I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức về tập hợp , các phép toán , thứ tự thực hiện các phép tính
2-Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng viết tập hợp , dùng ký hiệu ; ; ; kỹ năng thực hiện phép tính một cách hợp lý; kỹ năng giải bài toán tìm x và viết một số dưới dạng luỹ thừa cơ số 10
3-thái độ : Giáo dục tính vượt khó , tự giác trong kiểm tra
II-CHUẨN BỊ
GV : Đề kiểm tra+Ma trn
HS : Ôn tập lại các kiến thức đã học.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 5.10.2009
Ngµy kiĨm tra: 7.10.2009
PGD & §T huyƯn Chỵ Míi- B¾c K¹n
Trêng THCS TT Chỵ Míi
Ngêi ra ®Ị: NguyƠn ThÞ Mai
Tiết: 19
KIỂM TRA 1 TIẾT
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức về tập hợp , các phép toán , thứ tự thực hiện các phép tính
2-Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng viết tập hợp , dùng ký hiệu Ỵ ; Ï ; Ì ; kỹ năng thực hiện phép tính một cách hợp lý; kỹ năng giải bài toán tìm x và viết một số dưới dạng luỹ thừa cơ số 10
3-thái độ : Giáo dục tính vượt khó , tự giác trong kiểm tra
II-CHUẨN BỊ
GV : Đề kiểm tra+Ma trËn
HS : Ôn tập lại các kiến thức đã học.
Chđ ®Ị
NhËn biÕt
Th«ng hiĨu
VËn dơng
Tỉng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TËp hỵp. TËp hỵp c¸c STN
1
1,0
1
2,0
2
3,0
C¸c phÐp tÝnh vỊ sè tù nhiªn
1
1,0
1
2,0
2
3,0
Luü thõa víi sè mị tù nhiªn
1
2,0
1
2,0
2
4,0
Tỉng
2
3,0
2
3,0
2
4,0
6
10
III. ĐỀ KIỂM TRA
I) Tr¾c nghiªm ( 4 đ)
Câu 1:(1đ) Cho tập hợp A =. Hãy điền = vào ô vuông thích hợp :
2 A ; 5 A ; A ; A
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) Số phần tử của tập hợp B = là
A .80; B .81 ; C . 40 ; D . 41
2) Số phần tử của tập hợp C = là
A . 80 phần tử ; B . 81 phần tử ; C . 40 phần tử ; D . 41 phần tử
3) Chia một số tự nhiên cho 3 , số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 hoặc 1 hoặc 2
4) Tích x3. x2 bằng :
A. x6 B. x5 C . x D. 2.x5
5) Với x0, ta có x6 : x2 bằng :
A. x3 B. x4 C. 1 D. x8
6) Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
7) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
8) Nếu x5 = x thì x bằng :
A. 0 B. 1 C. 0 hoặc 1 D. một kết quả khác.
Câu 3 :(1đ ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a)Tập hợp A= là tập hợp rỗng
b) a0 = 1 với mọi số tự nhiên a
c) 32. 42 = 122
d) 22.42 = 26
II-TỰ LUẬN (6đ) Bài 1 :(3đ) Thực hiện các phép tính :
3.52 -4.23
12.37 +12.63 – 800
95 : 93 – 162 : 2
Bài 2 (2đ) Tìm x ,biết :
a) 3.x + 15 = 45
b) 45 – 5.(x + 3) = 10
Bài 3 :(1đ) Hãy so sánh 3120 với 580
IV.Đáp án- biểu điểm
I-TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn .mỗi ý 0.25đ
Câu 2: 1-B ; 2-D; 3-D; 4-B ; 5-B ; 6-C; 7-B ; 8-C .Mỗi câu 0.25đ
Câu 3: Chọn a- Sai ;b-Sai ; c-Đúng ; d-Đúng . Mỗi câu 0.25đ
II-TỰ LUẬN:
Bài 1:
a) 3.52 -4.23 b)12.37 + 12.63 -800 c) 95 : 93 – 162:2
= 3.25 -4.8 (0.5đ) = 12.(37 + 63) – 800 (0.25đ) = 92 - 81 (0.25đ)
=75 – 32 (0.25đ) =12.100 – 800 (0.25đ) = 81 - 81 (0.5đ)
= 43 (0.25đ) =1200 – 800 (0.25đ) = 0 (0.25đ)
= 400 (0.25đ)
Bài 2:
a) 3.x +15 = 45 b) 45 – 5.(x + 3) = 10
3. x = 45-15 (0.25đ) 5.(x+3) = 45- 10 ( 0.25đ)
3. x = 30 (0.25đ) x +3 = 35: 5 ( 0.25đ)
x = 30 : 3 (0.25đ) x = 7 - 3 ( 0.25đ)
x = 10 (0.25đ) x = 4 ( 0.25đ)
Bài 3 :Ta có 3120 = 33.40= 2740 (0.25đ)
580= 52.40 = 2540 (0.25đ)
Mà 27 > 25 nên 2740 >2540 (0.25đ)
Do đó 3120 > 580 (0.25đ)
Hä tªn………………………………
Líp 6a. Trêng THCSTT Chỵ Míi
TiÕt 19. KiĨm tra
§iĨm
Lêi phª cđa c« gi¸o
I) Tr¾c nghiªm ( 4 đ)
Câu 1:(1đ) Cho tập hợp A =. Hãy điền = vào ô vuông thích hợp :
2 A ; 5 A ; A ; A
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) Số phần tử của tập hợp B = là
A .80; B .81 ; C . 40 ; D . 41
2) Số phần tử của tập hợp C = là
A . 80 phần tử ; B . 81 phần tử ; C . 40 phần tử ; D . 41 phần tử
3) Chia một số tự nhiên cho 3 , số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 hoặc 1 hoặc 2
4) Tích x3. x2 bằng :
A. x6 B. x5 C . x D. 2.x5
5) Với x0, ta có x6 : x2 bằng :
A. x3 B. x4 C. 1 D. x8
6) Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
7) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
8) Nếu x5 = x thì x bằng :
A. 0 B. 1 C. 0 hoặc 1 D. một kết quả khác.
Câu 3 :(1đ ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a)Tập hợp A= là tập hợp rỗng
b) a0 = 1 với mọi số tự nhiên a
c) 32. 42 = 122
d) 22.42 = 26
II-TỰ LUẬN (6đ) Bài 1 :(3đ) Thực hiện các phép tính :
3.52 -4.23
12.37 +12.63 – 800
95 : 93 – 162 : 2
Bài 2 (2đ) Tìm x ,biết :
a) 3.x + 15 = 45
b) 45 – 5.(x + 3) = 10
Bài 3 :(1đ) Hãy so sánh 3120 với 580
File đính kèm:
- T 19. KT so hoc.doc