Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần 31, 32, 33 - Tiết 65 đến 70

I. Mục tiêu:

- HS

- Hiểu và vận dụng được các

- HS có kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số;

- Có ý thức

II. Chuẩn bị:

GV: - sách tham khảo; soạn nội dung chủ đề và photo cho hs; đồ dùng dạy học

HS: - chuẩn bị theo nội dung trong tài liệu; dụng cụ học tập: MTBT, thước đo góc, compa,

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tuần 31, 32, 33 - Tiết 65 đến 70, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31, 32, 33 - Tiết 65 đến 70 Ngày soạn: 08.04.2008 đến 12.04.2008 Chủ đề 11: ÔN TẬP HỌC (chủ đề bám sát) I. Mục tiêu: - HS - Hiểu và vận dụng được các - HS có kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số; - Có ý thức II. Chuẩn bị: GV: - sách tham khảo; soạn nội dung chủ đề và photo cho hs; đồ dùng dạy học HS: - chuẩn bị theo nội dung trong tài liệu; dụng cụ học tập: MTBT, thước đo góc, compa, … III. Nội dung: A. Lý thuyết: 1. Định nghĩa phân số: Phân số bằng nhau: Tính chất cơ bản của phân số: n ƯC(a,b) Rút gọn phân số: chia tử và mẫu cho cùng một ƯC, ƯCLN của chúng. 2. Qui đồng mẫu nhiều phân số: + Tìm MC: BCNN của các mẫu + Tìm TSP: chia MC cho từng mẫu + Nhân tử và mẫu của mỗi p/s với TSP tương ứng của chúng. 3. Các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số: + Cộng: qui đồng mẫu, cộng các tử và giữ nguyên mẫu; + Trừ: cộng với phân số đối; + Nhân: tử nhân tử, mẫu nhân mẫu; + Chia: nhân p/s bị chia với nghịch đảo của p/s chia; B. Bài tập: Bài 1: cho M = , n Ỵ Z a/ Tìm điều kiện của n để M là phân số? b/ Tìm điều kiện của n để M là số nguyên? c/ Tính M khi n = 0; m= -2; n = 10 Bài 2: tìm số nguyên x, y: a/ ; b/ ; c/ Bài 3: Rút gọn các phân số sau: Bài 4: Qui đồng mẫu các phân số sau: Bài 5. Cộng các phân số sau: a.; b.; c.; d. Bài 6. Tìm x biết Bài 7. Cộng các phân số: a. ; b.; c.; d.; e. Bài 8. Tính nhanh: Bài 9. tìm số nguyên x, biết a.; b. Bài 10. Tính: a.; b.; c. ; d.; e. Bài 11. Nhân các phân số: a.; b.; c.; d. Bài 12. Thực hiện phép tính: a.; b. Bài 13. Tính nhanh: ; ; Bài 14. Tính: a. ; b.; c. Bài 15. Tính a.; b.; c. Bài 16. Tính: a.; b. Bài 17. Tính giá trị của biểu thức. a.; b.; c.; d.; e. VI. Tiến trình: Tiết Hoạt động của Giáo Viên HĐ của HS Ghi bảng 45 - thế nào là phân số? - khi nào thì hai phân số a/b và c/d bằng nhau? Bài 1: cho M = , n Ỵ Z a/ Tìm điều kiện của n để M là phân số? b/ Tìm điều kiện của n để M là số nguyên? c/ Tính M khi n = 0; m= -2; n = 10 ? ĐK của một phân số là gì ? để M là số nguyên thì 5 và 3-n phải có quan hệ gì ? muốn tính M khi n = … thì ta phải làm sao Bài 2: tìm số nguyên x, y: a/ ; b/ ; c/ ? Áp dụng t/c nào để tìm x, y Hs nêu ĐN phân số + để M là phân số thì 3-n ¹ 0 + để M là số nguyên thì 5 3-n + thay n và biểu thức của M rồi tính Aùp dụng ĐN phân số bằng nhau để tìm x, y I. Ôn tập lý thuyết: 1. Định nghĩa phân số: 2. Phân số bằng nhau: II. Bài tập: Bài 1: M = a/ để M là phân số thì 3-n ¹ 0 => n ¹ 3 b/ để M là số nguyên thì 5 3-n => 3-n Ỵ Ư(5) => 3-n Ỵ {1; -1; 5; -5} => n Ỵ { 2; 4; -2; 8} c/ n = 0 => M = ; n = -2 => M = ; n= 10 => M = Bài 2: tìm số nguyên x, y: a/ => -10x = 5.6 => x = 30 : (-10) => x = -3 b/ => 3.77 = -33y => y = 231: (-33) = -7; c/ => -4.(-10) = 8x => x = 5 => -4y = -7.8 => y = 14 46 - hãy nêu 2 t/c cơ bản của phân số? - muốn rút gọn một phân số ta phải làm gì? - muốn qui đồng mẫu nhiều phân số ta phải làm sao? Bài 1: Rút gọn các phân số sau: Aùp dụng t/c 2 để rút gọn Bài 2: Rút gọn: Rút gọn trực tiếp trên phân số Bài 3: Qui đồng mẫu các phân số sau: Hs nêu 2 t/c cơ bản của phân số Qui tắc rút gọn phân số 3 bước qui đồng mẫu Hs làm bt và lên bảng trình bày Hs làm bài vào vở và đại diện 4 hs lên bảng Hs nhắc lại qui tắc và làm bài I. Ôn tập lý thuyết: 1. Tính chất cơ bản của phân số: n ƯC(a,b) 2. Rút gọn phân số: chia tử và mẫu cho cùng một ƯC, ƯCLN của chúng. n ƯC(a,b) 3. Qui đồng mẫu nhiều phân số: 3 bước +Tìm MC: BCNN của các mẫu + Tìm TSP: chia MC cho từng mẫu + Nhân tử và mẫu của mỗi p/s với TSP tương ứng của chúng. II. Bài tập: Bài 1: Rút gọn các phân số: Bài 2: Rút gọn: Bài 3: Qui đồng mẫu các phân số: 47 - Em hãy nêu qui tắc cộng phân số. - Hãy nêu qui tắc trừ phân số. bài tập: 1. Cộng các phân số sau: a. b. c. d. - Muốn làm các bài này trước hết em phải làm như thế nào? 2. Tìm x biết - HS phát biểu qui tắc - HS viết công thức tổng quát. - HS đọc đề bài. - HS làm bài trên bảng. - HS làm bài - Tính vế phải I. Lý thuyết: II. Bài tập: 1.Cộng các phân số: a. b. c. d. 2. Tìm x 48 1. Cộng các phân số: a. b. c. d. e. - Gọi hs đọc đề bài. - Cho hs lên bảng làm bài. - Chú ý tìm mc. 2. Tính nhanh: - gọi hs lên bảng làm bài. - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài. - HS đọc đề bài. - HS lên bảng làm bài. 1. Cộng các phân số: a. b. c. d. e. 2. Tính nhanh: 49 1.tìm số nguyên x, biết a. b. - Gọi hs đọc đề bài. - Muốn làm bài này em làm như thế nào? - Từ đó suy ra giá trị của số nguyên x. 2. Tính: a. b. c. d. - Muốn làm bài d. Này em làm như thế nào? e. - Muốn làm bài e . Trước hết phải rút gọn các phân số. - Tính giá trị biểu thức bên phải của x, bên trái của x. - HS đọc đề bài . - HS lên bảng làm bài. c. - Thay phép trừ bằng phép cộng. - Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân số. 1. Tìm x z , biết a. b. 2. Tính: a. b. c. d. e. 50 1. Nhân các phân số: a. b. c. d. - Cho hs lên bảng làm bài. 2. Thực hiện phép tính: a. b. - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. - Gọi hs lên bảng làm bài. 3. Tính nhanh: - Gọi hs đọc đề bài. - HS lên bảng làm bài - Gọi hs đọc đề bài. - HS đọc đề bài. - HS làm bài trên bảng. - HS đọc kỹ đề bài. - Làm phép tính nhân trước sau đó làm tính cộng, trừ. - Học sinh làm bài trên bảng. 1. Nhân phân số: a. b. c. d. 2. Thực hiện phép tính: a. b. 3. Tính nhanh: 51 1. Tính: a. b. -Thực hiện phép tính trong ngoặc trước. c. 2. Tính a. b. c. -Thực hiện phân nguyên với phân nguyên. 3. Tính: a. b. - áp dụng qui tắc dấu ngoặc và tính chất các phép tính để tính. - Học sinh đọc đề. -H S lên bảng làm bài. - Làm trong ngoặc trước. - HS đọc đề bài. - HS làm bài trên bảng. c. - HS đọc đề bài. - HS làm bài trên bảng. 1.Tính: a. b. c. 2. Tính: a. b. c. 3. Tính: a. b. 52 BT: Tính giá trị của biểu thức. 1. 2. 3. 4. 5. - HS làm bài vào vở, sau đó trình bày trên bảng. BT: Tính giá trị của biểu thức 1. 2. 3. 4. 5. * HDVN: - Xem lại các dạng bài tập; - Chuẩn bị chủ đề 9: :Ba bài toán cơ bản về phân số”

File đính kèm:

  • docTuaàn 23.doc