu kết quả
a) 3x3 + x2y2 – 5y có bậc là 4
b) 4x2 - 3x3 +2 có bậc là 3
V-. Hướng dẫn tự học:1. Bài vừa học: - Xem các bài tập đã giải,nắm lại lí thuyết; trả lời các câu hỏi ôn tập
2. Bài sắp học: .-Làm các bài tập ôn tập cuối chương – Làm thêm các bài SBT
VI- Bổ sung
Ngày 22/3/2009 Tiết 68 ÔN TẬP CHƯƠNG IV ( tt)
I-Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương IV đại số
- Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính cộng,trừ đa thức;tìm nghiệm đa thức một biến
- Thái độ cẩn thận chính xác
II-Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, sgk,bảng phụ, phấn màu. - Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm.
III-Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ôn tập
IV Tiến trình dạy học
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1) Công trừ đa thức
Bài tập1:
Cho hai đa thức:
M = x2-2xy+y2 và
N = y2+2xy+x2+1
a) Tính M + N =
b)Tính.M – N =
Bài tập 2:
Cho hai đa thức:
A = x2- 2y + xy +1
B = x2 + y - x2y2 -1
a.)Tính C = A + B:
b)Tính C + A = ?
2) Cộng trừ đa thức một biến
Bài tập :
Cho 2 đa thức :
P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3
Q(x)= x3+2x5-x4+x4+x2-2x3+x-1
a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng của biến.
b) Tính P(x)+Q(x) và P(x) -Q(x
2) Nghiệm của đa thức một biến
Bài tập
Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c . Chứng tỏ rằng:
a)Nếu a+b+c = 0 thì x = 1 là một nghiệm của đa thức .
b)Nếu a – b + c = 0 thì x = - 1 là một nghuiệm của đa thức
Hoạt động ôn luyện tập
Gv :Đưa đề bài lên bảng phụ - yêu cầu - Hs làm theo nhóm
Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
Gv: Nêu đề bài trên bảng phụ
- Hs làm theo nhóm
- Sau đo đại diện nhóm lên bảng trình bày
Bài tập 3:
Gv: Nêu đề bài bảng phụ
Muốn cộng trừ các đa thức một biến trước hết ta nên sắp xếp theo thứ tự lũy thừa của biến
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Gv: Muốn tìm của một đa thức một biên ta làm thế nào ?
Gv: Đưa bài tậ bảng phụ
Gv: Hướng dẫn :
a) Nếu x =1 thì f(1) = a+b+c
mà a+b+c = 0 (gt).
Vậy x =1 là một nghiệm của đa thức.
:Câu b) Hs làm – Sau đó gọi 1 em lên bảng trình bày.
Hs : Hoạt động nhóm
a) Tính M+N =
( x2-2xy+y2)+(y2+2xy+x2+1)
= x2-2xy+y2+ y2+2xy+x2+1
= (x2+x2)+(2xy+2xy)+(y2+y2)+1
= 2x2+2y2+1
b)Tính.M - N=
( x2-2xy+y2) -(y2+2xy+x2+1)
= x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1
= - 4xy-1
Bài tập 2:
Hs: Làm theo nhóm
a.) Tính C = A+B:
= ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1)
= x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1
C = A+B:= 2x2-y+xy-x2y2
b) Tính C+A= ?
( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1)
= x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1
C+A= = 3y-x2y2-2-xy
Bài tập 3: Hs làm theo nhóm
P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6
Q(x) = -1 +x +x2 -x3 + 2x5
P+Q= -6+ x+2x2 -5x3+x4+2x5- x6
P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6
Q(x) = -1 +x +x2 -x3 + 2x5
P-Q= - 4 - x -5x3 +x4 -2x5 -x6
Câu b
Nếu x = -1 thì f(-1) = a(-1)2 +b(-1)+c
= a – b + c
mà a – b +c = 0 (gt) nên f(-1) = 0
Vậy x = -1 là một nghiệm của đa thức a x2 + bx + c
V-. Hướng dẫn tự học:1. Bài vừa học: - Xem các bài tập đã giải, nắm lại lí thuyết.
2. Bài sắp học: .- Ôn tập cuối năm.Về nhà học ôn kĩ lại lí thuyết;làm hết các dạng
bài tập ôn tập của chương. Chuẩn bị các bài tập ôn tập cuối năm ở sgk
VI- Bổ sung : Bài tập 49 SBT/16 Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2x +2 không có nghiệm.
Ngày:29/3/09 Tiết 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM
I-Mục tiêu:- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị
-Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính trong Q, bài toán về chia tỉ lệ, về đồ thị hàm số:y = ax(a0)
II-Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm.
III-Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ôn tập
IV-Tiến trình dạy học:
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ôn tập về số hữu tỉ, số thực:
1) Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bỡi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ
Ví dụ:
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Ví dụ:
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
2) Giá trị tuyệt đối của một số h.tỉ
+Bài tập:
Với giá trị nào của x thì ta có:
a)| x | + x = 0 . b) x + | x | = 2x
Bổ sung: c) 2 +
+Bài tập 1 SGK tr.88
Thực hiện các phép tính
Câu (b;d) – Bảng phụ
+Bài tập 4 b SBT/63
So sánh và
Ôn tập về tỉ lệ thức-chia tỉ lệ
3)Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
+ Trong tỉ lệ thức , tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ
+Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
+Bài tập 3 SGK tr. 89
Từ tỉ lệ thức
+Bài tập 4 SGK tr.89
( Đề bài bảng phụ )
4)Hai đại lượng tỉ lệ thuận (nghịch)
Bài tập:
-Hãy vẽ đồ thị của hàm số
y = -1,5x
-Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị:
f(1) ; f(-2).
Sau đó kiểm tra lại bằng cách tính .
Hoạt động 1
Gv: Thế nào là số hữu tỉ ?
Cho ví dụ
Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào ?
Cho ví dụ.
Gv: Thế nào là số vô tỉ ?
Cho ví dụ
Gv: Số thực là gì ?
Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I, và tập R
Gv: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?
Hoạt động 2:
Gv: Đưa bài lên bảng phụ Hs làm
Sau đó gọi 2Hs lên bảng làm a;b – Lớp nhận xét
Câu c) Cho lớp làm theo nhóm
Gv: Ghi bài tập sẵn lên bảng phụ
Hoạt động 3
Gv: Tỉ lệ thức là gì ?
Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Gv: Hãy viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau . - Chỉ định 1 Hs lên bảng viết
Gv: Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức để thực hện
( Cho Hs làm theo nhóm )
Gv: Đưa đề bài lên bảng phụ – Yêu cầu 1 Hs đọc to rõ
Cả lớp làm bài
- Gọi 1 Hs lên bảng trình bày
Gv: Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận đại lượng x ?
- Đồ thị của hàm số y =a.x(ak0) có dạng như thế nào ?
Gv:Đưa bài tập lên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm
Sau đó hsdại diện nhóm lên bảng trình bày
Gv: Gọi 1 Hs lên bảng tính
f(1) = ?
f(-2) = ?
Hs: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng :
Hs: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bỡi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ
Ví dụ:
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Ví dụ:
Hs: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Hs: Nêu được công thức tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x
Hs: Làm bài tập câu a ;b
a)|x| + x = 0 => |x| = - x => x
b) x + |x| =2x=>|x| =2x–x=> |x| = x
=>x
c) 2 + =>
Hs: làm theo nhóm – Đại diện nhómlên bảng trình bài giải
Hs:
Hs: Phát biểu
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
+ Trong tỉ lệ thức , tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ
Hs: Lên bảng viết công thức:
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Hs: Làm theo nhóm –Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Giải
Hs: Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a;b;c ( triệu đồng )
Theo đề bài ta có:
Hs: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= k.x ( với k là hằng số khác 0 ) thì y tỉ lê3j thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Hs:Đồ thị của hàm số y =ax(ak0) là một đường thẳng đi qua gốc t/ độ.
Hs: lên bảng làm
f(1) =
f(-2) =
V-Hướng dẫn tự học:
a) Bài vừa học: Nắm lại các dạng toán trong Q – Thực hiện các phép tính phải cẩn thận chính xác
– Xem lại các bài tập đã giải – Có thể ghi lại các chỗ nào còn chưa rõ hôm sau hỏi nhờ thầy giảng giải lại
b)Bài sắp học:Làm bài tập 3-> 6 sgk/89 Ôn tập về Thống kê xem lại kiến thức cơ bản,các bài tập chương III
IV- Bổ sung:
Ngày:29/3/09 Tiết 70 ÔN TẬP CUỐI NĂM
I-Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố
- Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính thống kê, các phép tính của biểu thức đại số.
- Thái độ cẩn thận chính xác
II-Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm.
III-Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ôn tập
IV-Tiến trình dạy học:
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Ôn tập về thống kê :
Bảng số liệu thống kê ban đầu Dấu hiệu
Bảng “tần số” của dấu hiệu
Biểu đồ đoạn thẳng
Số trung bình cộng của dấu hiệu
Bài tập: 7 SGK/89-90
a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi
Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29 . - Đồng bằng sông Cửu Long 87,81
b) Vùng đồng bằng sông Hồng đi học cao nhất là 98,76
Bài tập: 8 SGK/90
a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha)
b) Bảng tần số:
S.lương
x
T.số
n
C.tích
31tạ/ha
34 t./ha
35 t./ha
36 t./ha
38 t./ha
40 t./ha
42 t./ha
44 t./ha
10
20
30
15
10
10
5
20
310
680
1050
540
380
400
210
880
4450
37 t./ha
N=120
2. Ôn tập về biểu thức đại số:
* Đơn thức - Đa thức
* Những đơn thức đồng dạng
* Cách xác định bậc của đơn thức – bậc của đa thức
* Cộng, trừ đa thức một biến
Bài tập1
Trong các biểu thức đại số sau :
2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; ; .3xy.2y ; 4x2 - 3x3 +2 .
a) Những biểu thức nào là đơn thức?
b) Tìm các đơn thức đồng dạng
c) Những biểu thức nào là đa thức ? mà không là đơn thức ?
- Tìm bậc của mỗi đa thức
. Bài tập: Cho hai đa thức:
M = x2-2xy+y2 và
N = y2+2xy+x2+1
Bài tập: Cho hai đa thức:
A= x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1
a.Tính C = A+B:
= ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1)
= x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1
= 2x2-y+xy-x2y2
b)Tính C+A= ?
( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1)
= x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1
=3y-x2y2-2-xy
Bài tập: Cho 2 đa thức :
P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3
Q(x)= x3+2x5-x4+x4+x2-2x3+x-1
a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng của biến.
b) Tính P(x)+Q(x) vàP(x) -Q(x
Hoạt động 1:
Gv: Để tiến hành diều tra về một vấn đề nào đó (Vd: đánh giá kết quả học tập của lớp ) em phải làm những việc gì và trình kết quả như thế nào ?
Gv: Trênthực tế người ta thường sử dụng biểu đồ để làm gì ?
Gv: đưa bài tập 7 SGK/89-90 đưa lên bảng phụ
-Yêu cầu Hs đọc biểu đồ
Gv: đưa bài tập 8 SGK/90 đưa lên bảng phụ
-Yêu cầu Hs đọc đề bài
-Sau đó chỉ định Hs trả lời từng câu hỏi :
Dấu hiệu ở đây là gì ?
Hãy lập bảng “tần số”
Tìm mốt của dấu hiệu
Tính số trg bình cộng
Gv: Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì ?
– Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu ?
Hoạt động 2:
Gv: Thế nào là đơn thức? Hai đơn thức như thế nào gọi là hai đơn thức đồng dạng?
-Thế nào là đa thức?
-Cách tìm bậc một đơn thức – một đa thức?
Gv: Đưa đề bài tập lên bảng phụ
Yêu cầu Hs nêu câu trả lời
( Gv chỉ định Hs trả lời )
Gv :Đưa đề bài lên bảng phụ
- yêu cầu Hs làm theo nhóm
- Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
Hs: Để tiến hành điều tra một vấn đề nàođó đầu tiên em phải thu thập các số liệu thống kê- lập bảng số liệu .Từ đó lập bảng tần số tính số trung bình cộng của dấu hiệu rồi rút ra nhận xét
Hs: Trên thực tế người thường sử dụng loại biểu đồ đoạn thẳng để chỉ giá trị và tần số của dấu hiệu?
Hs: a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi vùng Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29 . Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học Tiểu học là 87,81
b) Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Hồng 98,76
Bài tập: 8 SGK/90
Hs; Thực hiện
a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha)
b) Lập bảng “tần số”
( Hs làm theo nhóm)
c) Mốt của dấu hiệu là:M = 35
d) 37 t./ha
Hs: Số trung bình cộng thường dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại
Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch quá lớn thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện “ cho dấu hiệu đó.
Hs: trả lời các câu hỏi của Gv
Về đơn thức ; đa thức ;
cách tìm bậc của đơn thức ,của đa thức
Hs: Nêu kết quả trả lời
Các biểu thức là đơn thức:
2xy2 ; -2 ; 0 ; ; .3xy.2y .
b) Những đơn thức đồng dạng:
* 2xy2 ; .3xy.2y
* -2 ; 0 ; .
b) Các biểu thức là đa thức không phải là đơn thức:
3x3 + x2y2 – 5y có bậc là 4
4x2 - 3x3 +2 có bậc là 3
Hs : Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm làm một câu
a) Tính M+N=
( x2-2xy+y2)+(y2+2xy+x2+1)
= x2-2xy+y2+ y2+2xy+x2+1
= (x2+x2)+(-2xy+2xy)+(y2+y2)+1
= 2x2+2y2+1
b)Tính.M -N=
( x2-2xy+y2) -(y2+2xy+x2+1)
= x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1
= - 4xy-1
Hs Làm theo nhóm
P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6
Q(x) = -1 +x +x2 -x3 +2x5
P+Q= -6+ x+2x2 -5x3+x4+2x5- x6
P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6
Q(x) = -1 +x +x2 -x3 + 2x5
P-Q= -4 - x -5x3 +x4 -2x5-x6
V-. Hướng dẫn tự học:1. Bài vừa học: - Xem các bài tập đã giải, nắm lại lí thuyết.
2. Bài sắp học: .-Làm bài các bài tập ôn tập cuối năm
VI- Bổ sung
Ngày:4/4/09 Tiết 71 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
I-Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương trình đại số lớp 7
- Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính trong Q, các phép tính của biểu thức đại số.
- Thái độ cẩn thận chính xác
II-Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm.
III-Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ôn tập
IV-Tiến trình dạy học:
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Bài tập 1:
Cho hai đa thức
A = x2-2x –y2+ 3y – 1
B = -2x2 +3y2 -5x + y +3
a) Tính : A + B ; rồi tính giá trị biểu thức A+B tại x=2 ; y = -1
b) Tính : A – B ; rồi tính giá trị của biểu thức A – B
tại x = -2; y = 1
Bài tập 2: Tìm x biết :
a. (2x -3) - (x - 5) = (x+2) – (x – 1)
b. 2(x-1) – 5 (x+2) = - 10
Giải
a. (2x -3) - (x - 5) = (x+2) – (x – 1)
2x – 3 - x + 5 = x +2 – x +1
x = 1
b. 2(x-1) – 5 (x+2) = - 10
2x -2 – 5x – 10 = - 10
- 3x = 2
x =
Bài tập 3:
Cho đa thức:
P(x)= 5x3+2x4-x2+3x2-x3-x4+1- 4x3
Thu gọnvà sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
Tính P(1) và P( -1)
Bài tập 4: Cho hai đa thức:
P(x) = 3x2 + x – 2
Q(x) = 2x2 + x – 3
a)Tính P(x) – Q(x)
b)Chứng tỏ rằng đa thức P(x) –Q(x) không có nghiệm
Bài tập 5:
Cho các đa thức :
f(x) = x3 -2x2 + 3x – 1
g(x) = x3 +x + 1
h(x) =2x2 + 1
a)Tính: f(x) – g(x) + h(x).
b)Tìm x sao cho:f(x)– g(x)+h(x) = 0
Giải :
a)
f(x) = x3 -2x2 + 3x – 1
+ - g(x) = -x3 - x - 1
h(x) = 2x2 + 1
f(x)–g(x)+h(x) = +2x + 1
b ) 2x + 1 = 0
=> x = -
Gv: Cho Hs làm theo nhóm
Nửa lớp làm câu a)
Nửa lớp làm câu b)
Bài tập 2
Gv: Ghi đề bài bảng phụ
– Yêu cầu Hs làm theo nhóm
Hs: Hoạt động nhóm
- Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
( Mỗi nhóm một câu )
Bài tập 3
Hs: Lên bảng làm
a) Thu gọn và săp xếp
P(x) = x4 + 2x2 + 1
b)
H1: P(1) = 14 + 2.12 + 1
= 1 + 2 + 1
= 4
H2: P(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1
= 1 + 2 + 1
= 4
Gv: Ghi bài bảng phụ
Yêu cầu Hs làm theo nhóm câu a)
- Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét
* Câu b) cho hs làm nhanh
Sau đó thu 5 bài nhanh nhất chấm điểm
Bài tập 1
Hs: Hoạt động nhóm
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Bài tập 4
Hs: Lên bảng thực hiện:
P(x) = 3x2 + x – 2
- Q(x) = 2x2 + x – 3
P(x)– Q(x)= x2 + 1
Vì x2 + 1 > 0 với mọi x
Vậy đa thức P(x) – Q(x) không có nghiệm
Bài tập 5
Hs: Hoạt động theo nhóm
a)
f(x) = x3 -2x2 + 3x – 1
+ - g(x) = -x3 - x - 1
h(x) = 2x2 + 1
f(x)–g(x)+h(x)= +2x + 1
b ) 2x + 1 = 0
=> x = -
V- Hướng dẫn tự học: a) Bài vừa học : Ôn tập kĩ về lí thuyết đã làm các dạng bài tập trọng tâm.
b) Bài sắp học: Các em về nhà học kĩ lí thuyết xem lại các bài tập đã làm và làm thêm các bài tập SBT , chuẩn bị tốt cho kiểm tra HK II môn toán .
VI- Bổ sung
File đính kèm:
- On tap chuong IV ca nam Dai so 7.doc