I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm vững: Đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng cắt mặt phẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
2. Kĩ năng:
Biết sử dụng các định lý về quan hệ song song để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng định lý một cách nhuần nhuyển vào các trường hợp cụ thể. Làm quen được với các dạng bài tập cơ bản.
Vẽ hình chính xác.
3. Tháí độ:
Thấy được các quan hệ giữa đường thẳng với đường thẳng, đường thẳng với mặt phẳng và rút ra những kết luận.
II. Chuẩn bị bài học:
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập, hình vẽ, câu hỏi trắc nghiệm khách quan
2. Học sinh:Thuộc lý thuyết. Làm bài tập ở nhà.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 11 - Tiết 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm vững: Đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng cắt mặt phẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
2. Kĩ năng:
Biết sử dụng các định lý về quan hệ song song để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng định lý một cách nhuần nhuyển vào các trường hợp cụ thể. Làm quen được với các dạng bài tập cơ bản.
Vẽ hình chính xác.
3. Tháí độ:
Thấy được các quan hệ giữa đường thẳng với đường thẳng, đường thẳng với mặt phẳng và rút ra những kết luận.
II. Chuẩn bị bài học:
Giáo viên: Hệ thống bài tập, hình vẽ, câu hỏi trắc nghiệm khách quan
2. Học sinh:Thuộc lý thuyết. Làm bài tập ở nhà.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
Giải bài toán sau:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.Chứng minh AC//(A’B’C’D’)
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:
Gv yêu cầu hs vẽ hình, ghi kí hiệu và giả thiết, kết luận.
H1: Nêu pp chứng minh một đường thẳng song song với 1 mặt phẳng?
H2: Cần chứng minh đường thẳng nào trong mặt phẳng (ADF) song song với OO’?
H3: Chứng minh OO’ // (BCE)?
Gv vẽ hình câu b,
a, OO’ là đường trung bình của tam giác BFD do đó OO’// DF ị OO’//(ADF).
Chứng minh tương tự ta được: OO’// (BCE).
b, MN// DE è (DCEF)
ị MN// (DEF)
Mặt phẳng (CEF) trùng với mặt phẳng nào? MN // với cạnh nào?
Bài 2: Gv yêu cầu hs ghi tóm tắt bài toán, vẽ hình.
H4: Chứng minh các đường thẳng đi qua M song song với BD và AC thuộc mặt phẳng (a)? Từ đó suy ra cách dựng?
Qua M dựng đường thẳng // với BD, AC lần lượt cắt AD tại F, cắt BC tại H. Khi đó mặt phẳng (MFH) chính là mặt phẳng (a). Mặt phẳng (MFH) cắt mặt phẳng (ACD) theo giao tuyến //AC, cắt mặt phẳng (BCD) theo giao tuyến // BD. suy ra tứ giác MHGF là hình bình hành.
Hs:
\
IV. Cũng cố:
Nắm vững các dạng bài tập. Làm các BT 2.16 – 2.20 Trang 68 SBT.
File đính kèm:
- 20.doc