I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập lại:
+ Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm.
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:
+ Vận dụng phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm vào từng bài tập cụ thể.
+ Nhận biết đươc trong thực tế cuộc sống các phép biến hình này.
3. Thái độ: Tích cực, chủ động tham gia xây dựng bài học. Có tư duy và sáng tạo.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Sách giáo khoa, giáo án, phấn màu, thước kẻ, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
+ Ôn lại một số kiến thức đã học, các tính chất về phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học khối 11 - Tiết 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 05
Tiết 04
Ngày soạn 31/08/2009
Lớp
11B3
11B5
Ngày dạy
09/09/2009
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập lại:
+ Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm.
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:
+ Vận dụng phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm vào từng bài tập cụ thể.
+ Nhận biết đươc trong thực tế cuộc sống các phép biến hình này.
3. Thái độ: Tích cực, chủ động tham gia xây dựng bài học. Có tư duy và sáng tạo.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Sách giáo khoa, giáo án, phấn màu, thước kẻ, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
+ Ôn lại một số kiến thức đã học, các tính chất về phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm..
III. Phương pháp dạy học:
+ Vấn đáp, gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen với hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
+ Sỉ số, vệ sinh, đồng phục.
2. Bài cũ:
+ Đan xen trong tiến trình luyện tập.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập phép tịnh tiến
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
+Yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
+ Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thảo luận giải bài tập.
+ Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải. Yêu cầu các nhóm còn lại theo dõi để đưa ra nhận xét.
+ Nhận xét, đánh giá và chỉnh sửa bài tập lên bảng hoàn chỉnh.
+ Đứng lên nhắc lại tại chỗ định nghĩa và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
+ Cùng thảo luận nhóm để giải bài tập.
+ Nhóm cử đại diện lên bảng giải bài tập khi được gọi. Các thành viên còn lại của lớp chú ý theo dõi.
+ Theo dõi lên bảng và ghi nhận kiến thức.
I. Phép tịnh tiến:
1. Kiến thức:
+ Cho M(x0; y0). Gọi M’(x; y) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo = (a; b). Ta kí hiệu:
M’ = (M)
Và biểu thức tọa độ được viết:
2. Bài tập: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; 2), B(3; -2), d: 2x – y + 4 = 0 và = (1; 3).
a. Tìm ảnh A’ và B’ tương ứng của A và B qua phép tịnh tiến theo .
b. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo .
Đáp số:
a. A’(0; 5), B’(4; 1)
b. d’: 2x – y + 5 = 0
Họat động 2: Ôn tập phép đối xứng trục
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
+Yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa và biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục.
+ Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thảo luận giải bài tập.
+ Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải. Yêu cầu các nhóm còn lại theo dõi để đưa ra nhận xét.
+ Nhận xét, đánh giá và chỉnh sửa bài tập lên bảng hoàn chỉnh.
+ Đứng lên nhắc lại tại chỗ định nghĩa và biểu thức tọa độ của phépđối xứng trục.
+ Cùng thảo luận nhóm để giải bài tập.
+ Nhóm cử đại diện lên bảng giải bài tập khi được gọi. Các thành viên còn lại của lớp chú ý theo dõi.
+ Theo dõi lên bảng và ghi nhận kiến thức.
II. Phép đối xứng trục:
1. Kiến thức:
+ Cho M(x0; y0). Gọi M’(x; y) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox và M”(x’; y’) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy. Ta kí hiệu:
* M’ = Đ(M)
Và biểu thức tọa độ:
* M” = Đ(M)
Và biểu thức tọa độ:
2. Bài tập: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; 2), B(3; -2), d: 2x – y + 4 = 0.
a. Tìm ảnh A’ và B’ tương ứng của A và B qua phép đối xứng trục Ox.
b. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy.
Đáp số:
a. A’(-1; -2), B’(3; 2)
b. d’: - 2x - y + 4 = 0
Họat động 3: Ôn tập phép đối xứng tâm
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
+Yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa và biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục.
+ Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thảo luận giải bài tập.
+ Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải. Yêu cầu các nhóm còn lại theo dõi để đưa ra nhận xét.
+ Nhận xét, đánh giá và chỉnh sửa bài tập lên bảng hoàn chỉnh.
+ Đứng lên nhắc lại tại chỗ định nghĩa và biểu thức tọa độ của phépđối xứng trục.
+ Cùng thảo luận nhóm để giải bài tập.
+ Nhóm cử đại diện lên bảng giải bài tập khi được gọi. Các thành viên còn lại của lớp chú ý theo dõi.
+ Theo dõi lên bảng và ghi nhận kiến thức.
III. Phép đối xứng tâm:
1. Kiến thức:
+ Cho M(x0; y0). Gọi M’(x; y) là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O. Ta kí hiệu:
* M’ = Đ(M)
Và biểu thức tọa độ:
2. Bài tập: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; 2), B(3; -2), d: 2x – y + 4 = 0.
a. Tìm ảnh A’ và B’ tương ứng của A và B qua phép đối xứng tâm O.
b. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O.
Đáp số:
a. A’(1; -2), B’(-3; 2)
b. d’: - 2x + y + 4 = 0
4. Củng cố: Đan xen trong tiến trình luyện tập.
5. Dặn dò: Về nhà làm các bài tập SGK, chuẩn bị bài mới.
6. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 4 luyen tap.doc