Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần 2 - Tiết 3+4

I. Mục tiêu cần đạt:

- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra 1 tập hợp là tập hợp con, biết viết 1 vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng các kí hiệu và

- Rèn cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu , , .

II. Chuẩn bị:

GV: bảng phụ

HS: Xem lại 2 cách viết t/h; cách tính số phần tử của tập hợp; tập hợp con

III. Tiến trình dạy – học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần 2 - Tiết 3+4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 - Tiết 3+4 Ngày 09.09.2007 Chủ đề 1: TẬP HỢP (tt) I. Mục tiêu cần đạt: - Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra 1 tập hợp là tập hợp con, biết viết 1 vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng các kí hiệu Ì và Ỉ - Rèn cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu Ỵ, Ï, Ì. II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: Xem lại 2 cách viết t/h; cách tính số phần tử của tập hợp; tập hợp con III. Tiến trình dạy – học: TG HĐ của GV HĐ của HS GHI BẢNG Tiết 3 12’ 8’ 7’ 18’ HĐ1: Kiểm tra Gọi 3 hs lên kiểm tra 1/ Nêu sự khác nhau giữa số và chữ số? Cho ví dụ 2/ Một tập hợp có thể có mấy phần tử? Tìm số phần tử của tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10. 3/ Khi nào thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B? Tập hợ nào là con của tập hợ nào trong các tập hợp sau đây (bảng phụ), Viết kí hiệu. HĐ2: Luyện tập Bài 1: Viết số tự nhiên nhỏ nhất và lớn nhất: a/ có 3 chữ số b/ có 3 chữ số khác nhau Bài 2:Viết tập hợp các chữ số của các số : a/ 6566 b/ 912791 - số 6566 và 912791 được viết từ những chữ số nào? Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng 2 cách và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: a/ Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 50; b/ Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9; c/ Tập hợp C các số tự nhiên từ 20 đến 80; d/ Tập hợp D các số tự nhiên chẵn từ 10 đến 58; e/ Tập hợp E các số tự nhiên lẻ từ 35 đến 75. - nhắc lại 2 cách viết tập hợp; Cho hs thảo luận nhóm - Hs1: chỉ dùng 10 chữ số 0, 1, …, 9 để viết ra tất cả các số. VD: số 2007 được viết từ 3 chữ số là 0, 2, 7. - Hs2: Một t/h có thể có một, nhiều, vô số phần tử, cũng có thể không có ptử nào. M = {0; 1; 2; … ; 9} có 10 phần tử. - Hs3: Khi mọi ptử của t/h A đều thuộc t/h B thì t/h A là t/h con của t/h B. B Ì A; C Ì A (B và C đều là con của A). Hs nhớ lại cách viết số đã học ở tiểu học à làm bài theo yêu cầu - số 6566 được viết từ 2 chữ số 5 và 6; - số 912791 được viết từ 4 chữ số 1, 2, 7, 9 2 cách viết tập hợp là: + chỉ ra t/c đặc trưng cho các phần tử; + liệt kê các phần tử. - hs làm bài theo nhóm; - đại diện cho 5 nhóm lần lượt lên trình bày. Chủ đề I: TẬP HỢP (tt) Bài 1: Viết số tự nhiên: a/ nhỏ nhất có 3 chữ số: 100 lớn nhất có 3 chữ số: 999 b/ nhỏ nhất, có 3 chữ số khác nhau là: 102 lớn nhất, có 3 chữ số khác nhau là: 987. Bài 2:Viết tập hợp các chữ số của các số : a/ A = { 5; 6} b/ B = {1; 2; 7; 9} Bài 3: a/ A = {x Ỵ N / x £ 50}; A = { 0; 1; 2; … ; 50}, có 50-0+1 = 51 phần tử; b/ B = {xỴ N / 8 < x < 9}; B = Ỉ, không có phần tử nào; c/ C = { x Ỵ N / 20 £ x £ 80}; C = {20; 21; 22; … ; 80}, có 80 – 20 + 1 = 61 phần tử; d/ D = { x Ỵ N/ 10 £ x £ 58; x là số chẵn}; D = {10; 12; 14; … ; 58), có (58-10):2 +1 = 25 phần tử; e/ E = { x Ỵ N/ 35 £ x £ 75; x là số lẻ}; E = {35; 37; 39; … ; 75}, có (75-35):2 +1 = 21 phần tử. Tiết 4 12’ 10’ 8’ 8’ Bài 4: Viết các t/h sau và cho biết số phần tử của nó? a/ tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10; b/ tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20; c/ tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18; d/ tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31. ? nhắc lại cách tính số phần tử của một t/h gồm các số tự nhiên tà a đến b Bài5: Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau: A = {40; 41; 42; … ; 100}; B = {10; 12; 14; … ; 98}; C = {35; 37; 39; … ; 105}; D={21;23;25;….;99}; E={32;34;36;….;96} - cho hs làm tương tự như bt 4 Bài 6: Viết t/h A các stn nhỏ hơn 6, t/h B các stn nhỏ hơn 8 rồi dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ giữa 2 t/h trên. - nhận xét về các ptử của 2 t/h trên Bài 7: cho 3 tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẵn N* là tập hợp các stn khác 0. dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ giữa 2 trong 3 t/h trên - yêu cầu hs viết các t/h và xét xem tập nào là con cuả tập nào, giải thích? - t/h các stn liên tiếp từ a đến b có (b-a)+1 phần tử; - t/h các stn chẵn liên tiếp từ a đến b có (b-a):2+1 phần tử; - t/h các stn lẻ liên tiếp từ a đến b có (b-a):2+1 phần tử - hs viết các t/h và tính số phần tử theo yêu cầu. Hs áp dụng cách tính số phần tử như bt 4 để tính. - Hs tự viết 2 t/h A và B; - mọi ptử của A đều thuộc B nên A là t/h con của B Hs viết 3 t/h theo yêu cầu của gv và xem xét mối quan hệ và trả lời. Bài 4: a/ C={0;2;4;6;8}, có (8-0):2+1 = 5 phần tử; b/ L={11;13;15;17;19}, có (19-11):2 + 1 = 5 phần tử; c/ A={18;20;22}, có (22-18):2+1 = 3 phần tử; d/ B={25;27;29;31}, có (31-25):2 + 1 = 4 phần tử. Bài5: A = {40; 41; 42; … ; 100}, có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử; B = {10; 12; 14; … ; 98}, có (98-10):2+1 = 45 phần tử; C = {35; 37; 39; … ; 105}, có (105 – 35):2 + 1 = 36 phần tử; D = {21;23;25;….;99} có (99-21):2 +1 = 40 phần tử; E = {32;34;36;….;96} có (96-32):2 +1 = 33 phần tử. Bài 6: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}; B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} Ta có : A Ì B. Bài 7: A = {0; 1; 2; … ; 9}; B = {0; 2; 4; 6; … }; N* = {1; 2; 3; 4; … } Ta có: AÌN; BÌN; N*ÌN IV. Củng cố :(4phút) Biêt cách tính số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra 1 tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước. V. Hướng dẫn về nhà:(3phút) - Xem lại các dạng bt đã sửa; - Ôn lại 4 phép tính ccộng – trừ – nhân – chia để hôm sau luyện tập

File đính kèm:

  • docTC6-tuan02.doc
Giáo án liên quan