I. MỤC TIÊU
* Kiến thức- Học sinh hiểu thế nào là nửa mặt phẳng, biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
* Kĩ năng- Học sinh làm quen với việc phủ định một khái niệm chẳng hạn nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M, nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm N, tia nằm giữa và không nằm giữa.
* Thái độ- Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình và giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
2. Học sinh: Vở ghi SGK, thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. ổn định: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Nội dung bài mới:
35 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 15 đến tiết 27, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/1 /2012
Ngày dạy: .......... /2012
Chương II - góc
Tiết 15 Đ1. Nửa mặt phẳng
I. Mục tiêu
* Kiến thức- Học sinh hiểu thế nào là nửa mặt phẳng, biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
* Kĩ năng- Học sinh làm quen với việc phủ định một khái niệm chẳng hạn nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M, nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm N, tia nằm giữa và không nằm giữa.
* Thái độ- Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình và giải bài tập.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
2. Học sinh: Vở ghi SGK, thước thẳng.
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm nửa mặt phẳng (20p).
* Kiến thức- Học sinh hiểu thế nào là nửa mặt phẳng, biết cách gọi tên nửa mặt phẳng,
* Kĩ năng
- Học sinh làm quen với việc phủ định một khái niệm chẳng hạn nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M, nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm N,
Gv: giới thiệu hình ảnh về mặt phẳng
Y/c học sinh vẽ 1 đường thẳng a trên mặt phẳng (trang giấy)
-Đường thẳng a chia mặt phẳng thành bao nhiêu phần riêng biệt?
? Thế nào là một nửa mp bờ a ?
Gv: Giới thiệu khái niệm hai nửa mp đối nhau.
Y/c học sinh đánh dấu nửa mp (I) và (II) tô hai mầu khác nhau vào hình vẽ.
Gv: Giới thiệu cách gọi tên 2 nửa mp (I) và (II).
Gv: cho học sinh làm ?1
Hs chú ý nghe giảng
Hs vẽ hình theo vào vở.
Hs: 2 phần riêng biệt
Hs: Phát biểu
Hs chú ý
Hs làm theo Y/c
Hs chú ý nghe giảng
Hs trả lời miệng.
1. Nửa mặt phẳng bờ a.
- Trang giấy, mặt bảng ... là hình ảnh của mặt phẳng.
- Mặt phẳng không bị giới hạn về hai phía.
a
////////////////////////////
H1.
Định nghĩa: Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a.
Nhận xét: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ được gọi là 2 nửa mặt phẳng đối nhau.
.N ( I)
.M
a .p ( II)
?1 (Tr 72 - sgk).
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm tia nằm giữa hai tia (10p).
* Kiến thức- Học sinh nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
* Kĩ năng
- Học sinh làm quen với tia nằm giữa và không nằm giữa.
Gv: Đưa ra H3 a cho học sinh hoạt động nhóm trả lời câu hỏi: Khi nào thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy ?
Gv: Hướng dẫn để các nhóm thảo luận và đưa ra câu trả lời.
Gv: Gọi 1 học sinh đọc to bài ?2
Y/chọc sinh trả lời miệng bài ?2
Các nhóm thảo luận và đưa ra câu hỏi
Hs: Khi tia Oz cắt đoạn thẳng nối 2 tia Ox và Oy.
1 Hs đọc to bài ?2
Hs trả lời miệng
2. Tia nằm giữa hai tia.
Cho 3 tia Ox, Oy, Oz.
M ẻ Ox, N ẻ Oy nếu tia Oz cắt MN tại I, IM + IN = MN thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
Bài tập ?2
Đáp án:
- Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
- Không, tia Oz không nằm giữa hai tia Ox và Oy.
Hoạt động 3. Củng cố, luyện tập (8p).
* Kiến thức- Học sinh biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
* Kĩ năng: vận dụng tốt kiến thức vào giải bài tập
- Thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a ? khi nào ta xác định được một tia nằm giữa hai tia còn lại ?
Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a.
HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét
*Bài 3 (Tr 73 - sgk).
Đáp án:
a) nửa mặt phẳng.
b) đoạn thẳng AB.
* Bài 4 (Tr 73 - sgk).
Đáp án:
a) Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A, nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B.
b) Đoạn thẳng BC luôn cát đường thẳng a.
Hoạt động 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p).
- Về nhà học thuộc toàn bộ lí thuyết bài, làm các bài tập 1,2,5 (Tr 73 - sgk).
- Về nhà đọc trước Đ2. Góc.
III. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 20/1 /2012
Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 16 Đ2. Góc
I. Mục tiêu
* Kiến thức: Hs hiểu góc là gì ? Góc bẹt là gì ? Điểm nằm trong góc.
* Kĩ năng: Biết vẽ góc, gọi tên góc, kí hiệu góc.
* Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình và giải bài tập.
II. Chuẩn bị.
1.Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 5p
Nêu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a ?
Làm bài tập 5 – SGK.
3. Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm góc (13p).
* Kiến thức: Hs hiểu góc là gì ?
* Kĩ năng: phát biểu đúng định nghĩa góc .
Gv: Vẽ một góc xOy lên bảng và đặt câu hỏi: Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết góc là hình như thế nào ?
Gọi 1 học sinh đọc to định nghĩa
Gv: Giới thiệu các yếu tố của góc.
Gv: Giới thiệu các cách đọc một góc, giới thiệu các kí hiệu của góc.
Hs phát biểu
1 Hs đọc to định nghĩa
Hs chú ý nghe giảng, ghi bài.
Chú ý nghe giảng và ghi bài.
1. Góc.
* Định nghĩa: Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
- Góc gồm có đỉnh và hai cạnh, đỉnh là gốc chung của hai tia, hai tia là hai cạnh của góc.
Từ hình 4: Góc xOy kí hiệu là xOy, góc O kí hiệu là O ...
- Góc xOy còn được kí hiệu éxOy.
Hoạt động 2: Góc bẹt (7p).
* Kiến thức: Hs hiểu góc bẹt là gì
* Kĩ năng:
Gv: Giới thiệu góc bẹt.
- Gọi 1 học sinh đọc to định nghĩa.
- Gọi học sinh trả lời bài tập ? – SGK.
Hs chú ý nghe giảng
1 học sinh đọc to định nghĩa.
Hs trả lời
2. Góc bẹt
* Định nghĩa: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
*Ví dụ: cho góc là góc bẹt như hình vẽ.
* ? (Tr 74 - sgk).
- Kim đồng hồ chỉ lúc 6h đúng...
Hoạt động 3: Vẽ góc (7p).
* Kiến thức: Hs Biết vẽ góc,
* Kĩ năng: vẽ góc, gọi tên góc, kí hiệu góc.
? Góc gồm những yếu tố nào ?
? Để vẽ góc ta phải làm những bước nào ?
Gv: Giới thiệu cách vẽ một góc
Gv: Giới thiệu kí hiệu để phận biệt các góc.
?Hãy nêu các cách gọi
khác của góc O1 và O2
Hs: Gồm đỉnh và 2 cạnh
Hs: ta phải vẽ đỉnh và 2 cạnh
Hs chú ý
Hs chú ý
Hs: xOy , yOt
3. Vẽ góc
hình 5
- Dụng cụ vẽ góc: Thước thẳng.
- Cách vẽ: Vẽ đỉnh và hai cạnh của góc.
Hoạt động 4: Điểm nằm bên trong góc (7p).
* Kiến thức: Hs hiểu điểm nằm trong góc.
* Kĩ năng: Biết vẽ điểm nằm trong góc.
Gv: Vẽ hình 6 lên bảng
? Quan sát hình vẽ và cho biết khi nào ta nói điểm M nằm bên trong góc xOy ?
Gv: Khẳng định lại và ghhi dạng tổng quát
Hs quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
Hs ghi bài
4. Điểm nằm bên trong góc.
hình 6
- Nếu Ox, Oy không đối nhau. OM nằm giữa Ox, Oy thì điểm M nằm bên trong góc xOy hay tia OM nằm bên trong góc xOy.
4. Củng cố, luyện tập (4p).
- Nêu định nghĩa góc, góc bẹt ?
- Để vẽ góc cần vẽ những yếu tố nào ?
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p).
- Về nhà học toàn bộ kiến thức bài, làm các bài tập 7 -> 10 (Tr 75 - sgk).
- Đọc và nghiên cứu trước Đ3. số đo góc.
III. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 20/1 /2012
Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 17
Đ3. số đo Góc
I. Mục tiêu
* Kiến thức
- Công nhận mỗi góc có một số đo nhất định, số đo của góc bẹt là 180o
* Kĩ năng
- Biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh hai góc.
* Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng, thước đo góc,
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: (5p) Góc là hình như thế nào? góc bẹt là góc ntn? Vẽ góc xOy.
3. Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đo góc (18p)
* Kiến thức- Công nhận mỗi góc có một số đo nhất định, số đo của góc bẹt là 180o
* Kĩ năng- Biết đo góc bằng thước đo góc.
Gv: Vẽ góc xOy lên bảng
- Để xác định số đo góc xOy ta dùng thước đo góc. Cho học sinh quan sát thước đo góc và nêu cấu tạo của thước.
Y/c học sinh đọc thông tin trong mục 1.
? Đơn vị của số đo góc là gì ?
Gv: Thao tác đo số đo góc xOy trên bảng và giới thiệu cách đo.
- Y/c học sinh nhắc lại cách đo góc xOy.
Gv: Vẽ góc aIb và góc pSq lên bảng. Gọi 2 học sinh lên thực hành đo.
? Mỗi góc có bao nhiêu số đo?Số đo góc bẹt bằng bao nhiêu?
- Gọi 1 học sinh đọc to nhận xét SGK.
- Y/c học sinh hoạt động nhóm làm ?1 (4p)
- Gọi đại diện một nhóm lên ghi kết quả đo
- Cho các nhóm khác nhận xét.
Vẽ vào vở.
Hs quan sát và nêu cấu tạo của thước.
Hs đọc bài
Hs: Đơn vị của số đo góc là độ
Hs chú ý theo dõi
Hs nhắc lại
2 Hs lên thực hành đo và nêu cách đo
Hs phát biểu
Hs: 180o
1 Hs đọc nhận xét SGK.
Hs hoạt động nhóm theo y/c của giáo viên
Thực hiện theo yêu cầu
Nhận xét, bổ xunh.
1. Đo góc
- Số đo góc xOy bằng: 118o
- Kí hiệu: xOy = 118o
- Dụng cụ đo: Thước đo góc (H.9)
- Cách đo: (Tr 76 - sgk).
+) aIb = 133o
+) pSq = 180o
* Nhận xét: (Tr 77 - sgk).
?1: (Tr 77 - sgk).
- Độ mở của cái kéo là: 60o
- Độ mở của cái compa là: 55o
*Chú ý: (Tr 77 - sgk).
Hoạt động 2: So sánh hai góc (10p).
* Kiến thức: biết so sánh hai góc.
* Kĩ năng: so sánh thành thạo hai góc.
Gv: Vẽ 3 góc O1 ; O2 ; O3 lên bảng gọi 3 học sinh lên thực hành đo.
-Ta có O1 > O2
O2 > O3
- Ta có: O1 > O2 > O3
? Để so sánh hai góc ta làm ntn ?
Nếu xOy = 60o
yOt = 60o
=> xOy = yOt
? Hai góc ntn nào gọi là bằng nhau ?
Ta có: O1 = 120o
O2 = 68o
=> O1 > O2
? Trong hai góc không bằng nhau góc nào là góc lớn hơn ?
- Cho học sinh làm bài tập ?2
- Gọi học sinh đọc kết quả
Gv: Chốt, đáp án.
3 học sinh lên bảng đo và ghi kết quả
Hs chú ý
Hs: Để so sánh hai góc ta so sánh hai số đo của chúng.
Hai góc được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo
Góc nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn
Hs thực hành đo và đọc kết quả.
Nêu kết quả đo.
Chú ý, ghi bài.
2. So sánh hai góc
O1 = 120o ; O2 = 68o
O3 = 30o
Ta có: O1 > O2 > O3
- Nếu xOy = 60o
yOt = 60o
=> xOy = yOt
Ta có: O1 = 120o
O2 = 68o
=> O1 > O2
?2 (Tr 78 - sgk).
BAI = 18o
=> IAC > BAI
IAC = 46o
Hoạt động 3 Củng cố, luyện tập (3p).
- Nêu cách đo 1 góc, so sánh 2 góc? Khái quát về góc (vuông, nhọn, tù).
Hoạt động 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p).
- Về nhà học bài, làm bài tập 11;12- SGK..
III. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 20/1 /2012
Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 18: Đ3 . số đo góc
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Củng cố cách đo góc, so sánh hai góc, nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù.
* Kĩ năng: đo và viết số đo một góc, nhận biết góc
* Thái độ: - cẩn thận, chính xác.
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV: bảng phụ, thước đo góc, êke
- HS : thước đo góc, ê ke
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
-phát biểu định nghĩa góc, nêu cách đo góc. áp dung làm bài tập 11
+ HS trả lời và làm bài tập 11
Hoạt động 2: Khái niệm về góc vuông, góc nhọn, góc tù (15 phút)
* Kiến thức: nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù.
* Kĩ năng:. - Biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh hai góc
Gv: ễÛ caực hỡnh treõn ta coự:
Ta noựi: laứ goực nhoùn.
laứ goực vuoõng.
laứ goực tuứ.
Gv:Theỏ naứo laứ goực vuoõng, goực nhoùn, goực tuứ?
HS quan saựt.
HS traỷ lụứi theo Sgk.
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
Goực vuoõng laứ goực coự soỏ ủo baống 90o . kyự hieọu: 1v
Goực nhoùn laứ goực nhoỷ hụn goực vuoõng .
Goực tuứ laứ goực lụựn hụn goực vuoõng nhửng nhoỷ hụn goực beùt.
Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút)
* Kiến thức: - Củng cố cách đo góc, so sánh hai góc, nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù.
* Kĩ năng: đo và viết số đo một góc, nhận biết góc
- Neõu caựch ủo goực xOy
- Coự keỏt luaọn vỡ veà soỏ ủo cuỷa moọt goực?
- Muoỏn so saựnh 2 goực ta laứm nhử theỏ naứo?
- Trỡnh baứy caựch ủo moọt goực .
- Theỏ naứo laứ hai goực baống nhau .
- Laứm theỏ naứo ủeồ so saựnh hai goực
- Theỏ naứo laứ goực vuoõng , goực nhoùn , goực tuứ
BT 12 trg 79 SGK:
Gv goùi hs ủoùc ủeà baứi.
BT 14 trg 79 SGK:
Gv goùi hs ủoùc ủeà baứi.
HS trả lời
HS tửù ủo caực goực trong Sgk, sau ủoự traỷ lụứi.
HS laứm vaứo taọp.
(1) 900 (2) 1800 (3) 660
(4) 1360 (5) 900 (6) 330
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (5 phút)
- Hoùc baứi theo SGK.
- Laứm baứi taọp 11; 13; 15; 46 trg 79; 80 SGK./.
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 20/1 /2012
Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 20: Đ4 . KHI NAỉO THè += ?
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc:
- Neỏu tia Oy, naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ += .
- Bieỏt định nghĩa hai goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
- Nhaọn bieỏt 2 goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
* Kĩ năng : coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi Thái độ: - cẩn thận, chính xác.
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV: bảng phụ, thước đo góc, êke
- HS : thước đo góc, ê ke
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Veừ goực xOz. Veừ tia Oy naốm giửừa hai caùnh Ox, Oy
ẹo caực goực xOy, yOz, xOz so saựnh soỏ ủo cuỷa +vụựi soỏ ủo cuỷa
HS lụựp nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
Hoạt động 2: Khi naứo thỡ toồng soỏ ủo hai goực xOy vaứ yOz baống soỏ ủo goực xOz?(15’)
* Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc: neỏu tia Oy, naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ += .
* Kĩ năng : coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi
GV yeõu caàu HS nhaộc laùi nhaọn xeựt tửứ hoạt động 1 cuỷa hs.
GV: ngửụùc laùi neỏu coự + = . thỡ ta ủửụùc ủieàu gỡ?
GV cho HS laứm BT 18/52 86K
GV neỏu cho 3 tia chung goỏc trong ủoự coự 1 tia naốm giửừa hai tia coứn laùi, ta coự maỏy goực trong hỡnh?
GV hoỷi: Laứm theỏ naứo ủeồ chổ ủo hai laàn maứ bieỏt ủửụùc soỏ ủo cuỷa caỷ 3 goực? Coự maỏy caựch laứm?
GV choỏt laùi vaứ ghi leõn baỷng:
+ ẹo,=>+
+ ẹo , =>-
+ ẹo ,=>-
HS: neỏu tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz, thỡ += .
HS: Ta ủửụùc tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz.
HS phaựt bieồu nhaọn xeựt SGK
Laứm BT 18/82 SGK
Vỡ tia OA naốm giửừa hai tia OB vaứ OC neõn :
HS: Ta coự 3 goực trong hỡnh.
HS traỷ lụứi mieọng: coự 3 caựch laứm.
1. Khi naứo thỡ toồng soỏ ủo hai goực xOy vaứ yOz baống soỏ ủo goực xOz?
Neỏu tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ += .
Ngửụùc laùi neỏu +=
thỡ tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz.
Hoạt động 3: Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù. (10 phút)
* Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc:
- Bieỏt định nghĩa hai goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
- Nhaọn bieỏt 2 goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
* Kĩ năng : coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi
- GV hoỷi Theỏ naứo laứ hai goực keà nhau, veừ hai goực xOy vaứ yOz keà nhau.
- GV hoỷi: Theỏ naứo laứ hai goực phuù nhau. Tớnh soỏ ủo cuỷa goực phuù vụựi goực 30o
- GV hoỷi: Theỏ naứo laứ 2 goực buứ nhau. Tớnh soỏ ủo cuỷa goực buứ vụựi goực 60o
- GV hoỷi: Theỏ naứo laứ hai goực keà buứ.
- GV veừ hỡnh minh hoùa 2 goực keà buứ leõn baỷng:
- GV cho HS thửùc hieọn ?2 Sgk
HS: Traỷ lụứi theo SGK.
HS traỷ lụứi theo SGK
Soỏ ủo cuỷa goực phuù vụựi goực 30o laứ goực 60o
HS traỷ lụứi theo SGK.
Soỏ ủo cuỷa goực buứ vụựi goực 60o laứ goực 120o
HS traỷ lụứi theo SGK
- HS quan saựt hỡnh veừ, veừ hỡnh vaứo vụỷ.
HS laứm ?2 SGK vaứo taọp.
Moọt hs traỷ lụứi.
2. Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù.
Hai goực keà nhau laứ 2 goực coự 1 caùnh chung, 2 caùnh coứn laùi naốm ụỷ hai nửừa mp ủoỏi nhau coự bụứ chửựa caùnh chung.
Hai goực keà buứ coự toồng soỏ ủo baống 180o
Hai goực phuù nhau laứ hai goực coự toồng soỏ ủo baống 900
Hai goực vửứa keà nhau, vửứa phuù nhau laứ hai goực keà buứ.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
* Kiến thức: - Neỏu tia Oy, naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ += .
- Bieỏt định nghĩa hai goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
- Nhaọn bieỏt 2 goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
* Kĩ năng : coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi
BT 19 trg 82 SGK :
Gv goùi hs ủoùc ủeà.
Gv veừ hỡnh leõn baỷng, hs veừ hỡnh vaứo taọp.
BT 23 trg 83 SGK:
Gv goùi hs leõn baỷng veừ hỡnh.
Goùi 1 hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Sau ủoự nhaọn xeựt, goựp yự
HS veừ hỡnh vaứo vở
Ta coự :
Hai tia AM vaứ AN ủoỏi nhau, neõn:
Hai goực vaứ keà buứ neõn:
= 1800- 33o = 147o
Vỡ AQ naốm giửừa AN, AP, neõn: x =
=147o – 58o = 89o
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà(5 phút)
- Hoùc thuoọc nhaọn xeựt
- Laứm BT 20 -> 22/82 SGK
- Nhaọn bieỏt ủửụùc 2 goực keà nhau, phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
IV. Rút kinh nghiệm:
…
…
………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 23 Ngày soạn: 16/01/2013
Tiết 18 Ngày dạy: /01/2013
vẽ góc cho biết số đo
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc:
- HS hieồu treõn nửừa mp xaực ủũnh coự bụứ chửựa tia Ox, bao giụứ cuừng veừ ủửụùc 1 vaứ chổ 1 tia Oy sao cho = mo (0o < m < 180o)
* Kĩ năng : - veừ goực coự soỏ ủo cho trửụực baống thửụực thaỳng vaứ thửụực ủo goực
* Thái độ: - cẩn thận, chính xác.
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV: bảng phụ, thước đo góc, êke
- HS : thước đo góc, ê ke
III PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
- Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học.
- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.
iv. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Bài 1: Ước lượng bằng mắt xem gúc nào vuụng , tự , nhọn , bẹt:
Dựng thước đo mổi gúc
O1
O2
O3
a
b
K
p
q
I
Hoạt động 2: Veừ goực treõn nửỷa maởt phaỳng (12p)
Gv neõu VD 1 leõn baỷng:
Cho tia Ox. Veừ goực xOy sao cho = 400
GV hửụựng daón HS caựch laứm:
+ Veừ moọt tia tuứy yự Ox
+ Treõn nửừa mp bụứ chửựa tia Ox, veừ tia Oy sao cho = 400
Gv veừ hỡnh leõn baỷng:
GV neõu vaứ ghi vớ duù 2 leõn baỷng
Veừ goực ABC bieỏt = 300
GV hoỷi: ủeồ veừ goực = 300 em tieỏn haứnh nhử theỏ naứo?
GV goùi 1HS leõn baỷng veừ, HS khaực veừ vaứo vụỷ.
Qua 2VD vửứa thửùc hieọn, ta ruựt ra ủửụùc nhaọn xeựt nhử theỏ naứo?.
GV choỏt laùi.
GV cho SH laứm BT 25 trg 84 SGK
HS ghi VD1 vaứo vụỷ.
HS nghe GV hửụựng daón, trỡnh baứy caựch laứm, veừ hỡnh vaứo vụỷ.
HS ghi VD2 vaứo vụỷ
HS: + Veừ tia BC baỏt kyứ.
+ Veừ tia BA taùo vụựi tia BC goực 30o
HS leõn baỷng veừ, HS khaực veừ vaứo vụỷ.
HS phaựt bieồu nhaọn xeựt SGK
HS ghi nhaọn xeựt vaứo vụỷ.
HS laứm baứi taọp 25 SGK vaứo taọp.
Moọt hs leõn baỷng veừ hỡnh.
Moọt hs khaực leõn baỷng kieồm tra.
1. Veừ goực treõn nửỷa maởt phaỳng
VD1: Cho tia Ox. Veừ goực xOy sao cho = 400
Giaỷi
Caựch veừ: Xem SGK.
VD2: Haừy veừ goực ABC bieỏt = 300
Giaỷi
Caựch veừ: Xem SGK.
* Nhaọn xeựt:
Treõn nửừa mp cho trửụực coự bụứ chửựa tia Ox, bao giụứ cuừng veừ ủửụùc 1 vaứ chổ moọt tia Oy sao cho =m0
Hoaùt ủoọng 2: Veừ hai goực treõn nửỷa maởt phaỳng (10p)
Gv yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà
VD3 Sgk.
Gv hoỷi: + Veừ tia naứo trửụực?
+ Xaực ủũnh tieỏp caực tia naứo?
Gv goùi HS leõn baỷng veừ, HS khaực veừ vaứo vụỷ.
Gv hoỷi: coự nhaọn xeựt gỡ veà vũ trớ cuỷa 3 tia Ox, Oy, Oz ?
GV: Vaọy tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz khi naứo?
GV khaựi quaựt vaứ ghi baỷng nhaọn xeựt:
HS ghi VD3 vaứo vụỷ, ủoùc laùi ủeà.
HS: + Veừ tia Ox trửụực.
+ Xaực ủũnh tia Oy sao cho
= 300, tia Oz sao cho = 450
1HS leõn baỷng veừ.
HS lụựp veừ hỡnh vaứo taọp.
HS: Tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz.
HS: Tia Oy naốm giửừa hai vaứ Ox, Oz khi <
- HS ghi nhaọn xeựt vaứo vụỷ.
2. Veừ hai goực treõn nửỷa maởt phaỳng
VD3: ẹeà SGK:
Giaỷi
+ Veừ tia Ox trửụực.
+ Xaực ủũnh tia Oy sao cho
= 300, tia Oz sao cho = 450
* Nhaọn xeựt:
Treõn cuứng moọt nửừa mp coự bụứ chửựa tia Ox, =m0,= n0. Vỡ m0 < n0 neõn tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oz
Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (13 p)
BT 26 trg 84 SGK: Gv goùi hs ủoùc ủeà baứi.
Gv yeõu caàu hs laứm caõu a, b.
Goùi 2 hs leõn baỷng moói em veừ 1 trửụứng hụùp.
HS lụựp cuứng veừ vaứo taọp.
Gv nhaọn xeựt.
BT 24 trg 84 SGK:
Gv goùi hs ủoùc ủeà baứi. Moọt hs leõn baỷng veừ hỡnh.
HS lụựp cuứng veừ vaứo taọp.
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà(2p)
- Hoùc thuoọc nhaọn xeựt SGK. Laứm baứi taọp 25, 28 trg 84 – 85 SGK.
- Veừ saỹn treõn giaỏy goực = 600
V. Rút kinh nghiệm:
DUYỆT TUẦN 23
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………
………………………………
Tuần 24 Ngày soạn: 16/01/2013
Tiết 19 Ngày dạy: /01/2013
CỘNG SỐ ĐO HAI GểC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc- Neỏu tia Oy, naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ += .
- Bieỏt định nghĩa hai goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
- Nhaọn bieỏt 2 goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
* Kĩ năng : coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi Thái độ: - cẩn thận, chính xác.
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV: bảng phụ, thước đo góc, êke
- HS : thước đo góc, ê ke
III PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
- Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học.
- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.
vi. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Veừ goực xOz. Veừ tia Oy naốm giửừa hai caùnh Ox, Oy
ẹo caực goực xOy, yOz, xOz so saựnh soỏ ủo cuỷa +vụựi soỏ ủo cuỷa
HS lụựp nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
Hoạt động 2: Khi naứo thỡ toồng soỏ ủo hai goực xOy vaứ yOz baống soỏ ủo goực xOz?(15’
GV yeõu caàu HS nhaộc laùi nhaọn xeựt tửứ hoạt động 1 cuỷa hs.
GV: ngửụùc laùi neỏu coự + = . thỡ ta ủửụùc ủieàu gỡ?
GV cho HS laứm BT 18/52 86K
GV neỏu cho 3 tia chung goỏc trong ủoự coự 1 tia naốm giửừa hai tia coứn laùi, ta coự maỏy goực trong hỡnh?
GV hoỷi: Laứm theỏ naứo ủeồ chổ ủo hai laàn maứ bieỏt ủửụùc soỏ ủo cuỷa caỷ 3 goực? Coự maỏy caựch laứm?
GV choỏt laùi vaứ ghi leõn baỷng:
+ ẹo,=>+
+ ẹo , =>-
+ ẹo ,=>-
HS: neỏu tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz, thỡ += .
HS: Ta ủửụùc tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz.
HS phaựt bieồu nhaọn xeựt SGK
Laứm BT 18/82 SGK
Vỡ tia OA naốm giửừa hai tia OB vaứ OC neõn :
HS: Ta coự 3 goực trong hỡnh.
HS traỷ lụứi mieọng: coự 3 caựch laứm.
1. Khi naứo thỡ toồng soỏ ủo hai goực xOy vaứ yOz baống soỏ ủo goực xOz?
Neỏu tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ += .
Ngửụùc laùi neỏu +=
thỡ tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz.
Hoạt động 3: Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù. (10 phút)
- GV hoỷi Theỏ naứo laứ hai goực keà nhau, veừ hai goực xOy vaứ yOz keà nhau.
- GV hoỷi: Theỏ naứo laứ hai goực phuù nhau. Tớnh soỏ ủo cuỷa goực phuù vụựi goực 30o
- GV hoỷi: Theỏ naứo laứ 2 goực buứ nhau. Tớnh soỏ ủo cuỷa goực buứ vụựi goực 60o
- GV hoỷi: Theỏ naứo laứ hai goực keà buứ.
- GV veừ hỡnh minh hoùa 2 goực keà buứ leõn baỷng:
- GV cho HS thửùc hieọn ?2 Sgk
HS: Traỷ lụứi theo SGK.
HS traỷ lụứi theo SGK
Soỏ ủo cuỷa goực phuù vụựi goực 30o laứ goực 60o
HS traỷ lụứi theo SGK.
Soỏ ủo cuỷa goực buứ vụựi goực 60o laứ goực 120o
HS traỷ lụứi theo SGK
- HS quan saựt hỡnh veừ, veừ hỡnh vaứo vụỷ.
HS laứm ?2 SGK vaứo taọp.
Moọt hs traỷ lụứi.
2. Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù.
Hai goực keà nhau laứ 2 goực coự 1 caùnh chung, 2 caùnh coứn laùi naốm ụỷ hai nửừa mp ủoỏi nhau coự bụứ chửựa caùnh chung.
Hai goực keà buứ coự toồng soỏ ủo baống 180o
Hai goực phuù nhau laứ hai goực coự toồng soỏ ủo baống 900
Hai goực vửứa keà nhau, vửứa phuù nhau laứ hai goực keà buứ.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
BT 19 trg 82 SGK :
Gv goùi hs ủoùc ủeà.
Gv veừ hỡnh leõn baỷng, hs veừ hỡnh vaứo taọp.
BT 23 trg 83 SGK:
Gv goùi hs leõn baỷng veừ hỡnh.
Goùi 1 hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Sau ủoự nhaọn xeựt, goựp yự
HS veừ hỡnh vaứo vở
Ta coự :
Hai tia AM vaứ AN ủoỏi nhau, neõn:
Hai goực vaứ keà buứ neõn:
= 1800- 33o = 147o
Vỡ AQ naốm giửừa AN, AP, neõn: x =
=147o – 58o = 89o
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà(5 phút)
- Hoùc thuoọc nhaọn xeựt
- Laứm BT 20 -> 22/82 SGK
- Nhaọn bieỏt ủửụùc 2 goực keà nhau, phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
IV. Rút kinh nghiệm:
… DUYỆT TUẦN 24
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 20/1 /2012
Ngày dạy: .......... /2012
Tiết 21: Đ6. tia phân giác của góc I . Mục tiêu:
* Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc:
- H
File đính kèm:
- hinh 6 tuan 2324 co de kt nam 20122013.doc