(?) Nêu cách so sánh số có ba chữ số?
(?) Các số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Tìm số liền trước, liền sau của các số sau: 259,537,764,873.
- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
- GV đọc cho HS viết các số sau:456,227,134,506,609, 780.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu và viết đề bài lên bảng.
(?) Bài tập 1 yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các phép tính có trong bài.
- 9 học sinh nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính.
-Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau.
2 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 2: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :1
Kế hoạch bài học Lớp:3
Thứ.../..../..../ 200... Tiết:2 Tên bài dạy: cộng trừ các số
các số có ba chữ số( Không nhớ)
Môn: Toán
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ)
- Ap dụng phép cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) để giải bài toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức,tổ chức
các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
1
2
3
4
5phút
30phút
1.Kiểm tra bài cũ
2.Dạy học bài mới
2.1Giới thiệu bài
2.2 Ôn tập về phép cộng và phép trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
Bài 1:Tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
(?) Nêu cách so sánh số có ba chữ số?
(?) Các số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Tìm số liền trước, liền sau của các số sau: 259,537,764,873.
- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
- GV đọc cho HS viết các số sau:456,227,134,506,609, 780.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu và viết đề bài lên bảng.
(?) Bài tập 1 yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các phép tính có trong bài.
- 9 học sinh nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính.
-Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 4 học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài trên bảng. Yêu cầu học sinh nêu rõ cách tính của mình.
1
2
3
4
5 phút
2.3 Ôn tập giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Bài 3: Giải toán
Bài 4: Giải toán
Bài 5: Lập phép tính đúng.
3. Củng cố dặn dò
- Gọi 1 học sinh đọc đề bàì.
(?) Khối lớp 1 có bao nhiêu học sinh ?
(?) Số học sinh của khối lớp 2 như thế nào so với số học sinh của khối lớp 1?
(?) Vậy muốn tính số học sinh của khối lớp 2 ta phải làm như thế nào?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
-Yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài.
(?) Bài toán hỏi gì?
(?) Giá tiền của một tem thư như thế nào so với giá tiền của 1 phong bì?
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh lập phép tính cộng trước, sau đó dựa vào tính cộng để lập phép tính trừ.
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Yêu cầu học sinh so sánh các số hạng, so sánh tổng của hai phép tính cộng để rút ra kết luận: Khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không thay đổi.
(?) Khi lấy tổng trừ đi một số hạng thì được kết quả là số nào?
- Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập thêm về phép cộng, phép trừ ( không nhớ) và giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- Nhân xét tiết học.
Rút kinh nghiệm bổ sung:.......................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_3_tiet_2_cong_tru_cac_so_co_ba_chu_so_khong.doc