I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi củamột hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trong BT 2 lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
172 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 4 - Trường Tiểu Học Gò Nổi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Ngày dạy:25/05/2008
MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi củamột hình.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trong BT 2 lên bảng.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Ổn định:
2) Giới thiệu bài:
- Hỏi: Trong chương trình Toán lớp 3, các em đã được học đến số nào?
- Gthiệu: Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập về các số đến 100 000.
3) Dạy-học bài mới:
Bài 1:
- GV: Gọi HS nêu yêu cầu của BT, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b.
- Phần a:
+ Các số trên tia số được gọi là những số gì?
+ 2 số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Phần b:
+ Các số trg dãy số này gọi là những số tròn gì?
+ 2 số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đvị?
Vậy, bắt đầu từ số thứ hai trong dãy số này thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000 đơn vị.
Bài 2:
- GV: Yêu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Gọi 3 HS lên bảng: HS1 đọc các số trong bài, HS2 viết số, HS3 phân tích số.
- GV: Yêu cầu HS theo dõi , nhận xét
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu và hỏi: Bài này yêu cầu ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Bài 4:
- GV hỏi: BT yêu cầu ta làm gì?
- Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn?
- Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ và gthích vì sao em lại tính như vậy?
- Nêu cách tính chu vi của hình GHIKvà gthích vì sao em lại tính như vậy?
- Yêu cầu HS làm bài.
Củng cố-dặn dò:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà:Xem lại bài
CBB:Ôn tập các số đến 100000(tt)
- Học đến số 100 000.
- HS: Nêu yêu cầu
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT.
+ Số tròn chục nghìn.
+ Hơn kém nhau 10 000 đvị.
+ Các số tròn nghìn.
+ Hơn kém nhau 1000 đvị.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS ktra bài lẫn nhau.
- Ví dụ: + HS1 đọc: sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi.
+ HS2 viết: 63850.
+ HS3 nêu: Số 63850 gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 0 đvị.
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
- HS: Tính chu vi của các hình.
- Muốn tính chu vi của 1 hình, ta tính tổng độ dài các cạnh củahình đó.
- MNPQ là hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi lấy kết quả nhân với 2.
- GHIK là hình vuông: Lấy độ dài cạnh của hình vuông nhân với 4.
- HS là VBT, sau đó đổi chéo ktra nhau.
*Rút kinh nghiệm:
Tuần 1:
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
Ngày dạy: 26/08/2008
MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000.
- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 5 lên bảng phụ.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới:
*Giới thiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn tập các kiến thức các số trong phạm vi 100 000.
*Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
- GV: Cho HS nêu y/c của bài toán.
- GV: Y/c HS tiếp nối nhau tính nhẩm trước lớp, mỗi HS nhẩm 1 phép tính trong bài.
- GV: Nxét sau đó yêu HS làm bài vào VBT.
Bài 2:
- GV: Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- Y/c: HS nxét bài làm trên bảng của bạn, nxét cả cách đặt tính rồi tính.
- Y/c: HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện tính của các phép tính trong bài.
Bài 3:
- Hỏi: BT yêu cầu làm gì?
- Y/c: HS làm bài.
- GV: Gọi HS nxét bài của bạn. Sau đó yêu cầu HS nêu cách so sánh của một số cặp số trong bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4:
- Y/c: HS tự làm bài.
- Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như vậy?
Bài 5:
- GV: Treo bảng số liệu như BT5 SGK hoặc có thể hdẫn HS vẽ thêm vào bảng số liệu như:
- 3HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo dõi để nhận xét.
HS nhắ lại tựa
- HS: Tính nhẩm.
- 8HS nối tiếp nhau thực hiện nhẩm.
- HS: Thực hiện đặt tính rồi tính.
- Cả lớp theo dõi & nxét.
- 4HS lần lượt nêu về 1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- So sánh các số & điền dấu >,<,= thích hợp.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nêu cách so sánh (vd: 4327>3742 vì 2 số cùng có 4 chữ số, hàng nghìn 4>3 nên 4327>3742)
- HS: Tự so sánh các số & sắp xếp các số theo thứ tự:
a) 56 732, 65 371, 67 351, 75 631.
b) 92 678, 82 697, 79 862, 62 978.
- HS: Nêu cách so sánh.
- HS: Qsát & đọc bảng thống kê số liệu.
Loại hàng
Giá tiền
Sốlượng mua
Thành tiền
Bát
2 500 đồng một cái
5 cái
Đường
6 400 đồng một kg
2kg
Thịt
35 000 đồng một kg
2kg
Tổng số tiền
- Hỏi: Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là những hàng gì? Giá tiền SL của mỗi loại hàng là bao nhiêu?
- Hỏi: Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát? Làm thế nào để tính được số tiền ấy?
- GV: Điền số 12 500 đồng vào bảng thống kê rồi yêu HS làm tiếp.
- Vậy bác Lan mua hết tcả bao nhiêu tiền?
- Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng, bác Lan còn lại bao nhiêu tiền?
Củng cố-dặn dò:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: r Làm BT & CBB sau.
- 3 loại hàng đó là: 5cái bát, 2kg đường & 2kg thịt.
- Số tiền mua bát là:
2 500 x 5 = 12 500 (đồng)
- HS tính: Số tiền mua đường (12 800 đồng), số tiền mua thịt (70 000 đồng).
- Số tiền bác Lan mua hết là:
12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 (đồng)
- Số tiền bác Lan còn lại là:
100 000 – 95 300 = 4 700 (đồng)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 1:
Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
Ngày dạy:27/08/2008
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Luyệân tính nhẩm, tính gía trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
KTBC:
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trước, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn tập các kiến thức đãhọc về các số trong phạm vi 100 000.
*Hdẫn ôn tập:
Bài 1:
- GV: Yêu cầu HS tự nhẩm & ghi kết quả vào VBT.
Bài 2:
- GV: Cho HS tự thực hiện phép tính.
- Y/c: HS tự nxét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nxét & cho điểm HS
Bài 3:
- GV: Cho HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức rồi làm bài.
HS hát
- 3HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS: Làm bài, sau đó 2HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- 4HS lên bảng làm, mỗi HS thực hiện 2 phép tính.
- HS: Nêu cách đặt tính, thực hiện tính của 1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong bài.
- 3HS lần lượt nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức.
- 4HS lên bảng thực hiện tính gía trị của 4 biểu thức, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616 b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600 = 3400
c) (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860 c) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4:
- GV: Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán, sau đó yêu cầu HS tự làm.
- GV: Sửa bài & yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết của phép cộng, số bị trừ chưa biết của phép trừ, thừa số chưa biết của phép nhân, số bị chia chưa biết của phép chia.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 5:
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
- HS: Nêu yêu cầu.
- 4HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- HS: Đọc đề bài SGK.
- HS: Dạng toán rút về đvị.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Tóm tắêt:
4 ngày : 680 chiếc Bài giải:
7 ngày : ? chiếc Số ti vi nhà máy SX được trong 1 ngày là:
680 : 4 = 170 (chiếâc)
Số ti vi nhà máy SX được trg 7 ngày là:
170 x 7 = 1190 (chiếâc)
Đáp số: 1190 chiếc ti vi.
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: r Làm BT & CBB sau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 1:
Tiết 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Ngày dạy:28/08/2008
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính gía trị của biểu thức theo các gía trị cụ thể của chữ.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chép sẵn đề bài toán vdụ trên bảng phụ hoặc băng giấy & vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột)ï.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Ổn định:
KTBC:
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trước, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với biểu thức có chứa một chữ & thực hiện tính gía trị của biểu thức theo các gía trị cụ thể của chữ.
*Gthiệu biểu thức có chứa một chữ:
a/ Biểu thức có chứa một chữ:
- GV: Yêu cầu HS đọc bài toán ví dụ.
- Hỏi: Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào?
- GV: Treo bảng số như phần bài học SGK & hỏi: Nếu mẹ cho bạn Lan thêm 1 quyển vở thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- GV: Nghe HS trả lời & viết 1 vào cột Thêm, viết 3+1 vào cột Có tất cả.
- GV: Làm tương tự với các trường hợp thêm 2, 3, 4,… qvở.
- Nêu vấn đề: Lan có 3 qvở, nếu mẹ cho Lan thêm a qvở thì Lan có tất cả bao quyển vở?
- GV gthiệu: 3+a được gọi là biểu thức có chứa 1 chữ.
- Y/c HS nxét để thấy biêủ thức có chứa 1 chữ gồm số, dấu phép tính & 1 chữ.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề toán.
- Ta thực hiện phép tính cộng số vở Lan có ban đầu với số vở mẹ cho thêm.
- Lan có tcả: 3+1 qvở.
b/ Gtrị của biểu thức chứa 1 chữ:
- Hỏi & viết: Nếu a=1 thì 3+a=?
- GV: Khi đó ta nói 4 là 1 gtrị của biểu thức
3+a.
- GV: Làm tương tự với a=2, 3, 4, …
- Hỏi: Khi biết 1 gía trị cụ thể của a, muốn tính gía trị của biểu thức 3+a ta làm thế nào?
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1:
- Viết lên bảng biêủ thức 6+b & yêu cầu HS đọc biêủ thức.
- Ta phải tính gía trị của biêủ thức 6+b với b bằng mấy?
- Nếu b=4 thì 6=b bằng bao nhiêu?
- Vậy giá trị của biểu thức 6+b với b=4 là bao nhiêu?
- Y/c HS tự làm các phần còn lại& hỏi (Vd: Gtrị của biểu thức 115-c với c=7 là bao nhiêu?...)
Bài 2:- Vẽ các bảng số như BT2 SGK.
- Hỏi về bảng1: Dòng thứ nhất trg bảng cho em biết điều gì?
- Hỏi: Dòng thứ 2 trong bảng cho biết điều gì?
- x có những gía trị cụ thể nào?
- Khi x=8 thì gía trị của biêủ thức 125+x là bao nhiêu?
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 3:
- Hỏi: Nêu biêủ thức trong phần a?
- Hỏi: Phải tính gía trị của biêủ thức 250+m với những gía trị nào của m?
- Muốn tính gtrị biêủ thức 250+m với m=10 ta làm như thế nào ?
- Y/c HS làm VBT, sau đó ktra vở của một số HS.
Củng cố-dặn dò:
- Hỏi: Cho 1 vdụ về biểu thức có chứa 1 chữ?
- Hỏi: Lấy vdụ về gtrị của b/thức 2588+n?
- GV:Tổng kết giờ học
5)Dặn dò:
Dặn HS r làm BT & CBB.
- HS nêu số vở có tcả trong từng trường hợp.
- Lan có tất cả: 3+a qvở.
- Nếu a=1 thì3+a=3+1=4
- Tìm gtrị của b/thức 3+a trong từng trường hợp.
- Ta thay gtrị của a vào biêủ thức rồi thực hiện tính.
- Ta tính được 1 gtrị của b/thức 3+a.
- HS: Nêu y/c của BT.
- HS đọc.
- Với b=4.
- Nếu b=4 thì 6+b=6+4=10.
- Là 6+4=10.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đọc bảng.
- Cho biết gtrị cụ thể của x (hoặc y).
- Gtrị của biểu thức 125+x tương ứng với từng gtrị của x ở dòng trên.
- x có những gía trị là 8, 30, 100.
- Khi x=8 thì gía trị của b/thức 125+x=125+8=133.
- 2HS lên bảng làm, HS làm VBT.
- HS: Đọc đề BT.
- Biểu thức 250+m.
- Với m=10, m=0, m=80, m=30.
- Với m=10 thì 250+m=250+10=260.
- HS: Tự làm bài, rồi đổi chéo vở ktra.
(Tr/bày: Với m=10 thì 250+10=260…).
- HS: Nêu ví dụ
HS trả lời
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tuần 1:
Tiết 5: LUYỆN TẬP
Ngày dạy:29/08/2008
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố về biểu thức có chứa 1 chữ, làm quen với các biêủ thức có chứa 1 chữ có phép tính nhân.
- Củng cố cách đọc & tính gía trị của biêủ thức.
- Củng cố bài toán về thống kê số liệu.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chép sẵn đề BT 1a,b; BT3 lên bảng phụ hoặc băng giấy.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
KTBC:
- Gv: Gọi 2 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nhận xét & cho điểm.
Dạy-học bài mới:
*Giới thiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ tiếp tục làm quen với biểu thức có chứa một chữ & thực hiện tính gía trị của biểu thức theo các gía trị cụ thể của chữ.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV: Treo bảng phụ đề bài.
- Hỏi: Đề bài y/c ta tính gía trị của biểu thức nào?
- Làm thế nào để tính được gtrị biểu thức 6xa, với a=5?
- GV: Y/c HS tự làm các phần còn lại.
- GV: Sửa bài phần a,b yêu cầu HS làm tiếp phần c,d.
Bài 2:
- GV: Nhắc HS thay gía trị số vào biêủ thức rồi thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự.
- GV: Nhận xét & cho điểm HS.
Bài 3:
- GV: Treo bảng số (như SGK), yêu cầu HS đọc & cho biết cột thứ ba trong bảng cho biết gì?
- Biểu thức đầu tiên trong bảng là gì?
- Bài mẫu cho gía trị của biêủ thức 8xc là bao nhiêu?
- Giaỉ thích vì sao ở ô trống gía trị của biêủ thức cùng dòng với 8xc lại là 40?
- Hdẫn: Số cần điền vào mỗi ô trống là gía trị của biêủ thức ở cùng dòng với ô trống khi thay gía trị của chữ c cũng ở dòng đó.
- GV: Y/c HS làm bài. Hdẫn sửa bài & cho điểm.
Bài 4:
- Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu?
- Gthiệu: Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P=ax4.
- GV: Yêu cầu HS đọc đề BT4 & làm bài.
- GV: Hdẫn sửa bài, nxét & cho điểm.
Củng cố-dặn dò:
GV: Tổng kết giờ học.
Dặn HS r làm BT
CBB:Các số có sàu chữ số
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề toán.
- HS: Đọc thầm.
- Biểu thức 6xa.
- Thay số 5 vào vào chữ a rồi thực hiện phép tính 6x5=30.
- 2HS lên bảng làm, mỗi em 1 phần, cả lớp làm VBT (có thể làm vào SGK).
- HS: Đọc đề toán.
- 4HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
(Vd: a/ Với n=7 thì 35+3xn =35+3x7 = 35+21=56).
- Cho biết gtrị của biểu thức.
- Là 8xc.
- Là 40.
- Vì khi thay c=5 vào 8xc thì được 8x5=40.
- HS: Phân tích mẫu để hiểu hướng dẫn.
- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- Lấy số đo cạnh nhân với 4.
- Chu vi hình vuông là ax4.
- Đọc công thức tính chu vi hình vuông.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 2
Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
Ngày dạy:1/09/2008
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Ôn tập các hàng liền kề: 10 đvị = 1 chục, 10 chục = 1 trăm, 10 trăm = 1 nghìn, 10 nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn.
- Biết đọc & viết các số có đến 6 chữ số.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn (SGK).
- Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số:
HÀNG
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Ổn định:
KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT luyện tập thêm ở tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Giới thiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với các số có 6 chữ số.
*Ôn tập về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn:
- Y/c: HS quan sát hình vẽ SGK/8 & nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề:1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? 1 trăm bằng mấy chục?…
- Y/c HS: Viết số 1 trăm nghìn.
- Số 100 000 có mấy chữ số, là những chữ số nào?
*Giới thiệu số có 6 chữ số:
- GV: Treo bảng các hàng của số có 6 chữ số.
a/ Gthiệu số 432 516:
- GV: Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một trăm nghìn: Có mấy trăm nghìn? Có mấy chục nghìn? Có mấy nghìn? … Có mấy đơn vị?
- Gọi HS lên viết số trăm nghìn, số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đvị vào bảng số.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại tựa bài.
- HS: Qsát hình & TLCH: 1 chục bằng 10 đvị, 1 trăm bằng 10 chục, …
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp.
- Có 6 chữ số, là chữ số 1 & 5 chữ số 0 đứng bên phải số 1.
- HS: Qsát bảng số.
- HS: Có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị.
b/ Gthiệu cách viết số 432 516:
- GV: Dựa vào cách viết các số có 5 chữ số, hãy viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị?
- GV:Nxét & hỏi: Số 432 516 có mấy chữ số?
- Khi viết số này, ta bắt đầu viết từ đâu?
- Khẳng định: Đó là cách viết các số có 6 chữ số. Khi viết các số có 6 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao dến hàng thấp.
c/ Gthiệu cách đọc số 431 516:
- Ai có thể đọc được số 432 516?
- GV: Khẳng định lại cách đọc & hỏi: Cách đọc số 432513 & số 32 516 có gì giống & khác nhau?
- GV: Viết: 12 357&312 357; 81 759&381 759;
32 876&632 876. Y/c HS đọc.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - GV: Gắn các thẻ số, yêu cầu HS đọc, nhận xét, sửa.
Bài 2: - GV: Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi 2HS lên sửa: 1HS đọc số cho HS kia viết số.
- Hỏi: Cấu tạo thập phân của các số trong bài.
Bài 3: - GV: Viết số trong BT & gọi HS bất kì đọc số.
Bài 4: - GV: Tổ chức thi viết ctả toán: GV đọc từng số để HS viết số.
- GV: Sửa bài & yêu cầu HS đổi chéo vở kiểmtra nhau.
Củng cố-dặn dò:
- GV: Tổng kết giờ học & dặn HS: r Làm BT & CBB sau.
- HS lên viết số theo yêu cầu.
- 2HS lên viết, cả lớp viết Bc: 432 516.
- Có 6 chữ số.
- Bắt đầu viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- 1-2HS đọc, lớp theo dõi.
- Đọc lại số 432 516.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn: Số 432 516 có bốn trăm ba mươi hai nghìn, 32 516 chỉ có ba mươi hai nghìn, giống nhau khi đọc từ hàng trăm đến hết.
- HS lần lượt đọc từng cặp số.
- 1HS lên đọc, viết số, lớp viết VBT:
313 241; 523 453.
- HS: Tự làm VBT, sau đó đổi chéo kiểm tra nhau (có thể làm vào SGK).
- HS lần lượt đọc số, mỗi HS đọc 3-4 số.
- 1HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT. Y/c viết số theo đúng thứ tự GV đọc.
* RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tuần 2:
Tiết 7: LUYỆN TẬP
Ngày dạy:2/09/2008
MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết các số có 6 chữ số.
- Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay em sẽ ltập về đọc, viết, thứ tự các số có 6 chữ số.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV: Treo bảng phụ nội dung BT & yêu cầu 1HS lên làm bài, cả lớp làm SGK.
- GV:kết hợp hỏi miệng HS, yêu cầu đọc & phân tích số.
Bài 2: Phần a)
- GV: Y/c 2HS cạnh nhau lần lượt đọc các số trong bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4HS đọc trước lớp.
- HS làm tiếp phần b).
- GV: Hỏi thêm về các chữ số ở các hàng khác. Vd: Chữ số hàng đơn vị của số 65 243 là chữ số nào?...
Bài 3:
- GV: Yêu cầu HS tự viết số vào VBT.
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 4:
- GV: Yêu cầu HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số trước lớp.
- GV: Cho HS nhận xét về các đặc điểm của các dãy số
Củng cố-dặn dò:
GV: Tổng kết giờ học
Dặn HS : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
HS nhắc lại tựa
- HS đọc: Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy..
- HS: Thực hiện đọc c
File đính kèm:
- toan lop 4.doc