I. MỤC TIÊU
• HS biết tìm số phần tử của tập hợp
• Rèn luyện kí năng viết tập hợp, viết tập con của tập hợp cho trước, sử dụng đúng kí hiệu
Vận dụng các kiến thức vào một số bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(6’)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/08/2008
Ngày dạy: 29/08/2008
Tiết 5.
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
• HS biết tìm số phần tử của tập hợp
• Rèn luyện kí năng viết tập hợp, viết tập con của tập hợp cho trước, sử dụng đúng kí hiệu
Vận dụng các kiến thức vào một số bài toán thực tế
CHUẨN BỊ
Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp(1’)
Kiểm tra bài cũ(6’)
?1 Mõi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử , tập hợp rỗng là tập như thế nào
Làm bài tập 29 SBT
?2 Khi nào tập hợp A được gọi là tập con của tập hợp B
Lầm bài tập 32 SBT
Tổ chức luyện tập(38’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Dạng 1 Tìm phần tử của một tập hợp
BT 21 SGK
GV Tập hợp A có đặc điểm gì?
GV hướng dẫn cách làm như SGK
GV Đưa ra công thức tổng quát
GV Cho tột em làm bài b
BT 23:
GV yêu cầu học sinh làm nhóm?
Đại diện nhóm lện trả lời câu hỏi
BT 21:
a. Cho A = {8; 9; 10; .......; 20}
Có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử)
b. B = {10; 11; 12; .....; 99}
Có số phần tử là: 99 - 10 +1 = 90 (phần tử)
BT 23
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có:
(b - a): 2 + 1 (phần tử)
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n (n > m)có:
(n - m): 2 + 1 (phần tử)
- Tập hợp D = {21; 23; 25; ........; 99} có:
(99 - 21): 2 + 1 =40 (phần tử)
- Tập hợp E = {32; 34; 36; ........; 96} có:
(96 - 32): 2 + 1 = 33 (phần tử)
Dạng 2 Viết tập hợp con của một tập hợp cho trước:
GV đọc bài tập 22 SGK
GV cho học sinh lên bảng làm
GV lầm bài tập 36 SBT
Gv cho hs almf BT 24 SGK
Bt 22 SGK:
a. C = {0; 2; 4; 6; 8}
b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
c. A = {18; 20; 22}
d. B = {25; 27; 29; 31}
BT 36 SBT:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3}
Cách viết:
1 Î A (Đúng )
{1} Î A (Sai)
3 Ì A (Sai)
{2; 3} Ì A (Đúng)
Dạng 3: Bài toán thực tế
GV cho học sinh đọc bài 25 SGK
Cho hs viết câc snươc slớn nhất và nhỏ nhất
GV làm Bt 39 SBT:
BT 25 SGK:
A = {Inđô; Mi-an-ma; Thái Lan}
B = {Xingapo; Brunây; Campu chia}
Bài tập 39 SBT:
B Ì A; M Ì B; M Ì A
GV tổ chức trò chơi
Cho tập A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10.
Viết các tập con của A sao cho mỗi tập hợp đó có 2 phần tủ
Cho đại diên các nhom len trình bài
Đáp an:
{1; 5} {3; 7}
{1; 3} {3; 9}
{1; 7} {5; 7}
{1; 9} {5; 9}
{3; 5} {7; 9}
V. Hướng dẫn về nhà(2’)
Học kỹ phần chú ý SGK, học kĩ bài
Làm bài tập 34; 35; 37; 40; 42 SGK
File đính kèm:
- tiet 5.doc