I . MỤC TIÊU :
- Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp .
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh .
II . CHUẨN BỊ :
SGK,SBT.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
H/s1 : Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp ? Lấy 2 vd cho mỗi cách?
H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách ?
Hoạt động 2 : Bài tập
98 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1470 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 1 đến tuần 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 16/8/2010
Tiết : 1
Tập hợp - Phần tử của tập hợp
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp .
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh .
II . Chuẩn bị :
SGK,SBT.
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
H/s1 : Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp ? Lấy 2 vd cho mỗi cách?
H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách ?
Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung
Bài tập 1 : Cho các tập hợp :
A = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 }
B = { 1 ;3 ;5 ;7 ;9 }
a. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b . Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d . Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài
Giáo viên gọi 4 h/s trình bày
Bài tập 2: Cho tập hợp A = {1;2;a;b }
a. Chỉ rõ các tập hợp con của A có một phần tử .
b. Chỉ rõ các tập hợp con của A có hai phần tử .
c .Tập hợp B = { a;b;c } có phải là một tập hợp con của A không?
Gv yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài
Giáo viên gọi 3 h/s đại diệm trình bày
Bài tập 3: Cho tập hợp A các số tự nhiên có 3 chữ số.
Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
Hãy viết tập hợp A ?
Gv giới thiệu : Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả
b – a + 1 số .
Vậy a có bao nhiêu phần tử ?
Gv yêu cầu học sinh tự làm tiếp .
4. Bài 17/9. Sách ôn tập
Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau
a) A= { 10; 11; 12; …; 50}
5. Bài 17/9. Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau
a) B = { 20; 22; 24;…68}
c) C = { 31; 33; 35…75}
6.Bài 12/8- Sách ôn tập.
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp A các số tự nhiên x mà x : 4 = 2
Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 2 < 6
Tập hợp C các số tự nhiên x mà 7 – x = 8
Tập hợp D các số tự nhiên x mà x + 0 = x
Bài 7: Chao cỏc tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C cỏc phần tử thuộc A và khụng thuộc B.
b/ Viết tập hợp D cỏc phần tử thuộc B và khụng thuộc A.
c/ Viết tập hợp E cỏc phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F cỏc phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Bài tập 1 :
Bốn h/s lên bảng làm bài
a. C = { 2; 4 ;6 }
b. D = {7 ; 9 }
c. E = { 1 ;3 ;5 }
d .F = { 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;9 }
h/s dưới lớp nhận xét.
Bài tập 2:
a. Các tập hợp con của A có một phần tử là : {1} ; {2} ; {a} ; {b }
b. Các tập hợp con của A có hai phần tử là : {1;2} ; {1;a} ; {1;b} ; {2;a} ; {a;b} ; {2;b }.
c. Tập hợp B không là con của A vì : c B nhưng không thuộc A.
Bài tập 3:
A = { 100;101;102 …;999}
cú 999 – 100 + 1 = 900 phần tử
có 50-10+1 = 41 phần tử
a)
Có (68 – 20) :2 +1 =25 phần tử
c)
Có (75 – 31) :2 +1 = 23 phần tử
Bài 6:
A =
B =
C =
D =
Bài 7:
Hướng dẫn:
a/ C = {2; 4; 6}
b/ D = {5; 9}
c/ E = {1; 3; 5}
d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Hoạt động 3 : Củng cố :
Cho tập hợp X các chữ cái trong cụm từ : Thành thố hồ chí minh
Hãy liệt kê các phần tử thuộc tập hợp X?
Học sinh viết ;
X = { a;c;h;i;m;n;ô;p;t }
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học lí thyết SGK
Làm bài tập 1 – 4 SBT
Tuần : 2 23/8/2010
Tiết : 2
Số phần tử của tập hợp – Tập hợp con
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp , tập hợp con.
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh , biết tìm ra số phần tử của một tập hợp , số số hạng của một dãy tổng nào đó…
II . Chuẩn bị :
STK
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
H/s1 : Lấy 2 vd về tập hợp ? trong đó có một tập hợp là con của tập hợp kia?
H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 28 bằng hai cách ?
Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung
Bài tập 1:
Viết mỗi tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 .
b. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng và làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a. A = { 40;41;42…100 }
b. B = {10;12;14…98}
c . C = { 35;37;39….105}
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 3 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
a. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số .
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Có các số tự nhiên có bốn chữ số nào ?
Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số nào ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Bạn tâm đánh số trang sách từ 1 -> 100. Bạn phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Từ 1-> 9 dùng hết bao nhiêu chữ số ? 10 -> 99 có bao nhiêu chữ số ? Số 100 có bao nhiêu chữ số ?
Giáo viên yêu cầ h/s tự làm tiếp .
Bài 5: Gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn cú 3 chữ số. Hỏi tập hợp A cú bao nhiờu phần tử?
phần tử.
Bài 6: Hóy tớnh số phần tử của cỏc tập hợp sau:
a/ Tập hợp A cỏc số tự nhiờn lẻ cú 3 chữ số.
b/ Tập hợp B cỏc số 2, 5, 8, 11, …, 296.
c/ Tập hợp C cỏc số 7, 11, 15, 19, …, 283.
Cho HS phỏt biểu tổng quỏt:
Tập hợp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b cú (b – a) : 2 + 1 phần tử.
Tập hợp cỏc số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n cú (n – m) : 2 + 1 phần tử.
Tập hợp cỏc số từ số c đến số d là dóy số cỏc đều, khoảng cỏch giữa hai số liờn tiếp của dóy là 3 cú (d – c ): 3 + 1 phần tử.
Bài 7: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dừi em đỏnh số trang từ 1 đến 256. HỎi em đó phải viết bao nhiờu chữ số để đỏnh hết cuốn sổ tay?
Bài 8: Cỏc số tự nhiờn từ 1000 đến 10000 cú bao nhiờu số cú đỳng 3 chữ số giống nhau.
Bài tập 1:
2 h/s trình bày
Ta đã biết :
Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số do đó :
M = {x N / 0 x 50 }
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 có số phần tử là :
50 – 0 + 1 = 51 phần tử .
b. Không có số tự nhiên nào thoả mãn điều kiện đặt ra. Tập hợp đó là tập rỗng.
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
3 h/s làm bài
a. có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử
H/s nghe giáo viên giới thiệu cách tìm số phần tử của dãy.
b. Số phần tử của dãy là : + 1 = 45 phần tử.
c. Tương tự số phần tử là : 36
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
2 h/s làm bài
Có các số tự nhiên có bốn chữ số là : 1000 -> 9999 :
Vậy có : + 1 = 9000 số
b . Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số là : 100 -> 998 .
Vậy có : + 1 = 450 số.
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
H/s tự tính toán và làm bài .
Đ/s : 192 chữ số.
Bài 5: Hướng dẫn:
Tập hợp A cú (999 – 100) + 1 = 900 phần tử.
Bài 6:
Hướng dẫn
a/ Tập hợp A cú (999 – 101):2 +1 = 450 phần tử.
b/ Tập hợp B cú (296 – 2 ): 3 + 1 = 99 phần tử.
c/ Tập hợp C cú (283 – 7 ):4 + 1 = 70 phần tử.
Cho HS phỏt biểu tổng quỏt:
Tập hợp cỏc số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b cú (b – a) : 2 + 1 phần tử.
Tập hợp cỏc số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n cú (n – m) : 2 + 1 phần tử.
Tập hợp cỏc số từ số c đến số d là dóy số cỏc đều, khoảng cỏch giữa hai số liờn tiếp của dóy là 3 cú (d – c ): 3 + 1 phần tử.
Bài 7: Hướng dẫn:
- Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 số.
- Từ trang 10 đến trang 99 cú 90 trang, viết 90 . 2 = 180 chữ số.
- Từ trang 100 đến trang 256 cú (256 – 100) + 1 = 157 trang, cần viết 157 . 3 = 471 số.
Vậy em cần viết 9 + 180 + 471 = 660 số.
Bài 8:
Hướng dẫn:
- Số 10000 là số duy nhất cú 5 chữ số, số này cú hơn 3 chữ số giống nhau nờn khụng thoả món yờu cầu của bài toỏn.
Vậy số cần tỡm chỉ cú thể cú dạng: , , , với a b là cỏ chữ số.
- Xột số dạng , chữ số a cú 9 cỏch chọn ( a 0) cú 9 cỏch chọn để b khỏc a.
Vậy cú 9 . 8 = 71 số cú dạng .
Lập luận tương tự ta thấy cỏc dạng cũn lại đều cú 81 số. Suy ta tất cả cỏc số từ 1000 đến 10000 cú đỳng 3 chữ số giống nhau gồm 81.4 = 324 số.
* Hoạt động 3 : Củng cố
Với 200 chữ số dùng để viết một dãy số lẻ thì ta có thể viết đến số bao nhiêu ?
Tính số chữ số từ :
1 -> 9
11 -> 99 ….
Sau đó tính số chữ số còn lại và tính tiếp
* Hoạt động 4 : Huớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học lí thyết SGK
Làm bài tập 29 ; 35 ; 36 SBT
HD : Bài tập 35 dùng biểu đồ ven để minh hoạ .
Tuần : 3 /8/2010
Tiết : 3
Phép cộng và phép nhân
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về phép cộng và phép nhân.
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
II . Chuẩn bị :
STK
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân trong tập N ?
Gv gọi 2 h/s lên bảng làm bài :
h/s1 : Cho biết 37.3 = 111 . Hãy tính nhanh : 37.12 ( 111 + 12 = 123)
h/s2 : Cho biết 15 873 .7 = 111 111 . Hãy tính nhanh 15 873 .21
(15 873 .21 = 15 873 .7.3 = 333 333)
Gv nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung
Bài tập 1:
áp dụng tính của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
81 + 243 + 19
168 + 79 + 132
5.25.2.16.4
32.47 + 32.53
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Bài tập 2:
Tìm số tự nhiên x biết :
( x – 45 ) . 27 = 0
23 .( 42 – x ) = 23
Nừu a. b = 0 thì sảy ra các trường hợp nào ?
Một số nhân với bao nhiêu thì vẫn bằng chính nó ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Trong các tích sau tìm kết quả các tích bằng nhau mà không cần tính kểt quả mỗi tích?
11. 18 ; 15 .45 ; 11. 9 . 2 ; 45 .3 . 5 ; 6. 3 .11 ; 9 . 5 . 15
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Bài tập 4:
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a.( b - c ) = a.b – a.c :
8.19 ; 65.98
Số 19 và 98 thêm bao nhiêu đơn vị để thành 20 và 100 ?
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Bài tập 5:
Tính nhẩm bằng cáh:
a. áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân : 17.4 ; 25.28
b. áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
13.12 ; 53.11; 39.101
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Bài tập 6:
Tính nhanh :
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 8:
So sánh a và b mà không tính giá trị cụ thể của chúng:
A = 2002.2002 ;
B = 2000.2004
Hãy áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để làm bài .
Bài tập 1:
81 + 243 + 19 = ( 81 + 19 ) + 243 = 343.
168 + 79 + 132 = ( 168 + 132 ) + 79 = 300 + 79 = 379
c . 5.25.2.16.4= ( 2.5 ) . (25 . 4 ) . 16 = 10 .100 .16 = 16000.
d . 32.47 + 32.53 = 32. ( 47 + 53 ) = 32 . 100 = 3200
Bài tập 2:
Vì khi a = 0 hoặc b = 0 nên :
x- 45 = 0 nên : x= 45
42- x = 1 nên x = x = 42 – 1 = 41
2 h/s làm bài
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
11. 18 = 11 . 9 . 2 = 6 . 3. 11
15 . 45 = 45 . 3 . 5 = 9 . 5 .15
học sinh độc lập làm bài
Bài tập 4:
8.19 = 8 . ( 20 – 1 ) = 160 – 8 = 152
65.98 = 65 . ( 100 – 2 ) = 6500 – 130 = 6370
Bài tập 5:
a. = 17.2.2 = (17.2) .2 = 34.2 = 68 25.28 =25.4.7 =(25.4).7 =100.7= 700
b. = 13.( 10 + 2)=13.10 + 13.2 = 130 + 26 = 156
53.11 = 53.(10 + 1) = …583
39.101= 39.(100+ 1)= 3939
học sinh độc lập làm bài
Bài tập 6:
a.2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3= 24.31 + 24.42 + 24.27 =
24 .(31+42+27) =24.100 = 2400
b.36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41=
36.110 + 64.110 = 110.(36 + 64 )=
110 . 100= 11000
h/s làm bài
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 8:
a. = 2002.(2000+2) = 2002.2000 + 2004.
b.= 2000.( 2002 + 2) = 2000 .2002 + 4000
Vậy a > b
2 h/s làm bài
H/s dưới lớp nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố
Tìm các số tự nhiên x sao cho :
a + x = a
a + x > a
a + x < a
Đ/s : a . {0 } ; b . N* c .
Hãy viết xen vào các chữ số của số 12 345 một dấu + để được tổng bằng 60.
H/s hoạt động nhóm
12+3 + 45 = 60
Hoạt động 4 : Huớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học lí thyết SGK
Làm bài tập 50 ; 51 ; 53 ;54 SBT
Tuần : 5 /9/2010
Tiết : 5
Phép trừ và phép chia
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về phép trừ và phép chia .
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Tìm số tự nhiên x biết :
( x- 47 ) – 115 = 0 (x = 162)
315 + ( 146 – x) = 401 ( x = 60)
Gv gọi 2 h/s lên bảng làm bài, nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bài tập 1:
Tìm số tự nhiên x biết :
a. 2436 : x = 12 b. 6.x- 5 = 613
c. 12.(x- 1) = 0 d. 0 : x = 0
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 4 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. Trong phép chia một số tư nhiên cho 6, số dư có thể bằng bao nhiêu ?
b. Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4 ; chia cho 4 dư 1
Số chia cho 4 được k có dạng nào ?
Số chia cho 4 được k dư 1 có dạng nào ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Tính nhanh :
a. ( 1200 + 60 ) : 12
b. ( 2100 – 42 ) : 21
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72 . Biết rằng thương là 3 và số dư bằng 8 . Tìm số bị chia và số chia ?
Gv đưa ra hình vẽ minh hoạ và y/c học sinh suy nghĩ làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 1:
a. x= 203 b. 6.x = 613 + 5 =618;
x= 103
c. x= 1 d . x N*
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. Trong phép chia một số tự nhiên cho 6 , số dư có thể là : 0; 1; 2; 3; 4; 5.
b. 4k ; 4k + 1 Với k N
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
a. ( 1200 + 60 ) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105
b. ( 2100 – 42 ) : 21 = 2100 : 21 – 42: 21 = 100 – 2 = 98.
Bài tập 4:
SBC
72
SC
Số chia : ( 72 – 8 ) : 4 = 16
Số bị chia : 72 – 16 = 56
Hoạt động 3 : Củng cố
Tìm thương sau :
a. : a
b . :
Gv yêu cầu h/s viết trong hệ thập phân và giải .
= .100 + = ( 100 + 1)
a . 111 b. 101
Hoạt động 4 : Huớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học lí thyết SGK
Làm bài tập 79 ; 80 SBT
HD : Bài tập 71
.7.11.13 = . 1001 = nên :7;11;13 =
Tuần : 6
7/9/2010
Tuần 4 – Tiêt 4:
Luyện tập
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về phép trừ và phép chia .
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Tìm số tự nhiên x biết :
a . x - 36 : 18 = 12 (x = 15)
b . ( x - 36) : 18 = 12 ( x = 180)
Gv gọi 2 h/s lên bảng làm bài, nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bài tập 1:
Tìm số tự nhiên x biết :
a. 24 : x = 12 b. ( 3x- 5 ).3 = 12
c. 15.(x + 1) = 15 d. x : 1 = 0
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 4 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. Trong phép chia một số tư nhiên cho 1; 2 ; 3 số dư có thể bằng bao nhiêu ?
b. Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 2 ; chia cho 2 dư 1
Số chia hết cho 3 có dạng nào ?
Số chia hết cho 6 có dạng nào ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Tìm số tự nhiên a , biết rằng khi chia a cho 3 thì thương là 15.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Ngàt 10-10 2000 rơi vào thứ ba . Hỏi ngày 10-10 2010 rơi vào thứ mấy ?
học sinh suy nghĩ làm bài .
Gv giới thiệu Từ 10-10 2000 đến 10-10 2010 có 10 năm , trong đó hai năm nhuận : 2004 , 2008
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 1:
a. x= 2 b. 3.x – 5 = 12: 3
=> 3 x= 9
=> x = 3
c. x= 0 d . x = 0
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. Trong phép chia một số tự nhiên cho 1;2;3 số dư có thể là : 0& 1& 0;1; 2
b. 2k ; 2k + 1 Với k N
Số chia hết cho 3 có dạng 3k
=> Số chia hết cho 6 có dạng 6k
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Ta có : a= 3.15 + r với 0 r 3
Với r = 0 thì a = 45
Với r = 1 thì a = 45+1 = 46
Với r = 2 thì a = 45+ 2 = 47
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Từ 10-10 2000 đến 10-10 2010 có 10 năm , trong đó hai năm nhuận : 2004 , 2008
Ta thấy :
365 .10 + 2 = 3652 ; 3652 : 7 = 521 ( dư 5 )
Từ 10-10 2000 đến 10-10 2010 có 521 tuần còn dư năm ngày . Vậy ngày 10-10 2010 rơi vào chủ nhật .
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố
Tìm thương sau :
:
Gv yêu cầu h/s viết trong hệ thập phân và giải .
= .1000 + = ( 1000 + 1)
: = 1001
Hoạt động 4 : Huớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học lí thyết SGK
Làm bài tập 82 ; 83 SBT
HD : Bài tập 82
Đs : 8 999 999
Bài tập 83 Số chia : 16 ; Số bị chia : 56
1 /9/2010
Tuần 5 – Tiêt 5:
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài toán với luỹ thừa ,các phép toán cộng, trừ, nhân, chia.
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các công thức đối với luỹ thừa cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hs1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa :
a. 5.5.5.5 b. 2.2.7.7.2 c. 1000.10.10
Hs2 : Tính giá trị các luỹ thừa sau:
a. 25 b. 43 c. 52
Đ/S : 1: a . 54 b. 23 . 72 c. 105
2: a. 32 b. 64 c. 25
Gv nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bài tập 1:
Số nào lớn hơn trong hai số sau :
a. 26 và 82 b. 53 và 35
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa:
a.a.a.b.b
b. m.m.m.m + p.p
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa?
a. a3 . a5 ; b. x7 . x4 . x
c. 35 . 45 ; d. 85 . 23
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Tổng sau có là số chính phương không ?
a. 32 + 42 b. 52 + 122
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
ài tập 5 :
Tìm số tự nhiên n biết :
a. 2n = 16 b. 4n = 64
c. 15n = 225
Giáo viên gọi 3 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 1:
8= 23 nên 82 = 8.8 = 23 . 23 =26
b. 53 = 125; 35 = 243nên : 53 < 35
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. a3 . b2 b.m 4 + p2
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
a. a8 b. x12 c. 125 d. 85.8 = 86
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
= 9+ 16 = 25 = 52
= 52 + 122 = 25 + 144 = 169 = 132
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 5 :
a. 4 b. 3 c.2
3 h/s làm bài
H/s dưới lớp nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố
Xem lại các bài tập đã chữa ?
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa :
a. 315 : 35 ; b. 46 : 46 c. 98 : 32
a. 310 b. 1 c. 314
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Học lí thyết SGK
Làm bài tập 101 ; 103 SBT
HD : Bài tập 101
Tổng có số tận cùng là 8 , hiệu có số tận cùng bằng 7 chúng không là số chính phương .
Bài tập 103 : x = 0 hoặc x= 1
Tuần : 6 Ngày soạn 21/9/2010
Tiết : 6
Các phép toán trong n
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài toán về tập hợp , nhân ,chia ,cộng, trừ, luỹ thừa với các phép toán cộng, trừ, nhân, chia.
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các công thức cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hs1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
a. 5.5.10.10.2.8 b. 28.2.14.2 c. 103.10.10
Hs2 :Tìm x thoả mãn:
a. 2x – 5 = 15 b. 3.( x – 1 ) + 5 = 17
Đs: 1 a. 26. 54 b. 25 . 72 c. 105
2 a. x = 10 b. x= 5
Gv nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài tập 1:
Tính nhanh :
a.2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b .36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
So sánh a và b mà không tính giá trị cụ thể của chúng:
A = 2008.2008 ;
B = 2006.2010
Hãy áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để làm bài .
Bài tập 3:
Tìm số tự nhiên a , biết rằng khi chia a cho 4 thì thương là 10.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Tổng sau có là số chính phương không ?
a. 33 + 42 b. 52 + 2.28
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 5:
Chứng tỏ rằng số có dạng bao giờ cũng chia hết cho 11 ( chẳng hạn 328 328 11).
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 1:
a.2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3= 24.31 + 24.42 + 24.27 =
24 .(31+42+27) =24.100 = 2400
b.36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41=
36.110 + 64.110 = 110.(36 + 64 )=
110 . 100= 11000
h/s làm bài
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. = 2008.(2006+2) = 2008.2006 + 4016.
b.= 2006.( 2008 + 2) = 2006 .2008 + 4012
Vậy a > b
2 h/s làm bài
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Ta có : a= 4.10 + r với 0 r <4
Với r = 0 thì a = 40
Với r = 1 thì a = 40+1 = 41
Với r = 2 thì a = 40+ 2 = 42
Với r = 3 thì a = 40+ 3 = 43
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
a = 33+ 16 = 49 = 72
b = 52 + 56 = 25 + 56 = 81 = 92
Có là số chính phương
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Bài tập 5:
= .1001 = .11.91 11
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố
Xem lại các bài tập đã chữa ?
Tìm số tự nhiên n biết :
a. 2n = 64 b. 4n = 128
a. 6 b. 4
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Học lí thyết SGK
Làm bài tập 114 ; 115; 118 SBT
HD : Bài tập 118
Nếu a= 2k + 1 thì a+1 = 2k + 2 chia hết cho 2
Tương tự với a= 3k + 1 Và a= 3k + 2
Tuần : 7 Ngày soạn : 28/9/2010
Tiết : 7
TÍNH CHẤT CHIA HấT CỦA MỘT TỔNG
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9; tính chất chia hết của một tổng; một hiệu .
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1 :Nêu tính chất chia hết của một tổng
HS2: Điền vào dấu * chữ số thích hợp để :
a. 2;5
Gv nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1:
Tìm số tự nhiên x biết :
a. 24 : x = 6 b. ( 2x- 5 ).3 - 3 = 12
c. 15.(x + 1) -2 = 13 d. x : 1 = 0
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 4 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài 2:
Tổng sau có chia hết cho 6 không ?
a. 42 + 54 ; b. 600- 14 c. 120 + 48 + 20 d. 60 + 15 + 3
Bài 3: Cho A = 12 + 15 + 21 + x với x N.
Tìm điều kiện của x để A 3, A ٪ 3.
Bài 4:Khi chia STN a cho 24 được số dư là 10. Hỏi số a có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 4 không?
Bài 5:
Chứng tỏ rằng :
Trong hai số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2 ?
Trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài 6:
Chứng tỏ rằng :
a.Tổng ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3 ?
b. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp là một số không chia hết cho 4 ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài 7:
Chứng tỏ rằng số có dạng bao giờ cũng chia hết cho 11 ( chẳng hạn 328 328 11).
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 1:
a. x= 4 b. 2.x – 5 = 15 : 3
=> 2 x= 10
=> x = 5
c. x= 0 d . x = 0
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
h/s làm bài
a ; d 6 ;
b;c không chia hết cho 6
Giải:
Trường hợp A 3
Vì 12 3,15 3,213 nên A 3 thì x 3.
Trường hợp A ٪3.
Vì 12 3,15 3,213 nên A ٪ 3 thì x ٪3.
Giải:
Số a có thể được biểu diễn là: a = 24.k + 10.
Ta có: 24.k 2 , 10 2 ị a 2.
24. k 2 , 10 4 ị a 4.
Gọi hai số tự nhiên liên tiếp là a; a+1.
Nếu a2 thì bài toán đã giải được .
Nếu a= 2k + 1 thì a+1 = 2k + 2 2
b. Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a; a+1;a+2
Nếu a3 thì bài toán đã giải được .
Nếu a= 3k + 1 thì a+2 = 3k + 3 3
Nếu a= 3k + 2 thì a+1 = 3k + 3 3
h/s làm bài
dưới lớp nhận xét
a.Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là:
a + (a+1) + ( a+ 2) = 3a + 3 3
b. Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là:
a + (a+1) + ( a+ 2) + (a+ 3)= 4a + 6 Không c
File đính kèm:
- tc6sua ten in nop.doc