I/ Mục tiêu :
KT- HS có khái niệm về hình chóp, hình chóp đều, chóp cụt đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao)
KN- Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy
- Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều
- Củng cố khái niệm đường thẳng vuông góc mặt phẳng
TĐ: Chú ý , hợp tác
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều,
hình chóp cụt đều – hình khai triển
HS: Thước
14 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán hoc 8 (chi tiết) - Tuần 34 - Tiết 63, 64, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Ngày soạn: 2/5/2013
Ngày dạy:…./5/2013
Tiết 63
Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
I/ Mục tiêu :
KT- HS có khái niệm về hình chóp, hình chóp đều, chóp cụt đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao)
KN- Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy
- Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều
- Củng cố khái niệm đường thẳng vuông góc mặt phẳng
TĐ: Chỳ ý , hợp tỏc
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều,
hình chóp cụt đều – hình khai triển
HS: Thước
III/ Các hoạt động dạy và học :
1.Ổn định lớp:
2.KTBC:
3.BM:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GHI BẢNG
GV đưa mô hình hình chóp và giới thiệu :
- Mặt đáy là đa giác, mặt bên là tam giác có chung 1 đỉnh, đỉnh chung gọi là đỉnh của hình chóp
? So sánh hình chóp và hình lăng trụ đứng
GV đưa hình vẽ và yêu cầu HS vẽ vào vở
S
A D
H
B C
GV yêu cầu HS đọc tên đỉnh, đường cao, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy
GV giới thiệu cách gọi tên, kí hiệu hình chóp theo đa giác đáy
VD : chóp S. ABCD
HS nghe GV giới thiệu
So sánh 2 kháI niệm 2 hình
HS quan sát trả lời :
- Đỉnh : S
- Cạnh bên : SA, SB, SC, SD
- Đường cao : SH
- Mặt bên : SAB, SBC, SCD, SDA
- Mặt đáy : ABCD
Hình chóp :
- Đỉnh : S
- Cạnh bên : SA, SB, SC, SD
- Đường cao : SH
- Mặt bên : SAB, SBC, SCD, SDA
- Mặt đáy : ABCD
GV đưa mô hình giới thiệu hình chóp đều là hình có mặt đáy là đa giác đều, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
- GV cho hs quan sát mô hình hình chóp tứ giác đều, tam giác đều và yêu cầu hs nhận xét mặt đáy, mặt bên
- GV đưa hình 117/ SGK lên màn hình cho hs quan sát => nêu cách vẽ ?
Sau đó hướng dẫn hs vẽ theo các bước :
+) Vẽ đáy là hình vuông (vẽ hình không gian : vẽ hình bình hành)
+) Vẽ 2 đường chéo đáy tứ giác – vẽ đường cao : từ giao 2 đường chéo
+) Trên đường cao lấy 1 điểm S (đó là đỉnh hình chóp) – nối S với các đỉnh hình vuông đáy
+) Lấy I là trung điểm BC – nối SI : SI là trung đoạn của hình chóp
? Trung đoạn có vuông góc với mặt phẳng đáy không ?
- Cho HS quan sát hình khai triển của chóp tam giác đều và làm ? / SGK
HS nghe giới thiệu
HS quan sát mô hình
HS nhận xét S
D C
H I
A B
HS : trung đoạn chỉ vuông góc với 1 cạnh đáy chóp không vuông góc với mặt phẳng đáy
2 hs lên bảng làm ?
Hình chóp đều :
trung đoạn chỉ vuông góc với 1 cạnh đáy chóp không vuông góc với mặt phẳng đáy
GV cho hs quan sát mô hình hình chóp cụt đều
Cho hs quan sát hình vẽ SGK và hỏi
? Đáy chóp cụt - đặc điểm mặt đáy ? Mặt bên là hình gì ?
HS : Mặt đáy là các đa giác đều nằm trên 2 mặt phẳng song song
- Mặt bên là các hình thang cân
Hình chóp cụt đều
Củng cố – hướng dẫn
GV Cho hs làm bài tập 36/SGK
Yêu cầu hs quan sát hình trên màn hình rồi điền ô .
* HD về nhà
- Làm bài tập 37, 38, 39 / SGK
HD hs làm bài 38:
- Cắt gấp hình như hình 123 / SGK để học bài sau
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 2/5/2013
Ngày dạy:…./5/2013
Tiết 64: diện tích xung quanh của hình chóp đều
I/ Mục tiêu :
KT:HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều
KN: -Biết áp dụng công thức tính toán đối với hình cụ thể
Củng cố khái niệm hình học
Rèn kĩ năng cắt gấp hình
TĐ: Chỳ ý, cần cự
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
Hình vẽ 123 / SGK
Bìa, kéo
HS: Bìa, kéo , thước
III/ Các hoạt động dạy và học :
1.Ổn định lớp :
2.KTBC :Thế nào là hình chóp đều
- Vẽ hình chóp tứ giác đều và chỉ rõ các yếu tố trên hình
1 HS trả lời câu hỏi các hs khác lắng nghe và nhận xét
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GHI BẢNG
GV yêu cầu hs lấy hình đã chuẩn bị sẵn quan sát gấp thành hình chóp tứ giác đều và trả lời câu hỏi :
a) Số mặt bằng nhau trong chóp tứ giác đều?
b) Diện tích mỗi mặt tam giác ?
c) Diện tích đáy của hình chóp đều ?
d) Tổng diện tích các mặt bên chóp đều ?
GV : Tổng diện tích các mặt bên gọi là diện tích xung quanh – Kí hiệu : Sxq
Gv hướng dẫn hs xây dựng công thức :
Sxq = p . d (trong đó : p : nửa chu vi đáy – d : trung đoạn)
Stp = Sxq + Sđ
áp dụng : cho hs làm bàI tập 43(a) : GV đưa đề bài lên màn hình
HS trả lời lí thuyết
a) 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác cân
b)
c) 4 . 4 = 16 (cm2)
d) 12 . 4 = 48 (cm2)
S mỗi mặt tam giác là :
Sxq = 4 .
HS : Sxq = p.d =
Stp = Sxq + sđ=800 +20.20 = 1200(cm2)
Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp
Sxq = p . d
(trong đó : p : nửa chu vi đáy – d : trung đoạn)
Stp = Sxq + Sđ
GV cho HS đọc(xem) VD ở SGK hình 124
yêu cầu hs đọc đề bài
? Tính Sxq
Tính p ? Tính trung đoạn SI
HS :
+) p =
+) => SI = AI
trong tam giác vuông ABI có
góc BAI = 300
=> BI =
AI2 = AB2 – BI2 (Pitago)
= S2 -
=> AI =
=> d =
Ví dụ :
củng cố – hướng dẫn :
BàI tập 40/SGK : gv cho hs làm việc cá nhân
- Tính trung đoạn SI ? Sxq ? Stp ?
* Bài 41/SGK
GV hướng dẫn vẽ hình lên bìa
- Vẽ hình vuông cạnh 5 cm
- vẽ tam giác có đáy là cạnh hình vuông- cạnh bên 10 cm
* Về nhà : - học thuộc công thức
- làm bài tập 42, 43 / SGK và 58, 59/ SBT
GV hướng dẫn bài43:
Sxq = p.d = . 7...... = 168 (cm2)
Sđ = 72 = ... (cm2)
Stp = Sxq + Sđ = ........= 217 (cm2)
KQ : Sxq = 1200 (cm2)
Stp = 1200 + 900 = 2100 (cm2)
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 2/5/2013
Ngày dạy:…./5/2013
Tiết 65
Thể tích của Hình chóp đều
I/ Mục tiêu :
KT:HS nhớ lại công thức tính thể tích hình chóp đều
KN:Biết vận dụng công thức tính thể tích hình chóp đều
TĐ: Chỳ ý, hợp tỏc
II/ Chuẩn bị :
GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
- Hai dụng cụ đựng nước hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng nhau, chiều cao bằng nhau
HS:Thước thẳng
III/ Các hoạt động dạy và học :
1.Ổn định lớp:
2.KTBC: ? Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chóp đều
Chữa bài 43/SGK
Gv yêu cầu hs cả lớp so sánh bài của minh => nhận xét
HS : viết công thức
Chữa bài :
Sxq = p.d = . 7. 4. 12 = 168 (cm2)
Sđ = 72 = 49 (cm2)
Stp = Sxq + Sđ = 168 + 49 = 217 (cm2)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GHI BẢNG
GV giới thiệu dụng cụ:
Phương pháp :
+ Lấy bình hình chóp đều nói trên múc đầy nước rồi đổ vào bình hình lăng trụ.
+ Đo chiều cao cột nước trong bình lăng trụ với chiều cao lăng trụ
=> Thể tích hình chóp so với thể tích hình lăng trụ cùng chiều cao
GV : người ta chứng minh được công thức này cũng đúng cho mọi hình chóp đều
Vchóp = S. h
2 HS lên thao tác
nhận xét : Chiều cao cột nước bằng chiều cao của lăng trụ
=> Vchóp = Vlăng trụ có cùng chiều cao, cùng đáy
HS áp dụng V chóp tứ giác đều cạnh đáy 6 cm, chiều cao 5 cm
Công thức tính thể tích
Vchóp = S. h
Vchóp = Vlăng trụ có cùng chiều cao, cùng đáy
Bài toán : GV cho hs đọc và vẽ hình
S
A C
B C
GV : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (H,R) gọi cnhj tam giác đều là a
Chứng tỏ : a) a = R
b) S tgđều . S =
GV yêu cầu hs đọc phần chú ý SGK
HS vẽ hình theo HD của GV
a) tam giác vuông BHI có :
góc I = 900 ; góc HBI = 300 ; BH = R
=> HI = (t/c tam giác vuông)
Có =>
BI2 =
a = BC = 2BI = R
b) AI = AH + HI =
SABC =
Ví dụ
Bài tập 41/SGK : GV đưa đề bài lên màn hình
a) Thể tích không khí trong lều là ?
S
D C
H 1 I
A H R
2
a) Thể tích không khí trong lều là thể tích hình chóp tứ giác đều
V =
b) Số vải bạt cần thiết là Sxq chóp
Sxq = p. d
Tính SI ?
SI2 = SH2 + HI2 (Pitago)
SI2 = 22 + 12 => SI =
=> Sxq = 2. 2. 2,24 = 8,98 (m2)
Luyện tập – củng cố
a) Thể tích không khí trong lều là thể tích hình chóp tứ giác đều
V =
b) Số vải bạt cần thiết là Sxq chóp
Sxq = p. d
Tính SI ?
SI2 = SH2 + HI2 (Pitago)
SI2 = 22 + 12 => SI =
=> Sxq = 2. 2. 2,24 = 8,98 (m2)
Hướng dẫn về :
- Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp ; V chóp đều
- Bài 42; 43 ; 46 SGK; 47/sbt
* HD bài 47:
Duyệt ngày 5/5/2013
TT
Vũ Thị Thắm
V =
RÚT KINH NGHIỆM:
TUẦN 35
Ngày soạn:…../5/2013
Ngày dạy:…./5/2013
Tiết 66
Ôn tập chương IV
I/ Mục tiêu :
KT- HS được hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương
KN- Vận dụng các công thức đã học vào bài tập
- Thấy được mối quan hệ giữa kiến thức và thực tế
TĐ: Chỳ ý, cần cự
II/ Chuẩn bị
GV: Bảng tổng kết / 126
HS:Làm đề cương ôn tập
III/ Các hoạt động dạy và học :
1.Ổn định lớp :
2.KTBC : Kết hợp trong khi ụn tập :
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GHI BẢNG
ôn tập lí thuyết
GV đưa hình vẽ
D C
A B
D/ C/
A/ B/
? Lấy ví dụ thực tế minh hoạ
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2
HS hoàn thành bảng
HS trả lời câu hỏi :
+) Các đường thẳng song song
+) Các đường thẳng cắt nhau
+) Hai đường thẳng chéo nhau
+) Đường thẳng song song với mặt phẳng
+) 2 mặt phẳng song song
+) 2 mặt phẳng vuông góc
HS :
a) Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hình vuông
b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hình chữ nhật
c) Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh, 2 mặt đáy là 2 tam giác, 3 mặt bên là hình chữ nhật
HS làm bảng tổng kết
HS trả lời câu hỏi :
+) Các đường thẳng song song
+) Các đường thẳng cắt nhau
+) Hai đường thẳng chéo nhau
+) Đường thẳng song song với mặt phẳng
+) 2 mặt phẳng song song
+) 2 mặt phẳng vuông góc
HS :
a) Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hình vuông
b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hình chữ nhật
c) Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh, 2 mặt đáy là 2 tam giác, 3 mặt bên là hình chữ nhật
HS làm bảng tổng kết
Sxq
Stp
V
Lăng trụ đứng
Sxq = 2ph
p : nửa chu vi
h : chiều cao
..................
..................
....................
....................
Chóp đều
............................
.............................
.....................
.......................
.....................
.....................
Bài tập 51 / SGK
GV chia lớp thành 4 dãy
- Dãy 1 : làm câu a, b
- Dãy 2 : làm câu c
- Dãy 3 : làm câu d
- Dãy 4 : làm câu e
* Nhóm 4 : e) Cạnh đáy là cạnh hình thoi
AB = (Pitago)
AB =
Sxq = 4.5a.h = 20a.h
Sđ =
Stp = 20a.h +2.24a2
V = 24a2.h
Bài 57/SGK : Tính thể tích chóp đều (hình 147) A
B D
O
C BC = 10cm
AO = 20 cm
HS hoạt động nhóm
* Nhóm 1 : a) Sxq = 4ah =
Stp = 4 a. h + 2a2 = 2a(2h + a)
V = a2. h
b) Sxq = 3 a.h
Stp = 3a.h + 2.
= a (3.h + )
V =
* Nhóm 2 : c) Sxq = 6a.h
Sđ = 6.
Stp = 6a.b +
V =
* Nhóm 3 : d) Sxq = 5a.h
Sđ = ; Stp = 5a.h + 2.
V =
HS làm việc cá nhân
Diện tích đấy của hình chóp là :
Sđ =
V =
Luyện tập
a) Sxq = 4ah =
Stp = 4 a. h + 2a2 = 2a(2h + a)
V = a2. h
b) Sxq = 3 a.h
Stp = 3a.h + 2.
= a (3.h + )
V =
* Nhóm 2 : c) Sxq = 6a.h
Sđ = 6.
Stp = 6a.b +
V =
* Nhóm 3 : d) Sxq = 5a.h
Sđ = ; Stp = 5a.h + 2.
V =
HS làm việc cá nhân
Diện tích đấy của hình chóp là :
Sđ =
V =
Hướng dẫn
- Ôn tập lí thuyết : khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chóp đều
- Chuẩn bị : Làm đề cương ôn tập cuối năm
*Bài tập
Bài 2 (2đ) Cạnh của 1 hình lập phương là (hình vẽ sẵn) – chọn đáp án đúng:
a) 2
b) 2
c)
d) 2
A
C1
RÚT KINH NGHIỆM:
_______________________________________________________________________
Ngày soạn:…../5/2013
Ngày dạy:…./5/2013
Tiết 67
Ôn tập chương IV+ KT 15’
I/ Mục tiêu :
KT- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương IV hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
KN- Luyện tập các bài tập về hình lăng trụ đứng, hình chóp.
- Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế
TĐ: Cần cự, nghiờm tỳc
II/ Chuẩn bị :
GV:Hệ thống câu hỏi và bài tập .
HS :ôn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đều
III/ Các hoạt động dạy và học :
1.Ổn định lớp :
2.KTBC : Kết hợp trong khi ụn tập
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GHI BẢNG
Gọi từng HS trả lời
Gọi HS khỏc nhận xột
Gọi từng HS lờn ghi cụng thức
Gọi HS khỏc nhận xột
từng HS trả lời
HS khỏc nhận xột
từng HS ghi cụng thức
HS khỏc nhận xột
Lí thuyết
Hình lăng trụ đứng, đều , hình chóp đều
1- Khái niệm,
2- Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích
a) Hình lăng trụ
V = S.h
Sxq = 2p.h
b) Hình chóp đều
Hình chóp
+ Đặcđiểm
+ Thể tích hình chóp đều
V = 1/3 S.h
Diện tích xung quanh
Sxq = p.d
Bài 10/SGK
GV đưa đề bài lên màn hình
Bài 11/SGK : GV đưa đề bài lên màn hình
S
24
B C
O H
A 20 D
HS làm bài 10
a) HS làm miệng
Xét tứ giác ACC/A/ có :
AA/ // CC/ (cùng song song DD/)
AA/ = CC/ (cùng bằng DD/)
=> ACC/A/ là hình bình hành
Có AA/ (A/B/C/D/) => AA/ A/C/
=> góc AA/C/ = 900 => ACC/A/ là hình chữ nhật
Tương tự : CM BDB/D/ là hình chữ nhật
b) Trong tgvuông ABC có :
AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2
=> AC/2 = AB2 + AD2 + AA/2
c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2)
Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2)
Stp = Sxq + 2Sđ = 1784 (cm2)
V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3)
HS : a) Tính SO ?
Xét ABC có : AC2 = AB2 + BC2
=> AC = 20
Xét vgSAO có SO2 = SA2 – AO2
SO2 = 376 => SO = 19,4 (cm)
V =
b) Xét vg SHD có :
SH2 = SD2 – DH2 = 242 – 102 = 476
=> SH = 21,8 (cm)
Sxq =
Stp = 872 + 400 = 1272 (cm2)
Luyện tập
HS làm bài 10
a) HS làm miệng
Xét tứ giác ACC/A/ có :
AA/ // CC/ (cùng song song DD/)
AA/ = CC/ (cùng bằng DD/)
=> ACC/A/ là hình bình hành
Có AA/ (A/B/C/D/) => AA/ A/C/
=> góc AA/C/ = 900 => ACC/A/ là hình chữ nhật
Tương tự : CM BDB/D/ là hình chữ nhật
b) Trong tgvuông ABC có :
AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2
=> AC/2 = AB2 + AD2 + AA/2
c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2)
Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2)
Stp = Sxq + 2Sđ = 1784 (cm2)
V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3)
HS : a) Tính SO ?
Xét ABC có : AC2 = AB2 + BC2
=> AC = 20
Xét vgSAO có SO2 = SA2 – AO2
SO2 = 376 => SO = 19,4 (cm)
V =
b) Xét vg SHD có :
SH2 = SD2 – DH2 = 242 – 102 = 476
=> SH = 21,8 (cm)
Sxq =
Stp = 872 + 400 = 1272 (cm2)
Ôn tập KT để kiểm tra học kì 2
- Làm bài tập : 1, 2, 4, 5 / SGK
B ài tập1 : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD
vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC.
b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Bài tập 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm,
cạnh bên SA = 12 cm.
a) Tính đường chéo AC
b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp
GV hướng dẫn bài 1:
A B
1,5
D K 25 H C
a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có :
góc C chung => 2 tam giác đồng dạng
b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC
=> => HC =
HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm)
c) Xét tam giác vg BHC có :
BH2 = BC2 – HC2 (Pitago)
BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm)
Hạ AK DC =>
=> DK = CH = 9 (cm)
=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
=> AB = KH = 7 (cm)
.
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:…../5/2013
Ngày dạy:…./5/2013
Tiết 68
Ôn tập cuối năm
I- Mục tiêu
KT- Hệ thống các kiến thức cơ bản chương IV
KN-Vận dụng các công thức để tính diện tích và thể tích các hình đã học
-Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
TĐ: chỳ ý, hợp tỏc
II- Chuẩn bị
- GV: Thước kẻ, bảng phụ
- HS: Thước kẻ, Ôn lại kiến thức chương IV
III- Tiến trình dạy học
1.Ổn định lớp :
2.KTBC :
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GHI BẢNG
GV: Nhắc lại đặc điểm của hình hộp chữ nhật
+ Thế nào là 2 đường thẳng song song trong không gian, cho ví dụ?
+ Nhắc lại khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng? Cho ví dụ?
+Thế nào là
a) Hai mặt phẳng song song
b) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
c) Hai mặt phẳng vuông góc ?
Từng HS trả lời
HS khỏc nhận xột
I- Lý thuyết
A. Hình lăng trụ đứng
1. Hình hộp chữ nhật
Hai đường thẳng song song : chúng không có điểm chung và thuộc một mặt phẳng
+ Đường thẳng song song mặt phẳng không có điểm chung
+ hai mặt phẳng song song
không có điểm chung
+ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
+ Hai mặt phẳng vuông góc ...
V=a.b.c
GV: Nêu cách tính diện tích xung quanh và thể tích của
a) Hình lăng trụ
b) Hình chóp đều
Gọi HS páht biểu thành lời sau đó ghi theo kí hiệu để HS dễ thuộc.
HS ghi cụng thức
HS khỏc nhận xột
2) Hình lăng trụ
V = S.h
Sxq = 2p.h
3) Hình chóp đều
Hình chóp
+ Đặcđiểm
+ Thể tích hìh chóp đều
V = 1/3 S.h
Diện tích xung quang
Sxq = p.d
GV: Nghiên cứu BT 51 ở bảng phụ
Hãy tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích ở các hình trên.
+ Chia lớp làm 4 nhóm
Mỗi nhóm là 1 phần/
- Cho biết kết quả từng nhóm
-Các nhóm chấm chéo lẫn nhau?
- Đưa ra đáp án và cho điểm
+ Chốt lại phương pháp tính S,V
Từng HS thực hiện
HS khỏc nhận xột
II. Bài tập
1) BT 51/127
a) Sxq = 4a.h
Stp = 4ah +2a2
= 2a(2h+a)
V= a2.h
b) Sxq = 3ah
Stp = 3ah + 2
V =
c) Sxq = 6.a.b
Sđ = 3/2a2.
Stp = 6a.h + 3a2.
V=
d) Sxq = 5a.h
Stp = 5ah + 2
= a(5h + )
Hoạt động 3 (5/) Củng cố
* Bài tập tắc nghiệm :
1 )Tìm các câu sai trong các câu sau :
a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều
b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.
c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh
cộng với diện tích 2 đáy
2) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có :
MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì :
A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP
B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
Hoạt động 4 (2/) Hướng dẫn về
Bài tập : Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm.
Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm
Hãy tính :
a) Diện tích 1 mặt đáy
b) Diện tích xung quanh
c) Diện tích toàn phần
Duyệt ngày…./5/2013
TT
Vũ Thị Thắm
d) Thể tích lăng trụ
* GVhướng dẫn :
S đáy tam giác vuông =......
S xq =...........
S tp =.............
V = 1/3.S.h=..........
TUẦN 36
Ngày soạn:…../5/2013
Ngày dạy:…./5/2013
Tiết 69
Ôn tập cuối năm( tt)
TUẦN 37
Ngày soạn:…../5/2013
Ngày dạy:…./5/2013
Tiết 70
Ôn tập cuối năm(tt)
File đính kèm:
- Tuần 34HH.doc