I.MỤC TIÊU:
- Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 10
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
11 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 07/07/2023 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Ngày soạn : 23/ 4/ 2016
Ngày dạy: 25/ 4/ 2016
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP)
I.MỤC TIÊU:
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 10
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 phút = giây
3 phút 25 giây = giây
2 giờ = giây
phút = giây
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
2.Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
1m2 =100 dm2
1km2 = 1 000 000 m2
1m2 = 10 000 cm2
1dm2 = 100 cm2
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a. 15 m2 = 150 000 cm2
103 m2 = 10 300 dm2
2110 dm2 = 211 000 cm2
m2 = 10 dm2
dm2 =10 cm2
m2 = 1000 cm2
b. 500 cm2 = 5 dm2
1 cm2 = dm2
1300dm2 =13 m2
1 dm2 = m2
60 000 cm2 = 6 m2
1 cm2 = m2
c. 5 m2 9dm2 =509 dm2
700 dm2 =7 m2
8 m2 50cm2 = 80 050 cm2
50 000cm2 = 5m2
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
2m2 5dm2 > 25dm2
3m2 99dm2 < 4m2
3dm2 5cm2 = 305cm2
65m2 = 6500 dm2
Bài 5:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Diện tích của thửa ruộng đó là:
64 x 25 = 1600 (m2)
Số thóc thu được trên thửa ruộng là:
1600 x = 800 (kg)
Đổi: 800 kg = 8 tạ
Đáp số: 8 tạ thóc
3.Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cách đổi các đơn vị đo diện tích.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 23/ 4/ 2016
Ngày dạy: 26/ 4/ 2016
TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc
- Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật
- Biết vận dụng vào cuộc sống .
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 10
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 m2 9dm2 = dm2
700 dm2 =m2
8 m2 50cm2 = cm2
50 000cm2 =m2
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
2.Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Hình thang ABCD có:
a) Cạnh AB và cạnh DC song song với nhau.
b) Cạnh BA và cạnh AD vuông góc với nhau.
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải:
Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 ( cm)
Diện tích hình vuông là:
3 x 3 = 9 (cm2 )
Đáp số: Chu vi: 12 cm
Diện tích: 9 cm2
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a. Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2 ( S)
b. Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2
( S)
c. Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1
( S)
d. Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2 ( Đ)
Bài 5:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Diện tích của 1 viên gạch là:
20 x 20 = 400 ( cm2 )
Diện tích của lớp học là:
5 x 8 = 40 (m2)
Đổi: 40 m2 = 400 000 cm2
Số viên gạch cần để lát nền lớp học là:
400 000 : 400 = 1000 (viên )
Đáp số: 1000 viên gạch
3.Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cách đổi các đơn vị đo diện tích.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 23/ 4/ 2016
Ngày dạy: 27/ 4/ 2016
TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( TIẾP )
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình bình hành
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 10
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
+ Tính chu vi và diện tích hình vuông, biết cạnh hình vuông là 15 cm ?
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
2. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a. Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB.
b. Đoạn thẳng CD vuông góc với đoạn thẳng BC.
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
c) 16 cm
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(5 + 4) x 2 = 18 ( cm)
Diện tích hình vuông là:
5 x 4 = 20 (cm2 )
Đáp số: Chu vi: 18 cm
Diện tích: 20 cm2
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là :
4 x 3 = 12 ( cm2)
Đáp số : 12 cm2
3.Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cách tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 23/ 4/ 2016
Ngày dạy: 28/ 4/ 2016
TOÁN
ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I.MỤC TIÊU:
- Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 10
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
+ Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài là 8 cm, chiều rộng là 6 cm
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
2. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a/ (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
b/ (348 + 219 + 560 + 275) : 4 = 463
Bài 2:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Trung bình số dân tăng hàng năm là :
(158 +147 + 132 + 103 + 95): 5 =127(người)
Đáp số : 127 người
Bài 3:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Số quyển vở tổ hai góp là:
36 + 2 = 38 (quyển)
Số quyển vở tổ ba góp là:
38 + 2 = 40 (quyển)
Tổng số vở cả 3 tổ góp là:
36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
114 : 3 = 38 (quyển)
Đáp số: 38 quyển vở
Bài 4:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Số máy chở lần đầu được là:
16 x 3 = 48 ( máy)
Số máy chõ lần sau được là:
24 x 5 = 120(máy)
Trung bình mỗi ô tô chỡ được là
(48 + 120) : (3 + 5 ) = 21 (máy )
Đáp số : 21 máy bơm
Bài 5:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Tổng của hai số đó là:
15 x 2 = 30
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3 ( phần)
Giá trị một phần là:
30 : 3 = 10
Số lớn là :
10 x 2 = 20
Số bé là :
30 – 20 = 10
Đáp số: Số bé: 10
Số lớn : 20
3.Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cách giải các bài toán tìm số trung bình cộng
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 23/ 4/ 2016
Ngày dạy: 29/ 4/ 2016
TOÁN
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ
KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.MỤC TIÊU:
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 10
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
+ Tìm số trung bình cộng của các số sau:
93, 128, 250
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
2. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- GV nhận xét, chữa bài:
Tổng hai số
318
1945
3271
Hiệu hai số
42
87
493
Số lớn
180
1016
1882
Số bé
138
929
1389
Bài 2:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Đội thứ nhất trồng được số cây là :
(1375 + 285) : 2 = 830 (cây )
Đội thứ hai trồng được số cây là :
1375 – 830 = 545 (cây )
Đáp số: Đội thứ nhất: 830 cây
Đội thứ hai: 545 cây
Bài 3:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là :
530 : 2 =265( m )
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là :
( 265 + 47 ) : 2 = 156 ( m)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là :
265 - 156 = 109 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
156 x 109 = 17 004 ( m2 )
Đáp số: 17 004 m2
Bài 4:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Tổng của hai số cần tìm là:
135 x 2 = 270
Số phải tìm là:
270 – 246 = 24
Đáp số : 24
Bài 5:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giả
Số lớn là :(999+ 99 ) :2 =549
Số bé là : 999 – 549 = 450
Đáp số: Số bé: 450
Số lớn: 549
3.Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cách giải các bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
KÍ DUYỆT TUẦN 34
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_4_tuan_34_nam_hoc_2015_2016.doc