Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Tiết 35: Diện tích đa giác

A- Mục tiêu

 KT- HS nắm chắc phơng pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kỳ

 KN- Rèn kĩ năng quan sát , chọn phơng pháp phân chia đa giác 1 cách hợp lý để việc

 tính toán hợp lí, dễ dàng hơn

 TĐ- Biết thực hiện việc vẽ, đo đạc một cách chính xác , cẩn thận.

B- Chuẩn bị

 GV: Thước kẻ, giấy kẻ ô, êke, MTBT.

 HS: Thước kẻ, eke, MTBT.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Tiết 35: Diện tích đa giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/1/2013 TUẦN 21 Ngày dạy: / 1 /2013 Tiết 35: Diện tích đa giác A- Mục tiêu KT- HS nắm chắc phơng pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kỳ KN- Rèn kĩ năng quan sát , chọn phơng pháp phân chia đa giác 1 cách hợp lý để việc tính toán hợp lí, dễ dàng hơn TĐ- Biết thực hiện việc vẽ, đo đạc một cách chính xác , cẩn thận. B- Chuẩn bị GV: Thước kẻ, giấy kẻ ô, êke, MTBT. HS: Thước kẻ, eke, MTBT. C- Tiến trình dạy học 1.ễn dịnh lớp : 2.KTBC :Nêu các công thức tính diện tích các đa giác đã học? 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV: quan sát hình 148,149 ở bảng phụ và cho biết cách tính diện tích các hình đó? + áp dụng phương pháp đó nghiên cứu ví dụ ở trên bảng phụ? + Cho biết diện tích hình ABCDEGHI gồm bao nhiêu ô vuông? + Cho biết cách làm của ví dụ trên A B I C D E H G + Chốt lại phương pháp tính diện tích hình ABCDEGHI GV áp dụng giải bài tập 120m A E B D F G C 50m 150m Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình vẽ (153) . Tính diện tích phần con đường EBGF (EF//BG) và diện tích phần còn lại của đám đất? HS: chia hình đã cho thành các tam giác hoặc tứ giác mà ta đã biết công thức tính HS đọc đề bài HS : 39,5 (cm2) HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ và tìm cách chia hình. Nghe GV dẫn dắt.... + Nhắc lại công thức tính S hình bình hành? + Cho biết diện tích hbh EBGF là bao nhiêu? + Muốn tính diện tích phần còn lại ta làm như thế nào? - Các nhóm tính S ABCD? 1. Ví dụ hình ABCDEGHI gồm 3 hình - Hình thang vuông DEGC - Hình chữ nhật ABGH: - Tam giác AIH tính diện tích các hình đó. Giải: Gọi S1, S2, S3 lần lượt là diện tích của các hình ABCDEGHI, DEGC, ABGH, AIH Ta có: S = S1 + S2 + S3 (*) Mà S2 = 3.7 = 21 (cm2) S3 = 1/2. 3.7 = 10,5 (cm3) Thay vào (*) ta có: S = 39,5 (cm2) 2. Bài tập BT: 38/130 SGK Tính S’? Giải: Ta có: S ABCD = AB.BC = 18.000 (cm2) S EBGF = FG.BC = 6000 (cm2) => S Còn lại = SABCD - SEBGF = 1200 (cm2) Củng cố :Nhắc lại phương pháp tính diện tích hình đa giác bất kì? Bài tập 37/130 SGK HS thực hiện các phép đo đạc cần thiết và tính diện tích rồi báo cáo KQ d. hướng dẫn về nhà (2 phút) - Xem lại bài tập đã chữa làm đề cương ôn tập chơng II/131 - BTVN 39,40 /131 SGK. * Hướng dẫn bài39: Sau khi tính diện tích xong ta cần nhân với 5000 để được diện tích đám đất trong thực tế. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: 10/1/2013 Ngày dạy: / 1 /2013 TIẾT 36: ễN TẬP CHƯƠNG 2 I/MỤC TIấU: - Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về diện tích đa giác đã học trong chương II(khá niệm, tính chất, định lí, công thức) - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải bài các bài tập dạng chứng minh tính toán, - Thái độ : Thấy được mối quan hệ giữa việc thành lập các công thức tính diện tích các đa giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ ghi bài câu hỏi 2, hình vẽ câu hỏi 1,3. - HS : Thước thẳng, com pa, ê ke. Ôn tập kiến thức và làm bài tập theo sự hướng dẫn của GV. III/ TIẾN TRèNH DẠY-HỌC: ỔN ĐỊNH LỚP: KTBC: Kết hợp khi ụn tập BÀI MỚI: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV gọi lần lượt HS trả lời câu hỏi 1 - Cho HS dưới lớp nhận xét câu trả lời của bạn - GV chốt lại kiến thức Gọi lần lượt HS lờn bảng viết cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh Gọi HS khỏc nhận xột GV chốt lại Bài 41: GV vẽ hình lên bảng và cho HS nêu cách làm bài Bài 42: GV vẽ hình lên bảng và cho HS nêu cách làm bài GV cho HS đọc đề bài 45 SGK và vẽ hình để làm bài Giả sử AH = 5 cm Dựa vào hình vẽ hãy viết các công thức tính diện tích hình bình hành ABCD ? Lần lượt HS trả lời HS khỏc nhận xột HS lờn thực hiện A B 6,8cm O H I D E K C 12 cm Bài 42: A B D C F A 6cm B 4 cm H D C K I/ Lí THUYẾT: 1.ĐN: - Đa giỏc lồi ….luụn nằm trong nửa mặt phẳng……cạnh nào của đa giỏc đú. - Đa giỏc đều …..cỏc cạnh, cỏc gúc bằng nhau. 2.Cụng thức tớnh diện tớch: HCN: S = a.b Hỡnh vuụng: S = a2 Tam giỏc vuụng: S = 1/2a.b Tam giỏc: S = 1/2a.h Hỡnh thang: S = ẵ (a+b).h HBH: S = a.h Hỡnh thoi: S = 1/2d1.d2 II/ BÀI TẬP: 1.BT 41/SGK( 132) a) SDBE = 1/2DE.BC = ẵ.6.6,8=20,4(cm2) b) SEHIK = SEHC - SICK mà SEHC = 1/2SEOHC = ẵ.6.3,4 = 10,2(cm2), cũn SICK = 1/2KC.CI = ẵ.3.1,7 =2.55 Vậy SEHIK = SEHC - SICK = 10,2 – 2,55 = 7,65 (cm2) Do BF // AC nên S ABC = SAFC (hai tam giác này có chung đáy AC và có chiều cao hạ từ B và F xuống AC là bằng nhau) Ta có SABC + SADC = SADC + SAF C Hay SABCD = SADF Giả sử AH = 5 cm Ta có: SABCD = AH. DC = DK . BC Thay số ta có SABCD = 5 . 6 = 4 . DK DK = 30 : 4 = 7.5 (cm) Dặn dũ: về nhà ôn lại các kiến thức vừa học của chương, làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương II, chuẩn bị cho bài “địng lí Ta let trong tam giác” HD bài 43: Kẻ hai đường chéo AC và BD, kẻ đường vuông góc từ O xuống AB để tìm ra các tam giác bằng nhau từ đó sẽ tính được diện tích tứ giác OEBF Duyệt ngày 12/1/2013 TT Vũ Thị Thắm RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • doctuan 21HH8.doc