I. MỤC TIÊU:
 Kiến thức : - Nắm được quy tắc trừ hai số nguyên.
 Kỹ năng : - Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng
 Thái độ : - Tích cực và nghiêm túc khi học .
II. CHUẨN BỊ:
 Thầy: Bảng phụ ghi ? sgk/81, bài tập 49 sgk/82.
 Trò: SGK ,dụng cụ học tập
III.PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại gợi mở
- Nêu vấn đề
- Hoạt động nhóm
- Giải quyết vấn đề
- Trực quan.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1586 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :20  Tiết:«
 Ngày soạn 25/12/2010
 LUYỆN TẬP
 
I. MỤC TIÊU:
 u Kiến thức : - Nắm được quy tắc trừ hai số nguyên..
 v Kỹ năng : - Bước đầu hiểu được rằng cĩ thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng
 w Thái độ : - Tích cực và nghiêm túc khi học .
II. CHUẨN BỊ:
 u Thầy: Bảng phụ ghi ? sgk/81, bài tập 49 sgk/82.
 v Trò: SGK ,dụng cụ học tập
III.PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại gợi mở
Nêu vấn đề
Hoạt động nhóm
Giải quyết vấn đề
Trực quan.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài(6p’ )
- Phát biểu Quy tắc chuyển vế?
- Làm bài tập 64 sgk/87
 nhận xét và cho điểm
HS1Lên bảng kiểm tra
HS2 Lên bảng kiểmt ra
 
ĐÁP
-Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu só hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-” đổi thành dấu “+“
Làm bài tập
a) a + x = 5 
x = 5 – a 
 
b) a - x = 2
 -x = 2 – a
 x = -2 + a
Hoạt động 2: Làm các bài tập(34 p’ )
- Làm bài tập 66 sgk/ 87
+ Để tìm x ta làm ntn ? Cần sử dụng những quy tắc nà?
 nhận xét
- Làm bài tập 67 sgk/87
+ Để giải các bài tập trên ta cần áp dụng những quy tắc nào ?
- Làm bài tập 68 sgk/87
+ Để tìm được hiệu số thắng thưa trong mỗi năm ta làm phép tính gì ?
 nhận xét
- Làm bài tập 69 sgk/87.
+ Treo bản phụ
+ Để tìm trên lệch nhiệt độ của mỗi thành phố ta làm ntn ?
- Làm bài tập 70 sgk/88
+ Để giải các bài tập trên ta cần áp dụng những kiến thức nào ?
-nhận xét
HS tìm hiểu đề và thực hiện
+ Thu gon cả hai vế rồi tìm x. Chuyển vế và dấu ngoặc
 nhận xét
HS tìm hiểu đề và thực hiện
+ Cộng hai số nguyê cùng dấu và khác dấu.
HS tìm hiểu đề và thực hiện theo nhóm
+ Làm phép tính trừ
+ Đại diện trình bài
 nhận xét
HS tìm hiểu đề và thực hiện
+ Lấy nhiệt độ cao của thành phố trừ đi nhiệt độ thấp của thành phố đó
HS tìm hiểu đề và thực hiện
+ Áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp và trừ hai số nguyên.
 nhận xét 
Bài 66/87
4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
 -20 = x - 9
 -20 + 9 = x
 x = -11
Bài 67/87
a) (-37) + (-112) = -149
b) (-42) + 52 = 10
e) (-25) + 30 - 15 = -10
Bài 68/87
Hiệu số bàn thắng - thua năm ngoái:
 27 - 48 = -21
Hiệu số bàn thắng - thua năm này:
39 - 24 = 15
Bài 69/87
Chênh lệch nhiệt độ là
90C ; 60C ; 140C ; 100C ; 120C ; 70C ; 130C
Bài 70/88
a) 3784 + 23 - 3785 - 15
= 3784 - 3785 + 23 - 15
= -1 + 8 = 7
b) 21 + 22 + 23 + 24 +11 - 12 - 13 - 14
= (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + (24 - 14)
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40 
Hoạt động 3: Củng cố(3p’)
Qua bài học hôm nay các em đã ôn tập được những nội dung cơ bản nào ?
HS nêu lại cụ thể nội dung các quy tắc trên
Các quy tắc chuyển vế, cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên và các tính chất
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (1p’)
 - Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị bài mới: Nhân hai số nguyên khác dấu
 V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
            File đính kèm:
 T6-T20- T sao.doc T6-T20- T sao.doc