I. MỤC TIÊU:
Kiến thức : - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của Chương 1, Chương 2.
Kỹ năng : - Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán cho HS.
Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán
II. CHUẨN BỊ
Thầy: bảng phụ 1 ghi bảng \lí thuyết
Trò: Nội dung kiến thức chương I
III.PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại gợi mở
- Nêu vấn đề
- Hoạt động nhóm
- Giải quyết vấn đề
- Trực quan.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 16, tiết 46, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :16 – Tiết: 46
Ngày soạn 2/12/2010
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TT )
I. MỤC TIÊU:
u Kiến thức : - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của Chương 1, Chương 2.
v Kỹ năng : - Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán cho HS.
w Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán
II. CHUẨN BỊ
u Thầy: bảng phụ 1 ghi bảng \lí thuyết
v Trò: Nội dung kiến thức chương I
III.PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại gợi mở
Nêu vấn đề
Hoạt động nhóm
Giải quyết vấn đề
Trực quan.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (6 p’ )
GV:Nêu yêu cầu ôn tập
1) Tập hợp số nguyên là gì ?
2) Các số nguyên có thứ tự như thế nào ?
3) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
4) Muốn cộng hai số nguyên âm ta làm ntn ?
GV: Nhận xét chung và cho điểm các học sinh
HS: Chú ý nghe câu hỏi, suy nghĩ trả lời
HS1: Đứng tại chổ trả lời
HS2: Đứng tại chổ trả lời
HS3: Đứng tại chổ trả lời
HS4: Đứng tại chổ trả lời
HS: Còn lại chú ý theo dõi, nêu nhận xét bạn trả lời
I. Lý thuyết
1) Z = { . . .; -2;-1;0;1;2 . . .}
2) Khi biểu diễn trên tia số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
3) Khoảng cách từ a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
4) Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu – trước kết quả
Hoạt động 2: Làm các bài tập ( 31 p’ )
- Tính tổng :
a. [(-13) + (-15)] + (-8)
b. 500 - (-200) - 210 - 100
c. -(-129) + (-119) - 301 + 12
d. 777 - (-111) - (-222) + 20
+ Ta dựa vào những kiến thức cơ bản nào để giải ?
nhận xét
- Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn
a. -8 < x < 8
b. -6 < x < 4
c. -20 < x < 21
+ Để giải các bài toán trên ta cần dựa vào những nội dung kiến thức nào ?
+Yêu cầu các nhóm tính
+ Kiểm tra bài 1 số nhóm
+ Gọi 2 Hs lên bảng
+ Nhận xét chung và chốt lại
-HS quan sát đề và thực hiện.
+ Cộng hia số nguyên cung dấu, khác dấu, trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc và các tính chất.
nhận xét
HS tìm hiểu đề và thực hiên
+ Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp và cộng với số đối
+Tính theo yêu cầu gv
+ Đại diện lên bảng tính
+ Còn lại chú ý nhận xé
Bài 1
Tính tổng
a. [(-13) + (-15)] + (-8)
= -28 + (-8) = -36
b. 500 - (-200) - 210 - 100
= 500 + 200 + (-210) + (-100)
= 700 + (-310) = 390
c. -(-129) + (-119) - 301 + 12
= +129 + (-119) + (-301) + 12
=10 + -289 = -279
d. 777 - (-111) - (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20= 1130
Bài 2
Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn
a) -8 < x < 8
x = -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1, 0 … 7
Tổng của x = 0
b) -6 < x < 4
x =-5, -4, -3, … 0, 1, 2, 3
Tổng của x: -5 + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = (-5) + (-4) = -9
Hoạt động 4: Củng cố (7phút )
GV: Ghi đề bài tập lên bảng
a. (5674 + 97) - 5674
b. 1075 + (29 - 1075)
c. 138. 54 + 138. 46
+ Để giải các bài toán trên ta cần áp dụng những nội dung kiến thức cơ bản nào ?
nhận xét
-HS quan sát tìm hiểu đề và thực hiện
+ Cần áp dụng các tính chất giao hoán và kết hơp và tính chất phân phối của phép nhân đối vơi phép cộng
nhận xét
Bài 3.
Tính nhanh
a. (5674 + 97) - 5674
= (5674 - 5674) + 97
= 0 + 97 = 97
b. 1075 + (29 - 1075)
= 1075 + 29 + 1075
= 1075 + 1075 - 29
= 0 + 29 = 29
c. 138. 54 + 138. 46
= 138(54 + 46)
= 138.100 = 13800
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (1p’)
- xem lại lí thuyết đã ôn
- làm các bài tập dạng tương tự
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì I
V. Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày ......./ …./2009
Tổ trưởng
Lê Văn Út
File đính kèm:
- T6-T16- T 46.doc